Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 773094, 773095, 773096, 773097, 773098, 773099, 773100, 773101, 773102, 773103, 773104, 773105, 773106, 773107, 773108, 773109, 773110, 773111 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

As cities become increasingly connected, the risk of __________ becomes a pressing concern for urban residents and businesses.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:773095
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. card reader (n) thiết bị đọc thẻ

B. appointment (n) cuộc hẹn

C. cybercrime (n) tội phạm mạng

D. household chore (n) công việc nhà

Tạm dịch: Khi các thành phố ngày càng kết nối, rủi ro về tội phạm mạng trở thành một mối quan tâm cấp bách đối với cư dân và doanh nghiệp đô thị.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Many commuters struggling to work through the rush-hour ____ ask 'Is it worth it?'

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:773096
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. congestion (n) sự tắc nghẽn

B. vehicles (n) phương tiện

C. roads (n) con đường

D. accidents (n) tai nạn

Tạm dịch: Nhiều người đi làm vất vả để đi làm qua sự tắc nghẽn vào giờ cao điểm và tự hỏi "Có đáng không?".

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

It is perhaps, the daily stresses and ____ of the city which make life there a matter of survival rather than of enjoyment.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:773097
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. depresses (v) làm chán nản

B. strains (n) căng thẳng

C. demands (n) yêu cầu

D. challenges (n) thách thức

Tạm dịch: Có lẽ chính những căng thẳng và áp lực hàng ngày của thành phố khiến cuộc sống ở đó trở thành một cuộc đấu tranh để sinh tồn hơn là để tận hưởng.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

It's important to ______ the infrastructure of the city to make it more liveable.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:773098
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. accept (v) chấp nhận

B. support (v) hỗ trợ

C. upgrade (v) nâng cấp

D. substitute (v) thay thế

Tạm dịch: Điều quan trọng là phải nâng cấp cơ sở hạ tầng của thành phố để làm cho nó đáng sống hơn.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

The waste ____ system here is also innovative. There are no rubbish trucks or waste bins in the street.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:773099
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. dump (n) bãi rác

B. disposal (n) xử lý

C. landfill (n) bãi chôn lấp rác

D. throwaway (adj) dùng một lần

Tạm dịch: Hệ thống xử lý rác thải ở đây cũng rất sáng tạo. Không có xe chở rác hay thùng rác trên đường phố.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Cities in poorer countries often lack basic ____. Without it, they are unable to function properly as cities.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:773100
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. structure (n) cấu trúc

B. construction (n) xây dựng

C. infrastructure (n) cơ sở hạ tầng

D. condition (n) điều kiện

Tạm dịch: Các thành phố ở các nước nghèo hơn thường thiếu cơ sở hạ tầng cơ bản. Nếu không có nó, họ không thể hoạt động đúng như một thành phố.

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

The ____ of living in some places can be very high. Prices in London are particularly exorbitant.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:773101
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. value (n) giá trị

B. price (n) giá cả

C. worth (n) giá trị

D. cost (n) chi phí

Tạm dịch: Chi phí sinh hoạt ở một số nơi có thể rất cao. Giá cả ở London đặc biệt đắt đỏ.

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

Urban ____ is prevalent in most cities. Everywhere you go there are building sites, pedestrian precincts, blocks of flats, and housing estates spreading into the countryside.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:773102
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. sprawl (n) sự mở rộng bừa bãi

B. expansion (n) sự mở rộng

C. widening (n) sự mở rộng (về chiều rộng)

D. spread (n) sự lan rộng

Tạm dịch: Sự mở rộng đô thị phổ biến ở hầu hết các thành phố. Đi đến đâu bạn cũng thấy các công trình xây dựng, khu đi bộ, chung cư và khu dân cư lan rộng ra vùng nông thôn.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

____ waste is putting city dweller's health at a real risk.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:773103
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Treatment (n) xử lý

B. Untreated (adj) chưa qua xử lý

C. Non-treatment (n) không xử lý

D. Treated (adj) đã qua xử lý

Tạm dịch: Rác thải chưa qua xử lý đang đặt sức khỏe của cư dân thành phố vào nguy cơ thực sự.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

The roads are terrible. I'm always getting ____ in traffic.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:773104
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. stuck (adj) bị mắc kẹt

B. lost (adj) bị lạc

C. exhausted (adj) kiệt sức

D. late (adj) trễ

Tạm dịch: Đường sá thật kinh khủng. Tôi luôn bị mắc kẹt trong giao thông.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

An urban ______ is someone who develops plans and programs for the use of land in towns, cities, counties, and metropolitan areas.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:773105
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. producer (n) nhà sản xuất

B. planner (n) nhà quy hoạch

C. inventor (n) nhà phát minh

D. artist (n) nghệ sĩ

Tạm dịch: Một nhà quy hoạch đô thị là người phát triển kế hoạch và chương trình sử dụng đất trong các thị trấn, thành phố, quận và khu vực đô thị.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

In the future, cars equipped with onboard computers will be able to ______ and avoid traffic jams automatically.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:773106
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. furnish (v) trang bị

B. ignore (v) phớt lờ

C. detect (v) phát hiện

D. predict (v) dự đoán

Tạm dịch: Trong tương lai, ô tô được trang bị máy tính sẽ có thể phát hiện và tránh tắc đường tự động.

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

Many Americans were leaving their farm for the promise of ______ life.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:773107
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. urban (adj) thuộc đô thị

B. rural (adj) thuộc nông thôn

C. central (adj) trung tâm

D. local (adj) địa phương

Tạm dịch: Nhiều người Mỹ rời bỏ trang trại để tìm kiếm cuộc sống đô thị.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

______ dwellers often accept noise as part of urban life.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:773108
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. Area (n) khu vực

B. Society (n) xã hội

C. City (n) thành phố

D. Center (n) trung tâm

Tạm dịch: Cư dân thành phố thường chấp nhận tiếng ồn như một phần của cuộc sống đô thị.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Cities are about infrastructure. Senior citizens need to have __________ to information about this infrastructure to be motivated to spend time in their neighbourhood and reduce their risk of isolation.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:773109
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. knowledge (n) kiến thức

B. access (n) quyền truy cập

C. tools (n) công cụ

D. skills (n) kỹ năng

Tạm dịch: Người cao tuổi cần có quyền truy cập thông tin về cơ sở hạ tầng này để được khuyến khích dành thời gian trong khu phố của họ và giảm nguy cơ bị cô lập.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

As cities have changed over time, they have become vibrant hubs of ________ and culture.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:773110
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. innovation (n) sự đổi mới

B. economy (n) nền kinh tế

C. commerce (n) thương mại

D. technology (n) công nghệ

Tạm dịch: Khi các thành phố thay đổi theo thời gian, chúng đã trở thành trung tâm sôi động của sự đổi mới và văn hóa.

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

We can focus ________ sustainable development and ensure that urban growth benefits everyone.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:773111
Phương pháp giải
Cụm từ cố định
Giải chi tiết

focus on: tập trung vào

Tạm dịch: Chúng ta nên tập trung. Vào phát triển bền vững và đảm bảo lợi ích phát triển đô thị của tất cả mọi người.

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

We should develop such ________ sources of energy as solar energy and nuclear energy.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:773112
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

A. traditional (adj) truyền thống

B. alternative (adj) thay thế

C. revolutionary (adj) mang tính cách mạng

D. surprising (adj) đáng ngạc nhiên

Tạm dịch: Chúng ta nên phát triển các nguồn năng lượng thay thế như năng lượng mặt trời và năng lượng hạt nhân.

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com