Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Tìm khối lượng nguyên tử của nguyên tố R từ đó cho biết tên và kí hiệu hóa học của R

Câu hỏi số 829741:
Vận dụng

Tìm khối lượng nguyên tử của nguyên tố R từ đó cho biết tên và kí hiệu hóa học của R trong các trường hợp sau:

(a) Hợp chất R2O có khối lượng phân tử là 44.

(b) Hợp chất H2RO3 có khối lượng phân tử là 82.

(c) Hợp chất R2CO3 có khối lượng phân tử là 106.

(d) Hợp chất RSO4 có khối lượng phân tử gấp 5,825 lần khối lượng nguyên tử của nguyên tử calcium.

(e) Hợp chất Fe2(RO4)3 có khối lượng phân tử gấp 12,5 lần khối lượng phân tử của khí oxygen.

Quảng cáo

Câu hỏi:829741
Phương pháp giải

Khối lượng phân tử ⟹ M nguyên tố cần xác định ⟹ Nguyên tố

Giải chi tiết

(a) $KLPT_{(R_{2}O)}$= KLNT(R).2 + 16.1 = 44 ⟹ KLNT(R) = 14 ⟹ R là nitrogen (N)

(b) $KLPT_{(H_{2}RO_{3})}$= 1.2 + KLNT(R).1 + 16.3 = 82 ⟹ KLNT(R) = 32 ⟹ R là sulfur (S)

(c) $KLPT_{(R_{2}CO_{3})}$= KLNT(R).2 + 12.1 + 16.3 = 106 ⟹ KLNT(R) = 23 ⟹ R là sodium (Na)

(d) $KLPT_{(RSO_{4})}$= KLNT(R).1 + 32.1 + 16.4 = 5,825.40 ⟹ KLNT(R) = 137 ⟹ R là barium (Ba)

(e) $KLPT_{(Fe_{2}{({RO_{4}})}_{3})}$= 56.2 + KLNT(R).3 + 16.12 = 12,5.16.2 ⟹ KLNT(R) = 32 ⟹ R là lưu huỳnh (sulfur): S

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com