Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 2 - Ngày 27-28/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Tìm x và viết công thức hóa học của hợp chất biết:(a) Oxide của lưu huỳnh (sulfur) có công

Câu hỏi số 829742:
Vận dụng

Tìm x và viết công thức hóa học của hợp chất biết:

(a) Oxide của lưu huỳnh (sulfur) có công thức SOx và có khối lượng phân tử là 80.

(b) Oxide của carbon có công thức CxO2 và có khối lượng phân tử là 44.

(c) Hợp chất CxH12O6 có khối lượng phân tử là 180.

(d) Hợp chất Mg(NO3)x có khối lượng phân tử là 148.

(e) Hợp chất ZnSOx có khối lượng phân tử gấp 5,75 lần khối lượng phân tử của khí nitơ (nitrogen).

(g) Hợp chất Cu(OH)x có khối lượng phân tử bằng khối lượng phân tử của H2SO4.

(h) Hợp chất Ca(H2PO4)x có khối lượng phân tử gấp 13 lần khối lượng phân tử của H2O.

Quảng cáo

Câu hỏi:829742
Phương pháp giải

Khối lượng phân tử ⟹ M nguyên tố cần xác định ⟹ Nguyên tố

Giải chi tiết

(a) $KLPT_{(SO_{x})}$= 32 + 16.x = 80 ⟹ x = 3 ⟹ CTHH: SO3

(b) $KLPT_{(C_{x}O_{2})}$= 12.x + 16.2 = 44 ⟹ x = 1 ⟹ CTHH: CO2

(c) $KLPT_{(C_{x}H_{12}O_{6})}$= 12.x + 1.12 + 16.6 = 180 ⟹ x = 6 ⟹ CTHH: C6H12O6

(d) $KLPT_{(Mg{({NO_{3}})}_{x})}$= 24.1 + 14.x + 16.3.x = 148 ⟹ x = 2 ⟹ CTHH: Mg(NO3)2

(e) $KLPT_{(ZnSO_{x})}$= 65.1 + 32.1 + 16.x = 5,75.14.2 ⟹ x = 4 ⟹ CTHH: ZnSO4

(g) $KLPT_{(Cu{({OH})}_{x})}$= 64.1 + 16.x + 1.x = 1.2 + 32.1 + 16.4 ⟹ x = 2 ⟹ CTHH: Cu(OH)2

(h) $KLPT_{(Ca{({H_{2}PO_{4}})}_{x})}$= 40.1 + 1.2.x + 31.x + 16.4.x = 13.(1.2 + 16.1) ⟹ x = 2 ⟹ CTHH: Ca(H2PO4)2

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 7 trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Cam kết giúp học sinh lớp 7 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com