Đề thi đại học môn Sinh khối B năm 2014

Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 50 câu - Số lượt thi : 3062

Click vào đề thi     Tải đề

Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"

Một số câu hỏi trong đề thi

Câu 1: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, trong các phép lai sau đây, có bao nhiêu phép lai đều cho đời con có số cây thân cao chiếm tỉ lệ 50% và số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ

100%?

(1) AaBB × aaBB.       (2) AaBB × aaBb.    (3) AaBb × aaBb.    (4) AaBb × aaBB.

 

(5) \frac{\underline{AB}}{aB}\times \frac{\underline{ab}}{ab}  (6) \frac{\underline{AB}}{aB}\times \frac{\underline{aB}}{ab}  (7) \frac{\underline{AB}}{ab}\times \frac{\underline{aB}}{aB} 

(8) \frac{\underline{AB}}{ab}\times \frac{\underline{aB}}{ab}   (9) \frac{\underline{Ab}}{aB}\times \frac{\underline{aB}}{aB}

Câu 2: Một loài thực vật giao phấn, xét một gen có hai alen, alen A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, thể dị hợp về cặp gen này cho hoa hồng. Quần thể nào sau đây của loài trên đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

Câu 3: Ở người, bệnh Q do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen trội tương ứng quy định không bị bệnh. Một người phụ nữ có em trai bị bệnh Q lấy một người chồng có ông nội và bà ngoại đều bị bệnh Q. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và trong cả hai gia đình trên không còn ai khác bị bệnh này. Xác suất sinh con đầu lòng không bị bệnh Q của cặp vợ chồng này là

Câu 4: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là

Câu 5: Ở một loài hoa, xét ba cặp gen phân li độc lập, các gen này quy định các enzim khác nhau cùng tham gia vào một chuỗi phản ứng hoá sinh để tạo nên sắc tố ở cánh hoa theo sơ đồ sau:

Các alen lặn đột biến k, l, m đều không tạo ra được các enzim K, L và M tương ứng. Khi các sắc tố không được hình thành thì hoa có màu trắng. Cho cây hoa đỏ đồng hợp tử về cả ba cặp gen giao phấn với cây hoa trắng đồng hợp tử về ba cặp gen lặn, thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, trong tổng số cây thu được ở F2, số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ

Câu 6: Trong các phương pháp tạo giống sau đây, có bao nhiêu phương pháp có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?

(1) Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.         (2) Nuôi cấy hạt phấn.

(3) Lai tế bào sinh dưỡng tạo nên giống lai khác loài.     (4) Tạo giống nhờ công nghệ gen.

Câu 7: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 8: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây có thể làm cho hai alen của một gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể đơn?

Câu 9: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể? (1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể.

(2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể. (3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết.

(4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến.

Câu 10: Khi nói về nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 11: Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục thuần chủng (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây hoa đỏ, quả bầu dục chiếm tỉ lệ 9%. Biết rằng trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái đều xảy ra hoán vị gen với tần số như nhau. Trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?

(1) F2 có 9 loại kiểu gen.

(2) F2 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình hoa đỏ, quả tròn.

(3) Ở F2 , số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của F1 chiếm tỉ lệ 50%.

(4) F1 xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.

Câu 12: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hoá hoá học?

Câu 13: Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit luôn dẫn đến kết thúc sớm quá trình dịch mã. (2) Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

(3) Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit. (4) Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến.

(5) Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.

Câu 14: Ở một loài động vật, xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X; alen A quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định vảy trắng. Cho con cái vảy trắng lai với con đực vảy đỏ thuần chủng (P), thu được F1 toàn con vảy đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 con vảy đỏ : 1 con vảy trắng, tất cả các con vảy trắng đều là con cái. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào điều kiện môi trường. Dựa vào các kết quả trên, dự đoán nào sau đây đúng?

Câu 15: Phép lai P: ♀ AaBbDd × ♂ AaBbdd. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một số tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

Câu 16: Để tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các cặp gen, người ta sử dụng phương pháp nào sau đây?

Câu 17: Khi nói về gen ngoài nhân, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 18: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bị đột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là

Câu 19: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hoá được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 20: Ở gà, alen A quy định lông vằn trội hoàn toàn so với alen a quy định lông không vằn, cặp gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho gà trống lông không vằn giao phối với gà mái lông vằn, thu được F1; cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến, kết luận nào sau đây đúng?

Câu 21: Ở một loài động vật, xét một lôcut nằm trên nhiễm sắc thể thường có hai alen, alen A quy định thực quản bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định thực quản hẹp. Những con thực quản hẹp sau khi sinh ra bị chết yểu. Một quần thể ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới đực và giới cái như nhau, qua ngẫu phối thu được F1 gồm 2800 con, trong đó có 28 con thực quản hẹp. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ (P) là

Câu 22: Quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa  Bd bD không xảy ra đột biếnnhưng xảy ra hoán vị gen giữa alen D và alen d. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là:

Câu 23: Để khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường hiện nay, cần tập trung vào các biện pháp nào sau đây? (1) Xây dựng các nhà máy xử lí và tái chế rác thải.

(2) Quản lí chặt chẽ các chất gây ô nhiễm môi trường.

(3) Tăng cường khai thác rừng đầu nguồn và rừng nguyên sinh.

(4) Giáo dục để nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho mọi người. (5) Tăng cường khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản.

Câu 24: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật?

(1) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.

(2) Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính.

(3) Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực. (4) Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng.

Câu 25: Trong những hoạt động sau đây của con người, có bao nhiêu hoạt động góp phần vào việc sử

dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

(1) Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.

(2) Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh. (3) Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.

(4) Vận động đồng bào dân tộc sống định canh, định cư, tránh đốt rừng làm nương rẫy.

Câu 26: Một quần thể động vật, ở thế hệ xuất phát (P) có thành phần kiểu gen ở giới cái là 0,1AA :0,2Aa : 0,7aa; ở giới đực là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Sau một thế hệ ngẫu phối thì thế hệ F1

Câu 27: Ở một loài thực vật, cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Xét n gen, mỗi gen đều có hai alen, nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Cho cây thuần chủng có kiểu hình trội về n tính trạng giao phấn với cây có kiểu hình lặn tương ứng (P), thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến và các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây không đúng?

Câu 28: Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây đều cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1?

Câu 29: Một trong những ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật là

Câu 30: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây:

(1) Phân tử ADN mạch kép. 

(2) Phân tử tARN.

(3) Phân tử prôtêin

(4) Quá trình dịch mã

Câu 31: Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá nguyên, hoa trắng (P), thu được F1  gồm 4 loại kiểu hình trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 30%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, ở F1 số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng chiếm tỉ lệ

Câu 32: Giống thỏHimalayacó bộ lông trắng muốt trên toàn thân, ngoại trừ các đầu mút của cơ thể như tai, bàn chân, đuôi và mõm có lông đen. Tại sao các tế bào của cùng một cơ thể, có cùng một kiểu gen nhưng lại biểu hiện màu lông khác nhau ở các bộ phận khác nhau của cơ thể? Để lí giải hiện tượng này, các nhà khoa học đã tiến hành thí nghiệm: cạo phần lông trắng trên lưng thỏ và buộc vào đó cục nước đá; tại vị trí này lông mọc lên lại có màu đen. Từ kết quả của thí nghiệm trên, có bao nhiêu kết luận đúng trong các kết luận sau đây?

(1) Các tế bào ở vùng thân có nhiệt độ cao hơn các tế bào ở các đầu mút cơ thể nên các gen quy

định tổng hợp sắc tố mêlanin không được biểu hiện, do đó lông có màu trắng.

(2) Gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin biểu hiện ở điều kiện nhiệt độ thấp nên các vùng đầu mút của cơ thể lông có màu đen.

(3) Nhiệt độ đã ảnh hưởng đến sự biểu hiện của gen quy định tổng hợp sắc tố mêlanin.

(4) Khi buộc cục nước đá vào vùng lông bị cạo, nhiệt độ giảm đột ngột làm phát sinh đột biến gen ở

vùng này làm cho lông mọc lên có màu đen.

Câu 33: Khi nói về mối quan hệ sinh vật chủ - sinh vật kí sinh và mối quan hệ con mồi - sinh vật ăn thịt, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 34: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho hai cây có kiểu hình khác nhau giao phấn với nhau, thu được F1. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2 gồm 56,25% cây hoa trắng và 43,75% cây hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến, trong tổng số cây thu được ở F2, số cây hoa đỏ dị hợp tử chiếm tỉ lệ

Câu 35: Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên

Câu 36: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại,

Câu 37: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 38: Cho cây (P) thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, thu được F1 gồm: 37,5% cây thân cao, hoa đỏ;37,5% cây thân cao, hoa trắng; 18,75% cây thân thấp, hoa đỏ; 6,25% cây thân thấp, hoa trắng. Biết tính trạng chiều cao cây do một cặp gen quy định, tính trạng màu sắc hoa do hai cặp gen khác quy định, không có hoán vị gen và không xảy ra đột biến. Nếu cho cây (P) giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn về ba cặp gen trên thì tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là

Câu 39: So với biện pháp sử dụng thuốc trừ sâu hoá học để tiêu diệt sinh vật gây hại, biện pháp sử dụng loài thiên địch có những ưu điểm nào sau đây?

(1) Thường không gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người. (2) Không phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, thời tiết.

(3) Nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh. (4) Không gây ô nhiễm môi trường.

Câu 40: Theo quan niệm hiện đại, một trong những vai trò của giao phối ngẫu nhiên là

Câu 41: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 42: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định.

Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng III.14 - III.15 là

Câu 43: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?

(1) Khi quan hệ cạnh tranh gay gắt thì các cá thể cạnh tranh yếu có thể bị đào thải khỏi quần thể.

(2) Quan hệ cạnh tranh xảy ra khi mật độ cá thể của quần thể tăng lên quá cao, nguồn sống của môi trường không đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể.

(3) Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể.

(4) Quan hệ cạnh tranh làm tăng nhanh kích thước của quần thể.

Câu 44: Các nhân tố nào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

Câu 45: Một quần xã có các sinh vật sau:

Trong các sinh vật trên, những sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 là:

Câu 46: Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

Câu 47: Một quần thể côn trùng sống trên loài cây M. Do quần thể phát triển mạnh, một số cá thể phát tán sang loài cây N. Những cá thể nào có sẵn các gen đột biến giúp chúng khai thác được thức ăn ở loài cây N thì sống sót và sinh sản, hình thành nên quần thể mới. Hai quần thể này sống trong cùng một khu vực địa lí nhưng ở hai ổ sinh thái khác nhau. Qua thời gian, các nhân tố tiến hóa tác động làm phân hóa vốn gen của hai quần thể tới mức làm xuất hiện cách li sinh sản và hình thành nên loài mới. Đây là ví dụ về hình thành loài mới

Câu 48: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có hai alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?

Câu 49: Lưới thức ăn của một quần xã sinh vật trên cạn được mô tả như sau: Các loài cây là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn hạt, côn trùng cánh cứng ăn vỏ cây và một số loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Phân tích lưới thức ăn trên cho thấy:

Câu 50: Một quần thể thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P) gồm 25% cây thân cao và 75% cây thân thấp. Khi (P) tự thụ phấn liên tiếp qua hai thế hệ, ở F2, cây thân cao chiếm tỉ lệ 17,5%. Theo lí thuyết, trong tổng số cây thân cao ở (P), cây thuần chủng chiếm tỉ lệ

Bạn có đủ giỏi để vượt qua

Xếp hạng Thành viên Đúng Làm Đạt Phút
1 phạm thị văng 35 50 70% 38.47
2 Linh Dương 34 49 69% 57.05
3 Thanh Châu 8 26 31% 24.23
4 Mong Ji 3 8 38% 7.95
5 Tôi Làm Được 9 27 33% 41.1
6 Ruby Trần 0 9 0% 4.8
7 trần trọng nghĩa 24 49 49% 50.43
8 nguyễn thị lệ giang 4 5 80% 8.2
9 Nắm Ruốc Thơm 22 48 46% 40.95
10 tran anh 46 50 92% 65.63
11 chu minh huyền 30 50 60% 26.48
12 Tho Ngoc Nguyen 28 50 56% 46.37
13 Hoa Nguyên 4 9 44% 16.78
14 Gấu 19 49 39% 50.6
15 Lê Thị Hương Ly 6 50 12% 6.48
16 Bé Oanh Lanh Chanh 24 50 48% 22.73
17 vuhuy 13 16 81% 11.42
18 lục văn dương 0 2 0% 0.77
19 Xích Huyết Ma 21 50 42% 24.05
20 Nhị Quang 4 11 36% 6.18
21 nguyễn sỉ hòa 15 27 56% 90.3
22 Hắc Ám Huyết Lệ 4 14 29% 10.53
23 Ryby Nguyễn 20 49 41% 23.07
24 Con Meo 0 2 0% 0.65
25 Cao Nguyet 1 1 100% 2.37
26 No Name 20 50 40% 27.6
27 Xuân Anh 0 1 0% 0.45
28 Songluan 39 50 78% 65.73
29 Sil Siêu Ha 44 50 88% 73.18
30 Thích Đủ Thứ 10 50 20% 4.45
31 Cười Cái Coi 14 48 29% 12.15
32 Lạc Vĩ Thanh 18 49 37% 18.9
33 Mưa 2 16 13% 3.07
34 Thành Nguyễn 3 13 23% 33.22
35 Thanh Ngân 25 32 78% 15.37
36 Quân Võ 19 47 40% 24.25
37 Ngọc Ánh 21 33 64% 26.12
38 Nkox Love BigBang 14 49 29% 12.13
39 Trần Cao Lanh 36 50 72% 65.12
40 Sâu Dưa Hấu 19 46 41% 39.2
41 Chỉ Vậy Thôi 24 41 59% 12.48
42 Duyên Trầm 1 3 33% 0.6
43 Như Mai 23 49 47% 22.25
44 Giang Lệ's 23 37 62% 81.13
45 Nguyễn Kim Hoàn 15 50 30% 12.65
46 Trà My 6 21 29% 19.12
47 Phạm Ngọc Huy 41 42 98% 29.43
48 Nga Phan 0 1 0% 2.65
49 Nguyễn Thị Yến Nhi 12 50 24% 2.3
50 Thanh Quỳnh 27 50 54% 53.53
51 Nguyễn Thị Xuân 17 30 57% 15.75
52 Hồ Thị Thu Thảo 18 33 55% 90.2
53 nguyễn văn hoàng 32 37 86% 90.92
54 Trần Thuỳ Nhung 27 33 82% 25.4
55 chuvankhanh 12 49 24% 4.57
56 Tý TèO's 19 49 39% 44.58
57 Yeen Lee 41 48 85% 49.9
58 Phan Minh Thư 31 50 62% 91.35
59 Ngốc Xấu Xí 18 50 36% 11.5
60 Thiên Bình 19 49 39% 20.42
61 Hoàng 19 39 49% 45.72
62 Gượng Cười 36 50 72% 15.5
63 Bùi Thảo 41 50 82% 74.48
64 Phạm Mỹ Thu 24 42 57% 31.98
65 Sat Thu Mat Trang 6 12 50% 29.7
66 cao dinh thang 21 48 44% 13.7
67 pham kÚn 37 50 74% 54.93
68 Giangg Là Tớ's 23 50 46% 52.57
69 Quá Khứ Ảo 10 50 20% 5.12
70 Changes All 39 50 78% 66.38
71 tranbum 47 50 94% 82.27
72 lưu bảo thy 16 50 32% 37.28
73 Võ Văn Thiện 17 17 100% 6.3
74 Ricardo Đô 24 49 49% 19.03
75 Thuong Dinh 0 0 0% 0.28
76 Cỏ Anh Đào 0 0 0% 0.65
77 Lê Xuân Hoài Thanh 35 42 83% 35.52
78 Nguyen Quốc bao 2 6 33% 8.07
79 nguyễn yến 25 30 83% 9.53
80 daothanhminh 7 49 14% 24.5
81 Thiên Hương 32 34 94% 18.03
82 Mai Trinh 38 50 76% 15.03
83 oanh quỳnh 4 7 57% 26.68
84 Nhap Tran 29 39 74% 47
85 Quy Nguyen 4 11 36% 17.23
86 Quốc's Toàn's 16 33 48% 56.48
87 Hien Vo 29 50 58% 47.58
88 Hong Nhung 11 20 55% 15.63
89 nguyen 37 50 74% 20.62
90 nguyen thi van anh 15 49 31% 2.92
91 Chẳng Có Nhẽ 12 14 86% 16.83
92 Socking Pig 14 49 29% 2.63
93 Nguyễn Ánh Quyên 38 50 76% 86.37
94 Gem Ny 26 48 54% 46.08
95 trần thị hồng nhung 2 7 29% 7.05
96 trần thị mỹ dung 26 33 79% 31.87
97 Tao Le 18 50 36% 5.4
98 nguyen phuong 23 33 70% 23.42
99 Hàn Băng 35 47 74% 45.33
100 le thi phuong 35 42 83% 51.3
101 tran hai yen 42 50 84% 73.57
102 nguyễn dương thanh trí 21 38 55% 71.23
103 Khang Nguyen 25 27 93% 9.95
104 Tuân Đàm 10 26 38% 46.92
105 mai van hieu 44 50 88% 59.48
106 Truong Thanh Tùng 25 46 54% 52.25
107 hathieu 45 50 90% 72.63
108 Công Phúc Ngô 0 1 0% 2.3
109 Thu ThỦy 15 28 54% 87.83
110 Đào Thị Bich 41 49 84% 77.78
111 Nguyễn Thị Huế 19 26 73% 40.6
112 Chu Thi Kim Vi 19 50 38% 36.43
113 Vũ Đoàn Tấn 2 21 10% 1.03
114 Nam Ngố 24 50 48% 74.78
115 Nụ Nụ 46 50 92% 52.37
116 Thiên Lôi 31 49 63% 28.08
117 Minh's Hoàng's 5 10 50% 19.18
118 Ngọc Dũng Nguyễn 18 50 36% 16.77
119 Bạch Mai 18 27 67% 11.73
120 lambichnhien 8 23 35% 29.08
121 Nguyễn Khánh 27 32 84% 19.7
122 hoàng thu nhiệm 6 10 60% 15.9
123 Ánh Ngọc 24 49 49% 78.02
124 Kieu Anh Nguyen 16 49 33% 24.18
125 Công Chiến 26 50 52% 22.2
126 Bằng 28 33 85% 30.58
127 Hứa Mỹ Nhiên 26 45 58% 74.7
128 nguyễn lạnh lùng liên 5 9 56% 90.35
129 Trương Hậu 47 50 94% 71.65
130 Đào Hoàng Anh 2 16 13% 5.25
131 Hồng Hồ 10 44 23% 13.2
132 Dat Pham 43 46 93% 53.63
133 hoc di m 29 41 71% 56.27
134 Nguyen thi ly 16 31 52% 11.27
135 Người Không Tên 13 50 26% 2.22
136 Đỗ Hoàng Sang 34 50 68% 35.38
137 Nhàn Sky 11 48 23% 2.18
138 My Ly Pham 43 46 93% 90
139 Trần Nhật Tân 0 1 0% 0.18
140 LÊ NGUYỆT HÀ 20 50 40% 22.58
141 Nguyen Tuyet 21 31 68% 20.53
142 Đặng Mai 46 50 92% 50.65
143 nguyễn thị nhi 37 50 74% 74.73
144 Gấu Milu 15 19 79% 33.57
145 Nguyễn Thị Út Quyên 0 1 0% 2.12
146 vo kim ha 0 3 0% 90.43
147 Hồng Ngọc 28 33 85% 33.57
148 Dương Tiến Thành 20 49 41% 14.47
149 Nguyễn Dương Thanh Trí 25 50 50% 7.1
150 Thi Lý Linh 1 6 17% 7.42
151 Nguyễn Anh 48 50 96% 8
152 Tuấn Anh 15 44 34% 7.15
153 Nguyễn Thị Kim Ngân 34 47 72% 71.17
154 Cười Cái Coi 25 38 66% 39.37
155 LaLa Dễ Thương 0 1 0% 1.42
156 trần thị lan anh 11 50 22% 7.52
157 Thanh Chung 16 33 48% 13.03
158 Phạm Bá Phú 27 50 54% 80.52
159 điểm đen 26 31 84% 20.02
160 Nguyễn Thảo 38 50 76% 41.32
161 Tú Trần 28 31 90% 15.2
162 Út Lỳ 19 46 41% 37.03
163 thắm-nguyên Chi-nhung 24 50 48% 35.23
164 Như Quỳnh 17 38 45% 34.92
165 Trung Nguyễn Văn 42 49 86% 21.43
166 Kim Anh 1 6 17% 90.33
167 Nguyễn Trung Hiếu 23 50 46% 41.78
168 Phương Ánh 49 50 98% 24.77
169 Nguyễn Thị Ngọc Điệp 26 50 52% 13.65
170 Nhan Quach 0 0 0% 0.52
171 Lại Tiến Minh 40 47 85% 88.68
172 Nguyễn An Phúc 30 50 60% 45.95
173 Tran Anh Tuan 1 14 7% 3.63
174 123456789 23 32 72% 18.12
175 Vương's Hòa's 30 44 68% 45.08
176 Quỳnh Anh 14 49 29% 16.48
177 Pé Nờ Ớn 34 48 71% 90.32
178 Nquyễn Chú Nqịp 2 12 17% 2.83
179 Đạt Nguyễn 22 48 46% 34.13
180 Hoa Moc Lan 41 50 82% 58.35
181 Dielac Alpha 47 50 94% 6.82
182 hoàng minh hải 16 50 32% 1.8
183 HẢi Củ CẢi 24 30 80% 90.27
184 Nguyễn Ngọc Anh Thư 24 46 52% 56.23
185 Thu Triệu 23 50 46% 49.27
186 Nguyên Não Ngắn 12 18 67% 34.83
187 Ltb 's Huyền 32 50 64% 86.23
188 nguyễn thị thu hà 7 49 14% 1.88
189 Lê Nhi 14 50 28% 6.15
190 Nguyễn Anh Kiệt 9 21 43% 11.42
191 Đông Nguyễn Ladykillah 9 49 18% 4.87
192 Không Sao Cả 17 50 34% 20.02
193 trần duyên 25 50 50% 24.55
194 Quốc Huy 45 50 90% 11.7
195 Đinh Hoàng Anh 33 49 67% 17.03
196 Hi Simon 28 38 74% 82.7
197 Dũng Kiiller 15 50 30% 4.67
198 Đỗ Yến 1 8 13% 2.97
199 thien hai 0 1 0% 1.25
200 Tâm Phạmʚɞ 24 50 48% 23.12
201 Cao Hoàng Long 21 50 42% 24.7
202 vương hiền 17 50 34% 25.35
203 Hoàng Lân 21 50 42% 11.07
204 Ngọc Liên 17 49 35% 34.43
205 Thanh Ngọc 27 49 55% 28.73
206 Lê Chi 17 30 57% 31.48
207 Phan Thanh Hào 10 25 40% 36.43
208 cao thi xuyen 38 49 78% 9.07
209 Ngọc Dung 17 50 34% 52.65
210 Hiền Hiền 0 0 0% 0.8
211 kieuan 16 50 32% 3.73
212 Trang Long 0 2 0% 90.45
213 Hiền SkyLine 21 46 46% 15.88
214 Trần Gia Hợp 13 14 93% 17.93
215 Chu Vân 4 10 40% 18.42
216 Vu Vui Ve 21 50 42% 19.25
217 Gio Cua Uoc Mo 16 50 32% 80.43
218 Thi Phuong Nguyen 15 50 30% 10.35
219 Lượm 35 48 73% 89.45
220 Hà Ngọc 14 50 28% 5.33
221 Trần Đức Thịnh 19 48 40% 58.82
222 Tú Tí 28 39 72% 48.07
223 Tra Moon 13 50 26% 12.77
224 huỳnh văn tâm 1 3 33% 2.33
225 Con Nít Ranh 29 38 76% 90.35
226 Lê Nguyễn Bảo Hân 28 50 56% 25.47
227 Phong Nhân 28 48 58% 71.42
228 ledai 0 1 0% 2.68
229 Bọ Cạp Băng 33 50 66% 64.48
230 Ngọc Ánh 24 43 56% 67
231 hau phung 1 2 50% 3.6
232 Phạm Huyền Trang 15 50 30% 14.15
233 bui cong tu 1 3 33% 5.83
234 Tớ Luyến Chứ Ai 1 8 13% 5.22
235 Trần Long 1 2 50% 1.1
236 Vân Phi Tuyết 13 50 26% 9.62
237 vuthiha 22 45 49% 62.98
238 Hoa Mai 10 41 24% 90.4
239 Dương Cầm 16 24 67% 91.5
240 phan van nhan 12 45 27% 20.5
241 Duyen Lun 32 50 64% 16.73
242 kim huyn jong 35 50 70% 28.83
243 Trâm Hà 41 48 85% 73.15
244 San San Pham 23 50 46% 14.05
245 Ngân 27 47 57% 37.5
246 Thùy Linh 10 50 20% 5.32
247 Lộc Giang 30 50 60% 48.88
248 Diệu 25 49 51% 17.9
249 Hường Hạnh 18 34 53% 17.32
250 MÌNH THI Y ĐI 17 18 94% 7.45
251 chuotchit 13 18 72% 42.8
252 Hien Truong 0 1 0% 0.52
253 Minh Khang 16 29 55% 89.88
254 Nguyen Manh Quyet 34 42 81% 89.17
255 nguyễn thị mỹ chi 30 50 60% 51.75
256 Ngọc chuột 28 31 90% 16.75
257 trang 49 50 98% 20.22
258 Kim Nguyên 18 35 51% 28.8
259 Sao Trung Hoa 0 0 0% 90.15
260 Thủy's Cờ Hó Điên 11 49 22% 6
261 Trần Thảo 20 50 40% 14.18
262 Vorld Nevs 8 22 36% 6.05
263 Phú Ks 11 49 22% 13.57
264 Yến Milk 20 49 41% 17.4
265 Sky Ngân 11 50 22% 10.5
266 Nguyễn Khánhly 13 24 54% 16.2
267 Trần Đam 35 43 81% 90.28
268 Trương Phát 13 50 26% 4.18
269 Yume Heo 19 50 38% 12.53
270 ngô thị tú1998 0 1 0% 0.68
271 nguyễn Thị Phượng 14 47 30% 21.75
272 truongthuyphuong 0 0 0% 90.17
273 Trần Ngọc Anh Kiệt 38 50 76% 19.92
274 Pham Thuy 22 44 50% 67.58
275 Hiền Cule's 43 50 86% 71.55
276 Thanh Hằng 16 34 47% 90.17
277 Phạm Xuân 3 11 27% 10.12
278 Phan Thi Kim Ngan 35 50 70% 84.67
279 Jin Do 35 42 83% 36.52
280 hoang 44 50 88% 41.45
281 Trần Vũ 31 50 62% 36.18
282 Nguyễn Bảo Ngọc 2 11 18% 1.18
283 Dan Anhh 15 44 34% 90.82
284 Trần Thị Tường Vi 8 23 35% 50.47
285 Hứa Phước 17 41 41% 16.92
286 Spx Cit 17 50 34% 10.45
287 Trần Anh Hùng 28 37 76% 36.48
288 gấu không cần 3 10 30% 14.6
289 Sĩ Hiệu 30 49 61% 13.72
290 Phù Sư 36 49 73% 56.95
291 Võ Thị Quý Châu 28 50 56% 10.02
292 Thanh Loan 5 17 29% 8.15
293 Kim Nguyên 11 20 55% 50.4
294 Nguyet Tran 0 0 0% 0.12
295 su bong 19 50 38% 53.8
296 Chiến's Lion'ss 5 8 63% 3.55
297 Phiến Huỳnh 11 50 22% 6.28
298 Xuân Phạm 17 50 34% 14.03
299 Thanh Huệ 36 50 72% 61.15
300 baotran2402 14 50 28% 16.23
301 Cường Xuân 0 1 0% 2.5
302 Nguyễn Thảo Ling 12 50 24% 3.6
303 Jannet 14 48 29% 23.23
304 Xỉn Hải Tặc 12 27 44% 12.92
305 Hoàng Văn Nghi 13 50 26% 3.78
306 Đăng Nguyên 27 30 90% 15.42

Cùng tham gia trao đổi với bạn bè!

Lớp 12