Đề thi thử đại học môn Sinh trường THPT Tam Nông - Phú Thọ năm 2012
Thời gian thi : 90 phút - Số câu hỏi : 59 câu - Số lượt thi : 1317
Chú ý: Để xem lời giải chi tiết vui lòng chọn "Click vào đề thi"
Câu 1: Ở người, bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gen, dẫn đến trong chuỗi polipeptit; axit amin là axit glutamic bị thay thế bằng:
Câu 2: Trong quần thể người có một số thể đột biến sau:
1- Ung thư máu
2- Hồng cầu hình liềm
3- Bạch tạng
4- Hội chứng Claiphentơ
5- Dính ngón tay số 2 và 3
6- Máu khó đông
7- Hội chứng Tớc nơ
8- Hội chứng Đao
9- Mù màu
Những thể đột biến nào là đột biến NST?
Câu 3: Trong kĩ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên qui mô công nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E.coli vì:
Câu 4: Trong cấu trúc phân tử của NST sinh vật nhân thực, sợi nhiễm sắc của NST có đường kính
Câu 5:
Thể truyền là gì?
Câu 6: Một quần thể xuất phát có tỉ lệ của thể dị hợp bằng 60%. Sau một số thế hệ tự phối liên tiếp, tỉ lệ của thể dị hợp còn lại bằng 3,75%. Số thế hệ tự phối đã xảy ra ở quần thể tính đến thời điểm nói trên bằng:
Câu 7: Hội chứng Đao ở người là hậu quả của hiện tượng nào?
Câu 8:
Để tạo dòng thuần ổn định trong chọn giống cây trồng, phương pháp hiệu quả nhất là:
Câu 9:
Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng kháng bệnh trên, người ta thực hiện các bước sau
1. Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc cây.
2. Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.
3. Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh.
4. Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dòng thuần.
Qui trình tạo giống theo thứ tự
Câu 10: Lai 2 thứ cà chua tứ bội: AAAa (quả đỏ) X Aaaa (quả đỏ), tỉ lệ của kiểu gen AAaa ở F1 là:
Câu 11: Trong kĩ thuật chuyển gen, người ta thường chọn thể truyền có các dấu chuẩn hoặc các gen đánh dấu để:
Câu 12: Ở ruồi giấm, khi lai 2 cơ thể dị hợp về thân xám, cánh dài, thu được kiếu hình lặn thân đen, cánh cụt ở đời lai chiếm tỉ lệ 9%, (biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng). Tần số hoán vị gen là
Câu 13:
Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen qui định và tính trạng trội là trội hoàn toàn. Ở phép lai x
, nếu xảy ra hoán vi gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiếu hình A-B-D- ở đời con chiếm tỷ lệ
Câu 14:
Dạng đột biến nào sau đây không gây hậu quả nghiêm trọng mà tăng sự biểu hiện gen và tạo gen mới trong quá trình tiến hóa ?
Câu 15:
Những cây tứ bội có thể tạo thành bằng phương thức tứ bội hóa hợp tử lưỡng bội là:
Câu 16:
Enzim ARN polimeraza có thể nhận biết được đầu của một gen cần phải phiên mã là nhờ
Câu 17: Một phân tử ARN ở vi khuẩn sau quá trình phiên mã có 15% A, 20% G. 30% U, 35 % X. Hãy cho biết đoạn phân tử ADN sợi kép mã hóa phân tử ARN này có thành phần như thế nào?
Câu 18:
Đột biến mất đoạn khác với chuyến đoạn không tương hỗ ở chỗ:
Câu 19:
Người ta tạo ra các dòng thuần chủng nhằm
Câu 20:
Tính đa dạng và đặc thù của các đại phân tử sinh học là do:
Câu 21:
Ở phép lai giữa ruồi giấm XDXd với ruồi giấm
XDY cho F1 có kiểu hình đồng hợp lặn về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 4,375%. Tần số hoán vị gen là
Câu 22:
Một quần thế giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen (A,a), người ta thấy số cá thể đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỷ lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là
Câu 23:
Ở một quần thể ngẫu phối, xét ba gen, mỗi gen đều có 2 alen. Gen thứ nhất nằm trên NST thường, hai gen còn lại nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Trong trường hợp không xảy ra đột biến, số loại kiểu gen tối đa về cả ba gen trên có thể được tạo ra trong quần thể này là
Câu 24:
Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự nuclêôtit trên mạch gốc như sau: 3’TAX - AAG - GAG - AAT - GTT- TTA - XXT - XGG - GXG - GXX - GAA - ATT 5'
Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 19 là X thay bằng A, thì số axit amin (aa)
trong chuỗi polipeptit do gen đột biến tổng hợp là
Câu 25:
Trường hợp nào dưới đây di truyền được:
Câu 26:
Ở loài Cáo, tính trạng màu lông do một cặp gen qui định. Người ta thực hiện ba phép lai thu được kết quả như sau:
Phép lai 1: ♀lông xanh x ♂lông vàng F1: 100% lông xanh.
Phép lai 2: ♀lông vàng x ♂lông vàng F1: 100% lông vàng.
Phép lai 3: ♀lông vàng x ♂lông xanh F1: 50% ♂vàng; 50% ♀xanh.
Tính trạng màu sắc lông ở loài Cáo trên di truyền theo qui luật:
Câu 27:
Một cặp bố mẹ sinh 3 người con: 1 người có nhóm máu AB, 1 người có nhóm máu B, 1 người có nhóm máu O. Xác suất để cặp bố mẹ trên sinh 3 người con đều có nhóm máu O là:
Câu 28:
Ở một loài thực vật giao phấn, A qui định thân cao, a qui định thân thấp; B hoa màu đỏ, b hoa màu trắng; D quả tròn, d quả dài. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Người ta tiến hành lai hai cơ thế bố mẹ có kiểu gen AaBbdd và AaBBDd. số loại kiểu gen và kiểu hình khác nhau ở F1 là
Câu 29:
Ở đậu Hà Lan, bộ NST 2n = 14, có bao nhiêu thể tam nhiễm kép khác nhau có thế hình thành?
Câu 30:
Cây có kiểu gen như thế nào sau đây thì có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn chiếm tỉ lệ 50%?
(1).Bb (2). BBb (3).Bbb (4). BBBb (5). BBbb (6). Bbbb
Câu 31:
Đặc điểm nào không phải của thường biến?
Câu 32:
Trong quá trình nhân đôi ADN, Guanin dạng hiếm bắt đôi với nuclêôtit bình thường nào dưới đây gây đột biến gen:
Câu 33:
Một quần thể người có tần số người bị bệnh bạch tạng là . Giả sử quần thể này cân bằng di truyền. Xác suất để hai người bình thường trong quần thể này lấy nhau sinh ra người con trai đầu lòng bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?
Câu 34:
Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành (O) là nơi
Câu 35:
Tổ hợp các giao tử nào dưới đây của người sẽ tạo ra hội chứng Đao?
1. (23 + X) 2. (21 + Y) 3. (22 + XX) 4. (22 + Y)
Câu 36:
Nhân tố tiến hóa có hướng là
Câu 37: Định luật Hacđi-Vanbec phản ánh
Câu 38:
Để phát hiện một tính trạng do gen trong ti thể qui định, người ta dùng phương pháp nào?
Câu 39:
Ở ruồi giấm, gen A qui định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a qui định thân đen, gen B qui định cánh dài là trội hoàn toàn so với alen b qui định cánh cụt. Hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Gen D qui định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với alen d qui định mắt trắng. Gen qui định màu mắt nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Phép lai: XDXd x
XDY cho F1 có ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ chiếm tỉ lệ 5%. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ ruồi F1 kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt đỏ là
Câu 40: Biết mỗi gen qui định một tính trạng. Với phép lai giữa các cá thể có kiểu gen AabbDd và ẠaBbDd, xác suất thu được kiểu hình có ít nhất một tính trạng lặn là
Câu 41:
Lai phân tích F1 dị hợp về 2 cặp gen cùng qui định 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1, kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung:
Câu 42: Một quần thể có cấu trúc như sau P: 17,34%AA: 59,32%Aa: 23,34%aa. Trong quần thể trên, sau khi xảy ra 3 thế hệ giao phối ngẫu nhiên thì kẽt quả nào sau đây không xuất hiện ở F3?
Câu 43:
Biết A là gen át chế gen không cùng lôcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb đều cho lông trắng. Kiểu gen aaB- cho lông đen. Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp. Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7:1?
Câu 44: Ở một quần thể sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thế dị hợp trong quần thể bằng 8%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát, quần thể có 20% số cá thế đồng hợp trội và cánh dài là tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Hãy cho biết trước khi xảy ra quá trình tự phối, tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của quần thế trên?
Câu 45: Trong kĩ thuật di truyền về insulin người, sau khi gen tổng hợp insulin người được ghép vào ADN vòng của plasmit thì bước tiếp theo làm gì?
Câu 46: Điểm giống nhau giữa đột biến và biến dị tổ hợp là:
Câu 47:
Ở ngô tính trạng chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen (A1 , a1 , A2, a2, A3, a3), phân li độc lập và cứ mỗi gen trội có mặt trong tổ hợp gen sẽ làm cho cây thấp đi 20 cm. Cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Khi giao phấn giữa cây cao nhất và cây thấp, nhất, cây lai thu được sẽ có chiều cao là
Câu 48:
Nhận xét nào không đúng về các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử?
Câu 49: Thế nào là dòng thuần của một tính trạng?
Câu 50:
Có bao nhiêu dòng thuần có thể được tạo ra từ cơ thể AaBbdd Ee khi tiến hành chọn giống từ nguồn biến dị tổ hợp
Câu 51: Đặc điểm chính của vật nuôi, cây trồng là:
Câu 52:
Một loài có bộ NST 2n = 14, một hợp tử của loài đã nguyên phân ba đợt cần môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 91 NST đơn. Bộ NST của hợp tử là
Câu 53:
Ở 1 loài, cơ thể cái có 1 cặp NST trao đổi đoạn tại 1 điểm, còn cơ thể đực giảm phân bình thường. Qua thụ tinh tạo ra được 512 kiểu tổ hợp. Biết loài có bộ NST gồm các cặp NST có cấu trúc khác nhau. Bộ NST của loài là:
Câu 54:
Tế bào sinh dưỡng của 1 loài A có bộ NST 2n =20. Một cá thể trong tế bào sinh dưỡng có tổng số NST là 19 và hàm lượng ADN không đổi. Tế bào đó đã xảy ra hiện tượng:
Câu 55:
Bước chuẩn bị quan trọng nhất để tạo ưu thế lai là:
Câu 56: Một sợi của phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ = 0,6 thì hàm lượng G hoặc X của nó xấp xỉ:
Câu 57: Hai gen đều dài 4080 Ănstrong. Gen trội A có 3120 liên kết hidro, gen lặn a có 3240 liên kết hidro. Trong 1 loại giao tử (sinh ra từ cơ thể mang cặp gen dị hợp Aa ) có 3120 guanin và xitozin; 1680 adenin và timin. Giao tử đó là:
Câu 58: Biểu hiện ưu thế lai giảm dần từ F2 trở đi, vì:
Câu 59:
Ở một loài thực vật, AA: Hoa đỏ; Aa: Hoa hồng; aa: Hoa trắng, cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là: 0,2AA: 0,8Aa. Cho tự thụ phẩn qua 3 thế hệ, tỉ lệ kiểu hình ở F3 là:
Bạn có đủ giỏi để vượt qua
Xếp hạng | Thành viên | Đúng | Làm | Đạt | Phút |
1 |
![]() |
50 | 50 | 100% | 2.67 |
2 |
![]() |
50 | 50 | 100% | 14.3 |
3 |
![]() |
48 | 50 | 96% | 17.2 |
4 |
![]() |
47 | 50 | 94% | 29.13 |
5 |
![]() |
46 | 50 | 92% | 20.15 |
6 |
![]() |
45 | 50 | 90% | 90.05 |
7 |
![]() |
44 | 50 | 88% | 47.98 |
8 |
|
44 | 50 | 88% | 29 |
9 |
![]() |
44 | 50 | 88% | 27.9 |
10 |
![]() |
43 | 50 | 86% | 47.98 |
11 |
|
43 | 50 | 86% | 39.07 |
12 |
![]() |
42 | 50 | 84% | 38.62 |
13 |
![]() |
41 | 50 | 82% | 20.13 |
14 |
|
41 | 50 | 82% | 24.08 |
15 |
![]() |
40 | 50 | 80% | 74.68 |
16 |
|
40 | 50 | 80% | 2.13 |
17 |
![]() |
40 | 50 | 80% | 38.17 |
18 |
![]() |
39 | 50 | 78% | 18.9 |
19 |
|
38 | 50 | 76% | 28.4 |
20 |
|
38 | 50 | 76% | 5.65 |
21 |
![]() |
36 | 49 | 73% | 83.45 |
22 |
![]() |
36 | 50 | 72% | 46.77 |
23 |
![]() |
36 | 50 | 72% | 26.97 |
24 |
![]() |
36 | 50 | 72% | 37.95 |
25 |
|
35 | 50 | 70% | 44.57 |
26 |
![]() |
35 | 50 | 70% | 68.02 |
27 |
|
34 | 50 | 68% | 78.77 |
28 |
![]() |
34 | 50 | 68% | 51.38 |
29 |
|
33 | 50 | 66% | 43.98 |
30 |
|
31 | 50 | 62% | 22.12 |
31 |
![]() |
29 | 50 | 58% | 26.1 |
32 |
|
29 | 50 | 58% | 37.1 |
33 |
![]() |
29 | 50 | 58% | 14.6 |
34 |
![]() |
27 | 50 | 54% | 30.92 |
35 |
|
26 | 50 | 52% | 12.23 |
36 |
![]() |
11 | 12 | 92% | 52.27 |
37 |
![]() |
12 | 16 | 75% | 9.53 |
38 |
|
20 | 42 | 48% | 63.98 |
39 |
![]() |
22 | 50 | 44% | 17.95 |
40 |
|
17 | 37 | 46% | 27.68 |
41 |
|
21 | 50 | 42% | 14.42 |
42 |
![]() |
13 | 29 | 45% | 16.75 |
43 |
![]() |
10 | 21 | 48% | 6.58 |
44 |
|
17 | 43 | 40% | 90.2 |
45 |
![]() |
1 | 1 | 100% | 0.73 |
46 |
|
17 | 50 | 34% | 48.65 |
47 |
![]() |
18 | 31 | 58% | 15.08 |
48 |
![]() |
3 | 5 | 60% | 2.23 |
49 |
![]() |
16 | 25 | 64% | 14.57 |
50 |
![]() |
13 | 29 | 45% | 90.38 |
51 |
![]() |
24 | 38 | 63% | 17.77 |
52 |
![]() |
37 | 59 | 63% | 63.42 |
53 |
![]() |
22 | 59 | 37% | 20.08 |
54 |
![]() |
44 | 45 | 98% | 21.83 |
55 |
![]() |
14 | 56 | 25% | 19.72 |
56 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.03 |
57 |
![]() |
46 | 59 | 78% | 53.22 |
58 |
![]() |
36 | 50 | 72% | 51.92 |
59 |
![]() |
45 | 59 | 76% | 90.23 |
60 |
![]() |
42 | 59 | 71% | 46.63 |
61 |
![]() |
23 | 30 | 77% | 14.2 |
62 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 0.1 |
63 |
![]() |
51 | 59 | 86% | 7.1 |
64 |
![]() |
40 | 58 | 69% | 73.28 |
65 |
![]() |
40 | 54 | 74% | 75.02 |
66 |
![]() |
47 | 58 | 81% | 68.97 |
67 |
![]() |
39 | 59 | 66% | 67.85 |
68 |
![]() |
37 | 56 | 66% | 65.88 |
69 |
![]() |
45 | 58 | 78% | 29.67 |
70 |
![]() |
43 | 59 | 73% | 78.28 |
71 |
![]() |
52 | 58 | 90% | 6.65 |
72 |
![]() |
54 | 59 | 92% | 37.68 |
73 |
![]() |
44 | 58 | 76% | 68.65 |
74 |
![]() |
30 | 39 | 77% | 18.9 |
75 |
![]() |
28 | 59 | 47% | 18.03 |
76 |
![]() |
23 | 59 | 39% | 90.12 |
77 |
![]() |
48 | 59 | 81% | 48.85 |
78 |
![]() |
44 | 59 | 75% | 52.17 |
79 |
![]() |
7 | 12 | 58% | 10.72 |
80 |
![]() |
53 | 59 | 90% | 9.67 |
81 |
![]() |
0 | 0 | 0% | 90.45 |
82 |
![]() |
44 | 59 | 75% | 63.93 |
83 |
![]() |
11 | 24 | 46% | 8.32 |
84 |
![]() |
23 | 57 | 40% | 9.43 |
85 |
|
14 | 50 | 28% | 19.07 |
86 |
![]() |
13 | 50 | 26% | 36.68 |
87 |
|
11 | 49 | 22% | 69.47 |
88 |
![]() |
10 | 50 | 20% | 2.72 |