Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

IV:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
You can’t just bury your________ in the sand and hope that this problem goes away. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:101634
Giải chi tiết

Đáp án là B. bury one's head in the sand: nghĩa là dấu đầu xuống cát, tức là không nhìn nhận sự thật bằng cách giả vờ không nhìn thấy.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
George saw Michelle in her new dress at the party. Choose the most suitable sentence to fill in the blank in the following exchange. - George: “……………….” - Michelle: “Thank you for your compliment.” 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:101635
Giải chi tiết

- Thank you for your compliment. – Cảm ơn lời khen của bạn

=> Đáp án là D. You look pretty in this dress. – Trông bạn thật tuyệt vời trong chiếc váy này.

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.

A. Bạn làm rất tốt.

B. Tôi rất vui khi bạn lại khỏe.

C. Đây là món quà cho bạn.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
As you ……………. , the technology on the inside matches the brilliance of the exterior. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:101636
Giải chi tiết

“as” có nghĩa là “như”.

- Với nghĩa “NHƯ” AS được theo sau bởi một mệnh đề (với đủ chủ ngữ và vị ngữ)

Câu này chọn B. As you will expect: như bạn sẽ trông đợi,… 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
If you are ……………. with your goods, contact us within ten days of receipt, and we shall arrange collection and refund your money in full. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:101637
Giải chi tiết

Đáp án là A. Thứ tự : adv + adj, trạng từ chỉ mức độ/ cách thức, sẽ đứng trước tính từ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
………………. films about writers are so dull is that writers don’t dress up to practice their craft. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:101638
Giải chi tiết

Đáp án là B. One of the + Ns + V( chia )

A không chọn được. vì S + say (+that) + clause. Không có “is that ….” phía sau , câu sẽ đúng ngữ pháp.

C cũng sai, vì tương tự câu A.

D cũng sai vì because là liên từ nối hai mệnh đề

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
With ………….. 5,000 tigers remaining in the world today, time is quickly running out for this beautiful animal. 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:101639
Giải chi tiết

Đáp án là D. So sánh ngang bằng: as + adj/adv + as ….

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
This year it was ……. that many of our flowering plants die. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:101640
Giải chi tiết

 Đáp án là C. Cấu trúc nhấn mạnh: so + adj (+ a/an) + N

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
 You should always check the sell …… date of things you buy in the supermarket. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:101641
Giải chi tiết

Đáp án là C. Sell-by date: hạn chót bán, thời hạn tiêu thụ

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
When the building was completed, all the workers were paid ……. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:101642
Giải chi tiết

Đáp án là A. pay someone off: trả hết tiền lương cho ai, rồi cho người đó thôi việc

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
The boss was good enough to …….. my mistake. 

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:101643
Giải chi tiết

Đáp án là D. overlook: bỏ qua

Các từ còn lại: oversee: quan sát; overtake: bắt kịp, vượt; overdo: làm quá

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
 “You’re so lucky to be going abroad for a whole semester!” “ ……., I’ll miss my friends and family” 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:101644
Giải chi tiết

Câu thiếu thành phần trạng từ. Đáp án là C. all the same : cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác

On account of: bởi vì…, despite + N/V-ing: mặc dù 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
……. , the balcony chairs will be ruined in this weather. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:101645
Giải chi tiết

Đáp án là B. Hai vế chung chủ ngữ chỉ vật “the balcony chairs” => vế trước bị động sẽ dùng V-ed.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Start reading the story from page 4 and then go on until you …… the end of the chapter. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:101646
Giải chi tiết

Đáp án là B. reach: hoàn thành

Các từ còn lại: arrive : đến, tới ( một địa điểm); touch: cầm; achieve: đạt được

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
 The whole purpose of all these exercises is to …….. your knowledge of grammar and vocabulary.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:101647
Giải chi tiết

Đáp án là A. test: kiểm tra

Các từ còn lại: probe: thăm dò, điều tra; investigate:khám phá; interpret: giải thích, làm sáng tỏ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
A useful way to ……. your vocabulary is to read as much as possible. 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:101648
Giải chi tiết

Đáp án là B. increase: tăng, nâng cao

Các từ còn lại: amass :chất đống; collect: thu lượm; gather: gom

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
The contestant …………. the most questions correctly wins the prize. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:101649
Giải chi tiết

Đáp án là A. Rút gọn đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong câu chủ động,ta dùng V-ing. Câu đầy đủ: The contestant who answer the most ….. 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
You should read not only newspaper but also novels so that you can see examples of ……… language. 

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:101650
Giải chi tiết

Đáp án là A. idiomatic language: ngôn ngữ có nhiều thành ngữ

Các từ còn lại: automatic: tự động; axiomatic: rõ ràng, hiển nhiên; symptomatic: có tính chất triệu chứng

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
_ John: “Would you like to have a get-together with us next weekend?” _ Anne: “ ………. ” 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:101651
Giải chi tiết

Cấu trúc “would you like + to V? ”. – Đề nghị, gợi ý.

=> Đáp án là C. Yes, I’d love to. Vâng. Tôi thích => chỉ sự đồng tình

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
 I need to find some kind of chemical that will …… the weeds in the garden. 

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:101652
Giải chi tiết

Đáp án là C. keep down: cản không cho lên

Các từ còn lại: keep off: tránh xa, kiêng kỵ; keep out: không đi vào, ở lại bên ngoài; keep on: cứ vẫn tiếp tục

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com