Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Dạng bài Điền từ vào câu lớp 12

V:

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
My brothers love ____ my father in mending things around the house at weekends.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:104132
Giải chi tiết

Đáp án là B. love + V-ing: thích làm gì

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Last month I went to visit the college _________  I studied from 1985 to 1990.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:104133
Giải chi tiết

Đáp án là A. where thay thế cho “ in the the college”

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Diana: ‘I didn't know you could play the guitar so well, Toan. Your tune was lovely! ’ Toan: ‘____.’

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:104134
Giải chi tiết

I didn't know you could play the guitar so well, Toan. Your tune was lovely! - Tôi không biết bạn có thể chơi guitar rất tốt, Toan. Giai điệu của bạn thật đáng yêu!

Đáp án là C. Bạn đang đùa à. Tôi nghĩ nó thật kinh khủng.

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:

A. You’re welcome. – Thường dùng để đáp lại lời cám ơn của ai đó.

B. Tôi đã mua nó gần nhà tôi vào tuần trước.

D. Đừng bận tâm 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Bob has a bad lung cancer and his doctor has advised him to ________  smoking.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:104135
Giải chi tiết

Đáp án là B. give up + V-ing: từ bỏ việc gì.

Các từ còn lại: turn up: vặn to ( âm lượng); take up: đảm nhiệm, gánh vác… ; put up: để lên, đặt lên

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Jack: ‘Can I use your computer?’ Jill: ‘ ____.’

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:104136
Giải chi tiết

Can I use your computer? – Tớ có thể sử dụng máy tính của cậu không?

 Đáp án là B. Of course -  Dĩ nhiên rồi.

Các đáp án khác không hợp ngữ cảnh:

A. Không, cám ơn.

C. Làm tốt lắm. – Lời khen

D. Được. Tôi có thể.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
The majority of Asian students reject the American ____ that marriage is a partnership of equals.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:104137
Giải chi tiết

Đáp án là B. view : quan điểm, ý kiến

Dịch: Đa số các sinh viên châu Á bác bỏ quan điểm của Mỹ rằng hôn nhân là một quan hệ đối tác bình đẳng.

Các từ còn lại: thought: suy nghĩ; look: cái nhìn; attitude: thái độ 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
A number of wildlife reserves have been established ____ endangered species can have a chance to survive and develop.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:104138
Giải chi tiết

Đáp án là C. so that + clause: để … ( chỉ mục đích)

Các từ còn lại: therefore: vì vậy ( chỉ kết quả ); in order to/so as to + V: để ( chỉ mục đích); 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
We will leave for the airport ____ he is ready.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:104139
Giải chi tiết

Đáp án là A. as soon as: ngay sau khi

Dịch:  Chúng tôi sẽ dời sân bay ngay sau khi anh ta sẵn sàng.

Các từ còn lại: during: trong suốt; until : cho đến khi; while: trong khi

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Did you read ____ book I lent you last week?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:104140
Giải chi tiết

Đáp án là C. Vì có mệnh đề quan hệ “(which) I lent you last week” => danh từ “book” được xác định. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
If she ____ a car, she would go out in the evening.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:104141
Giải chi tiết

Đáp án là C. Câu điều kiện loại II: If + S + V-ed, S + would+ V. 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 11:
Traditionally, Americans and Asians have very different ideas ____ love and marriage.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:104142
Giải chi tiết

Đáp án là C. idea(s) about: ý kiến về …

Dịch: Theo truyền thống, người Mỹ và người châu Á có những ý tưởng rất khác nhau về tình yêu và hôn nhân.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Olek: ‘Your kitchen is fantastic! Did you do it all by yourself?’ Shaival: ‘No, I_____ by a professional.’

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:104143
Giải chi tiết

Đáp án  A. Cấu trúc bị động “ nhờ ai đó làm gì” : have something done by someone

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
During the week of national tourism festival, we had visitors ____ from all over the country.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:104144
Giải chi tiết

Đáp án là B. Rút gọn đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong câu chủ động, ta dùng V-ing. Câu đầy đủ: ..., we had visitors who come from all over the country.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
The more you practise your English, ____.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:104145
Giải chi tiết

Đáp án là B. Cấu trúc so sánh “ càng … càng …”: The + comparision + S + V, the + comparision + S + V. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
I will not be here next week. I am going to be ____ business in Mexico.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:104146
Giải chi tiết

Đáp án là C. on business: đi công tác

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
You won't know what to do ____ you listen carefully.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:104147
Giải chi tiết

Câu điều kiện ta dùng if hoặc unless. Tuy nhiên, dựa vào nghĩa, ta chọn đáp án D. 

Dịch: Nếu bạn không nghe cẩn thận, bạn sẽ không biết phải làm gì.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
If you had taken your dad's advice, you ____ such a silly mistake.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:104148
Giải chi tiết

Đáp án là A. Câu điều kiện loại III: If + S+  had + PII, S+ would + have + PII.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 18:
Rosemary Dare is a wildlife photographer. She ____  in Uganda for many years.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:104149
Giải chi tiết

Đáp án là A. for + khoảng thời gian => ta dùng thì hiện tại hoàn thành hoặc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
In some countries, many old-aged parents like to live in a nursing home. They want to ____ independent lives.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:104150
Giải chi tiết

Đáp án là B. lead (life ): trải qua, kéo dài ( cuộc sống )

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Mrs. Brown was the first owner ____ dog won three prizes in the same show.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:104151
Giải chi tiết

Đáp án là D. whose + N: đại từ quan hệ thay thế cho tính từ sở hữu

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 21:
I'm so hungry. Let’s go and get ____ to eat.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:104152
Giải chi tiết

 Đáp án là C. something ( cái gì đó), thường dùng trong cấu trúc câu khẳng định.

Các từ còn lại: everywhere: mọi nơi; nothing: không có gì; anyone: bất kỳ ai

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com