Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

CHOOSE THE WORD OR PHRASE THAT BEST FITS EACH BLANK IN THE FOLLOWING PASSAGE. (1.5PTS)   On a yearly (1)......, the

CHOOSE THE WORD OR PHRASE THAT BEST FITS EACH BLANK IN THE FOLLOWING PASSAGE. (1.5PTS)

 

On a yearly (1)......, the USA is afflicted by hurricanes on the east coast, flooding in the Midwest, forest fires, earthquakes and any number of tornadoes, blizzards and storms. Historically, the weather has (2) ..... as harsh a chord in people's lives as any we feel today. Historians list the four major events to wreak devastation (3)

......the country as the Chicago fire in 1871, the Johnstown flood and the Galveston hurricane of 1900, and San Francisco earthquake in 1906. These (4).....provide a flavor of the havoc that natures storms have wrecked on humanity, and our reactions to them. Galveston, Texas, (5).......on the island of Galveston in the gulf of New Mexico, (6) .... on industry and exports. Its over 30,000 citizens in the early 1900's were generally economically successful and comfortable with existing conditions. (7)......the ill-fated morning of Sept. 7, 1900, the people of Galveston enjoyed their life on the remote island. (8)......weather watchers had been following a (9)....storm in  the Atlantic for several days and were warning of the (10)......danger of  a hurricane. Unfortunately, people  (11).... the warnings. A day after the hurricane had hit the island, all that (12)......of the  beautiful  city was  a  mass of crumbled buildings, debris and hopeless survivors (13)......aimlessly with the stench of rotting flesh all around. However, a few days later, that the city was beginning to heal became (14)......everywhere - soon new buildings were (15) ..... the burned, and the lifeblood of the ravaged city was  returning

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 dưới đây:

Câu hỏi số 1:

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:115482
Giải chi tiết

On  a daily/yearly/weekly … basis = cứ mỗi ngày/năm/tuần một lần

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 2:

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:115483
Giải chi tiết

Đảo ngữ nhấn mạnh của cụm từ: Play a hard chord = chơi một hợp âm khó -> gây ra nhiều khó khăn

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:115484
Giải chi tiết

On the country = trên phạm vi toàn đất nước. At + địa điểm nhỏ

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:115485
Giải chi tiết

Catastrophe = thảm họa, tai ương (nói cả về thời tiết). Danger = sự nguy hiểm. Risk = mối nguy hiểm, nguy cơ. Threat = sự đe dọa

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:115486
Giải chi tiết

Located ở đây là dạng phân từ 2, một hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ bị động. Locate something somewhere = đặt cái gì ở đâu

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:115487
Giải chi tiết

Thrive on something = thích thú hoặc thành công ở lĩnh vực, cách thức ít được ưa chuộng

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:115488
Giải chi tiết

After = sau khi. Up to then = cho tới lúc đó. So far = gần đây. Until = cho tới khi

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:115489
Giải chi tiết

  Đáp án C

Therefore = vì thế. Correspondingly = một cách tương đồng, tương ứng. However = tuy nhiên. Consequently = hậu quả là,…

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:115490
Giải chi tiết

Growing = đang lớn mạnh. Enlarging = đang mở rộng (diện tích). Massive = nhiều, lượng lớn. Stretching = đang kéo dài

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:115491
Giải chi tiết

Impending (adj) = sắp xảy đến, đang đe dọa trước mắt. Potential (Adj) = tiềm năng, tiềm tàng. Intend= đang có dự định. Embed = gắn vào, nhúng vào

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:115492
Giải chi tiết

Ignore = lờ đi, bỏ qua. Refuse = từ chối. Reject = từ chối, phản đối. Deny = phủ nhận

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:115493
Giải chi tiết

Remain = duy trì, còn lại

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:115494
Giải chi tiết

Wander = lang thang, đi loanh quanh. Ving đứng sau danh từ là hình thức rút gọn của mệnh đề quan hệ chủ động

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:115495
Giải chi tiết

Evident (adj) = rõ ràng, có chứng cứ. Conceal = giấu kín. Notorious = khét tiếng xấu. Obscure = vô danh, mơ hồ

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 15:

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:115496
Giải chi tiết

Overwhelming = tràn ngập, choán ngợp

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com