Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions 

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nowadays, most students use _______ calculators in their studies and examination

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:122314
Giải chi tiết

      Đáp án: B

Electronic = được tạo ra hoặc hoạt động bởi dòng điện tử. Electronic calculators = các máy tính điện tử (bỏ túi). Electrical = thuộc về điện, ngành điện. electric = chạy bằng điện, tạo ra điện

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
: Only by working hard _______ your goal

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:122315
Giải chi tiết

            Đáp án: C

Cấu trúc đảo ngữ: Only by + Ving, can/do/does/will/did..+ S + V (không chia) = chỉ bằng cách làm gì, ai đó mới có thể …

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Whole villages were _______ by the earthquake

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:122316
Giải chi tiết

          Đáp án: A

Wipe out = phá hủy, xóa sổ. Were wiped out = đã bị xóa sổ. Break out = nổ ra, bùng nổ. take out = đưa ra ngoài, tẩy ra, rút hết sức lực, nhận được

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
The accident _______ was the mistake of the driver

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:122317
Giải chi tiết

         Đáp án: C

Ving đứng sau danh từ có thể là hình thức rút gọn mệnh đề quan hệ mang nghĩa chủ động. Cause + N + to V = khiến cho ai/cái gì phải làm gì. The accident causing many people to die = the accident which caused many people to die (động từ “caused” thì quá khứ đơn) = vụ tai nạn mà đã khiến cho nhiều người chết

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 5:
Computers and telecommunication are _______ to have a huge difference on various aspects of our lives

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:122318
Giải chi tiết

                Đáp án: B

Be bound to V = chắc chắn sẽ làm gì

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
_______, Miss Universe 2015 host Steve Harvey wrongfully declared Miss Colombia the winner when she was the first runner – up.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:122319
Giải chi tiết

            Đáp án: A

Regrettably = một cách đáng tiếc. fortunately = một cách may mắn. consequently = hệ quả là. Accordingly = theo đó

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Consumers should boycott all products _______ have involved the use of child labour.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:122320
Giải chi tiết

            Đáp án: B

Whose + N là đại từ quan hệ bổ nghĩa cho sự sở hữu của danh từ đứng trước. Manufacture (V) = sản xuất. Manufacturer (N) = nhà sản xuất. Products whose manufacturers … = các sản phẩm mà các nhà sản xuất của chúng …

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
After she had _______ leisurely dinner downstairs, Julia played _______ piano for _______ while

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:122321
Giải chi tiết

              Đáp án: C

Had a leisurely dinner downstairs = có một bữa tới thảnh thơi ở tầng dưới -> danh từ ở đây là “dinner”. Chơi một nhạc cụ nào đó = play + the + tên nhạc cụ. For a while (cụm từ) = trong một lúc

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Ms. Thuy teaches disabled children. She sometimes finds her job _______.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:122322
Giải chi tiết

             Đáp án: C

Find something + adj = thấy cái gì thế nào. Adj này để bổ nghĩa cho something. Exhausting = gây ra sự mệt mỏi. Exhausted = bị mệt mỏi. Finds her job exhausting = thấy nghề của mình gây ra sự mệt mỏi

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
If the sea biodiversity were not maintained, marine life _______ at stake

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:122323
Giải chi tiết

              Đáp án: A

Câu điều kiện loại 2, giả định điều không có thật trong hiện tại: If + S + V-ed/were…, S + would/might/could + V

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Researchers at the University of Illinois have found out _______.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:122324
Giải chi tiết

                Đáp án: D

Quy tắc sắp xếp các tính từ: OPSACOM: Opinion (amazing)– Price – Size/shape (little) – Age (old) – Color  – Original (Chinese) – Material => an amazing little old Chinese cup

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Many lists of “Wonders of the World” _______ during the Middle Ages

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:122325
Giải chi tiết

       Đáp án: B

Cấu trúc câu bị động: S + is/are+ said/thought/believed + to have + past participle = ai được cho là đã làm điều gì từ trước đó, trong quá khứ

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Doctors advise _______ too many hours working on the computer. It ‘s very bad for your eyes.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:122326
Giải chi tiết

      Đáp án: D

Advise (not) Ving = advise somebody (not) to V = khuyên ai (không ) nên làm gì

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Ms. Linda is definitely _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:122327
Giải chi tiết

              Đáp án: B

Thông thường: the + most adj (so sánh hơn nhất )/first/last + N + mệnh đề quan hệ thời hiện tại hoàn thành = … nhất mà ai từng được… The most generous teacher we have ever met = giáo viên hào phóng nhất mà tôi từng gặp

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Ann: “ Shall we eat out tonight?”                             David: “-_______”

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:122328
Giải chi tiết

           Đáp án: A

Shall we + V..?  là cấu trúc gợi ý làm việc gì. Khi Ann gợi ý đi ăn tối, David đồng ý bằng cách nói: Đó là một ý hay đấy! Đáp án B = Điều đó có thể hiểu được. Đáp án C = bạn thật tốt khi mời tôi. Đáp án D = bạn luôn được chào mừng, không có gì đâu (đáp lời cám ơn)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 16:
In the future, cars will still be _______ us, but, instead of petrol, they will run _______ anything from electricity to methane gas

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:122329
Giải chi tiết

             Đáp án: D

Be with somebody = ở với ai. Run on something = chạy bằng nguyên liệu gì

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 17:
John said that he _______ her since they _______

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:122330
Giải chi tiết

          Đáp án: B

John vẫn chưa gặp nhau kể từ khi tốt nghiệp -> hasn’t met her since they graduate. Khi tường thuật lại, động từ phải lùi thời, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn -> quá khứ hoàn thành: hadn’t met – had graduated

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 18:
Daisy: “ Would you mind getting me a cup of coffee?”                              -John: “ _______”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:122331
Giải chi tiết

                Đáp án: D

Would you mind Ving …? = bạn có thể làm điều gì đó giúp tôi được không? -> câu nhờ vả. Daisy nhờ John lấy cho cốc cà phê. It is my pleasure (cách đáp lịch sự) = điều đó là niềm vui của tôi. Đáp án A = làm ơn cho kem và đường. Đáp án B = không, cám ơn (lời từ chối). Đáp án C = tôi không bao giờ uống cà phê

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 19:
Thomas Edison _______ many new appliances using electricity during his long career.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:122332
Giải chi tiết

            Đáp án: C

Câu này chưa có động từ -> Chỗ trống chứa động từ có chia. Việc Ê-đi-xơn phát minh là việc đã xảy ra hoàn toàn trong quá khứ -> chia ở quá khứ đơn

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com