Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Complete each of the following sentences by choosing the best option A, B, C or D.

Complete each of the following sentences by choosing the best option A, B, C or D.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Please accept my warmest______ on your engagement.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:134038
Giải chi tiết

B – congratulations (số ít: sự chúc mừng; số nhiều: lời chúc mừng).

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Hoa: “We are going on a trip to Ha Long Bay next week!”  Nam: “Really? ______!”  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:134039
Giải chi tiết

A – ‘Have a good time’ (chúc bạn có khoảng thời gian vui vẻ) là câu trả lời phù hợp khi ai đó kể mình sắp đi du lịch hoặc tham gia hoạt động nào.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
A few days ago, Tom's car______ by one of the teenagers in his neighborhood.     

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:134040
Giải chi tiết

B – hành động lấy cắp đã xảy ra trong quá khứ và hoàn thành trong quá khứ => thì quá khứ đơn (simple past). Chủ ngữ là ‘Tom’s car’ => câu bị động (passive voice). S + was + V3…

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Are you interested______ pop music?      

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:134041
Giải chi tiết

B – be interested in something (ham thích cái gì).

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
The music at the party yesterday was very loud and______ from far away.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:134042
Giải chi tiết

C – câu được chia ở thì quá khứ đơn (simple past) và chủ ngữ là ‘the music’ => dùng câu bị động (passive voice) ở quá khứ đơn. => could be heard (có thể nghe thấy).

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
If only I______ how to operate a computer as you do!  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:134043
Giải chi tiết

B – mệnh đề sau ‘wish’ được chia ở quá khứ đơn (simple past) khi diễn tả một mong muốn ở hiện tại.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
His parents wouldn't let him marry anyone______ family was poor.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:134044
Giải chi tiết

D – đại từ quan hệ (relative pronoun) ‘whose’ thay thế cho sở hữu của chủ thể ‘anyone’. ‘His parents wouldn't let him marry anyone whose family was poor.’ (Bố mẹ anh ta sẽ không để anh ấy cưới bất cứ ai mà gia đình của người đó nghèo nàn).

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Jeff wanted to know______.    

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:134045
Giải chi tiết

C – trong câu khẳng định (hoặc câu tường thuật) tường thuật lại câu hỏi không đảo ngữ câu hỏi đó. => “…why his friends were laughing.”

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Peter: “How many______ can you speak?” John: “Only Arabic and English.”  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:134046
Giải chi tiết

D – language (ngôn ngữ) là hợp nghĩa nhất.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
You're going to study abroad, ______?  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:134047
Giải chi tiết

A – câu hỏi đuôi (tag question) sử dụng chủ ngữ và trợ động từ của mệnh đề phía trước ở thế ngược lại. Mệnh đề trước đó có trợ động từ ‘are’ ở thể khẳng định, chủ ngữ là you => câu hỏi đuôi: aren’t you.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
He came to the party ______ he hadn't been invited.       

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:134048
Giải chi tiết

C – mệnh đề trước mang tính phủ định mệnh đề sau => ‘although’ (mặc dù). (despite = in spite of = mặc dù, nhưng 2 cụm từ này chỉ đứng trước cụm từ, không đứng trước mệnh đề.)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Mr. Hawk told me that he would give me his answer the______ day.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:134049
Giải chi tiết

A – the following day = the next day = the day after. (chuyển từ câu trực tiếp => câu tường thuật : tomorrow => the following day hoặc the next day hoặc the day after.)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 13:
The Internet also has______. It is not only time-consuming and costly but also dangerous.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:134050
Giải chi tiết

B – limitations (số ít: sự hạn chế, giới hạn; số nhiều: nhược điểm, hạn chế) là hợp nghĩa nhất.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
If we______ hard, we will make this beach a clean and______ place again.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:134051
Giải chi tiết

B – chủ ngữ ‘we’ => động từ số nhiều : work./ Đứng trước danh từ cần tính từ miêu tả danh từ đó => beautiful.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
An: “Let's go to the new movie down town.” Nam: “Thanks, but I______ it already.”      

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:134052
Giải chi tiết

D – hành động vừa mới diễn ra gần đây và có ‘already’ (rồi) đi kèm => dùng thì hiện tại hoàn thành (present perfect).

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
It really annoys me when people forget______ "Thank you".      

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:134053
Giải chi tiết

C – forget to do something (khi hành động đó chưa xảy ra). Forget doing something (khi hành động đó đã xảy ra). Ở đây hành động quên nói lời cảm ơn là hành động chung chung của những con người chung chung, chưa xảy ra.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 17:
Most of the children in my village enjoy______ in the afternoon.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:134054
Giải chi tiết

D – enjoy doing something (yêu thích làm gì).

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 18:
"I think I've lost my new pen. I've______ it everywhere but I can't find it anywhere."  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:134055
Giải chi tiết

C – look for (kiếm tìm) là một cụm động từ (phrasal verb).

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 19:
We have lived in this town______ 1998.    

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:134056
Giải chi tiết

C – since (kể từ khi) đứng trước một thời điểm trong câu thì hiện tại hoàn thành (present perfect).

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 20:
Vietnam, ______ is in the south-eastAsia, exports rice.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:134057
Giải chi tiết

C – đại từ quan hệ (relative pronoun) ‘which’ hoặc ‘that’ thay thế cho chủ ngữ là sự vật, chủ thể, hiện tượng. Đây là mệnh đề không hạn định (Non-defining relative clauses) cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định., không được phép dùng ‘that’. => ‘which’.

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 21:
Did she______ to be your next door neighbor?  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:134058
Giải chi tiết

A – used to do something (từng làm gì) => câu hỏi did + S + use to do something…

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 22:
Everyone wears a uniform and so______.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:134059
Giải chi tiết

D – cấu trúc so … (cũng thế) là cấu trúc đảo ngữ, sử dụng trợ động từ của mệnh đề phía trước => so do you.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 23:
Everyone was exhausted and hungry, ______ they sat down under the tree and had a snack.   

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:134060
Giải chi tiết

A – mệnh đề trước là nguyên nhân , mệnh đề sau là kết quả => so (cho nên) là phù hợp nghĩa nhất. (so that = in order that dùng để chỉ mục đích).

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 24:
Peter: “Do you mind if I take a seat?” Mary: “______.”  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:134061
Giải chi tiết

A – khi câu hỏi là “do you mind…” (bạn có phiền …) phải trả lời là “No,…” cho đúng phép lịch sự. ‘Do as you please’ (cứ làm nếu bạn thấy thoải mái).

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 25:
Don't make noise. My mother______ with her friends.   

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:134062
Giải chi tiết

A – câu trước là một lời yêu cầu ở hiện tại => việc nói chuyện của chủ ngữ ‘my mother’ phải đang xảy ra ngay tại thời điểm nói. => is talking.

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com