CHOOSE THE CORRECT ANSWER TO FILL IN THE BLANK
CHOOSE THE CORRECT ANSWER TO FILL IN THE BLANK
Trả lời cho các câu 146821, 146822, 146823, 146824, 146825, 146826, 146827, 146828, 146829, 146830, 146831, 146832, 146833, 146834, 146835, 146836, 146837, 146838, 146839, 146840, 146841, 146842, 146843, 146844, 146845, 146846, 146847, 146848, 146849, 146850 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
B
Cấu trúc Would you mind + if + S + Ved +…
Đáp án đúng là: A
A
Vế phía trước chia ở thì hiện tại, vì thế các thì quá khứ hoàn thành, quá khứ và tương lai đều không phù hợp.
Ở đây dùng thì hiện tại hoàn thành (Đến bây giờ Grace đều chưa học qua thiết kế web)
Đáp án đúng là: D
D
Cấu trúc “It’s a waste of time + doing st”: phí thời gian làm việc gì
Đáp án đúng là: A
A
Câu điều kiện loại 2, diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ
Đối với câu điều kiện loại 2, to be tất cả là were (áp dụng cho cả các ngôi I, she, he, it)
Đáp án đúng là: A
A
“who” ở đây là mệnh đề quan hệ, được thay thế cho “that artist”
Đáp án đúng là: B
B
Ở đây cần chú ý. “such” + adj + N (thiếu N nên câu A loại, such that ko có nghĩa nên câu D loại)
Câu C không phù hợp về nghĩa (nếu ít buồn cười thì sao có thể ko kìm được mà cười lớn)
Đáp án đúng là: C
C
Nếu như trong câu là “vế 1, ____, vế 2” thì có thể điền therefore, hence và consequently
Nhưng ở đây ko như vậy, chỉ có “vế 1, ___ vế 2” cho nên phù hợp nhất là so
Đáp án đúng là: A
A
Một số động từ như propose, suggest,…that thì sau đó động từ được chia ở dạng nguyên thể (ko cần quan tâm các từ propose, suggest,… được chia ở thì gì)
Đáp án đúng là: D
D
Về nghĩa, ta có thể hiểu là vế 1 diễn ra trước, sau đó mới đến vế 2
Thì diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ là thì quá khứ hoàn thành
Câu D là đáp án đúng
Đáp án đúng là: D
D
Cấu trúc đảo ngữ với Not until: Not until + mệnh đề bình thường + mệnh đề đảo ngữ (chú ý ko có that)
Đáp án đúng là: C
C
“as if” cứ như là…
Nếu vế trước hiện tại thì sau as if là quá khứ
Nếu vế trước quá khứ đơn thì sau as if là quá khứ hoàn thành
Đáp án đúng là: A
A
“sentimental”: (thuộc) tình cảm
“sentimental health”: sức khoẻ tình cảm (đây là 1 cụm)
Đáp án đúng là: B
B
“eminent”: nổi tiếng, có tiếng
Đáp án đúng là: A
A
“reference to…”: liên hệ, liên quan, nhắc đến…
Mặc dù nó không phải là công trình riêng của mình, người sinh viên đã gửi bài viết đến hai nhà xuất bản mà không có liên hệ cho các giáo sư của mình.
Đáp án đúng là: D
D
“clattering”: tiếng lách cách của dao, nĩa
Đáp án đúng là: D
D
Cụm “a burst of speed”: tốc độ truyền từng khối
Đáp án đúng là: D
D
“eye strain”: mỏi mắt
Đáp án đúng là: B
B
Cụm “catch a glimpse of…”: nhìn lướt qua…
Đáp án đúng là: B
B
“get out of st..”: trốn tránh, không thực hiện cái gì
Đáp án đúng là: A
A
“firm handshake”: cái bắt tay chặt
Đáp án đúng là: C
C
“It is common knowledge that….”: điều phổ biến là…, mọi người đều biết rằng…
Đáp án đúng là: C
C
Cụm “come up with”: đưa ra, phát hiện ra, khám phá…
Đáp án đúng là: D
D
Cụm “cater +for”: đáp ứng, phục vụ cho…
Đáp án đúng là: B
B
All of a sudden = Suddenly: đột ngột, đột nhiên
Đáp án đúng là: D
D
Cấu trúc “disapprove + of”: không tán thành, không nhất trí
Đáp án đúng là: D
D
“tag”: cụm từ nào đó để diễn tả một người nào đó
Cần phân biệt với:
“title” diễn tả vị trí nghề nghiệp của người nào đó
“brand” thường diễn tả tên một loại hàng hoá nào đó
“label”thường diễn tả đặc điểm nhận dạng 1 người nào đó (đặc điểm cơ thể, tính cách…)
Đáp án đúng là: C
C
- Bạn có muốn một cốc trà nữa không?
- Có, cám ơn
Đáp án đúng là: A
A
Đây là câu gián tiếp sử dụng if/whether + mệnh đề khẳng định (ko đảo trợ động từ lên trước chủ ngữ)
Đáp án đúng là: B
B
“take time to do st”: từ từ, ko phải vội
Đáp án đúng là: B
B
Đây là câu diễn tả sự phỏng đoán trong quá khứ
Từ “must” diễn tả phỏng đoán đúng gần như 100%
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com