Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
When she returned home from work, she ______       a bath.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:156958
Giải chi tiết

B

Khi cô ấy đi làm về, cô ấy đi tắm.

ð Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
It is important to have someone you can ______       in.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:156959
Giải chi tiết

D

Rất cần có một ai đó mà bạn có thể tin tưởng để chia sẻ bí mật.

confide in (v) = tell somebody secrets and personal information because you feel you can trust them: kế cho ai đó nghe bí mật vì bạn cảm thấy có thể tin tưởng họ.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
He was lucky to escape from the accident with only ______       injuries.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:156960
Giải chi tiết

A

Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.

Minor( nhỏ)

Serious( nghiêm trọng)

Important( quan trọng)

Major( lớn)

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
You ______      clean the windows. The window-cleaner is coming tomorrow.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:156961
Giải chi tiết

D

don’t have to + Vo: không cần

must + Vo: phải

mustn’t: không được phép, cấm

needn’t: không cần

Bạn không cần lau chùi của sổ. Nhân viên vệ sinh sẽ đến vào ngày mai.

Need( động từ): need to do sth/ noun

Ví dụ: You need to water this planet twice a week.

You don’t need to hurry.

Need( trợ động từ): need do sth

Ví dụ: You need fill in this form.

You needn’t wash it.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
Would you rather live in ________ town or in ________ country?       

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:156962
Giải chi tiết

D

Bạn muốn sống ở thị trấn hay nông thôn?

Bắt buộc phải dùng “the”: cụm từ chỉ môi trường vật chất/ thế giới xung quanh ta, khí hậu…

the environment the town the country(side) the sea(side) the beach the ground the jungle the mountains the desert the universe the world the rain the wind the fog the weather the sunshine

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
Our teacher would like ______     ____________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:156963
Giải chi tiết

C

Giáo viên của chúng tôi muốn chúng tôi thực hành phát âm.

would like sb + to do sth = want sb + to do sth: muốn ( ai đó) làm ( cái gì)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
Jane often remembered   ______       to her mother before she died.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:156964
Giải chi tiết

D

Jane thường nhớ lại việc đã nói chuyện với mẹ của cô ấy trước khi bà mất.

Remember + to Vo: nhớ việc cần làm nhưng chưa làm

Remember + Ving: nhớ việc đã xảy ra

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
They will be able to walk across the river ______      .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:156965
Giải chi tiết

C

Họ sẽ có thể băng qua được dòng sông nếu lớp băng đủ dày.

Câu điều kiện loại 1: If S+ hiện tại đơn, S+ will Vo

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
I don’t care ______      money. Money can’t buy happiness.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:156966
Giải chi tiết

A

Tôi không bận tâm đến tiền. TIền không thể mua được hành phúc.

care about sb/sth: quan tâm đến ai/ điều gì

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
The Giant Panda has been on the ______      of extinction for many years.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:156967
Giải chi tiết

B

Gấu trúc khổng lồ đang cơ nguy cơ tuyeeth chủng nhiều năm nay.

on the verge of extinction: ở trên bờ vực tuyệt chủng bring/drive sth to the verge of extinction: đẩy đến bờ vực tuyệt chủng

border (đường biên giới)

verge (ven đường, ven rừng)

margin (lề trang giấy, rìa bờ hồ)

rim (miệng cốc, cạp nong nia)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
What I like best of him is his ______      .

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:156968
Giải chi tiết

C

Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.

tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ

dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy

# reliant (adj) = dependent: lệ thuộc

dependence (n): sự lệ thuộc independence (n): sự độc lập

dependency (n): sự ỷ lại

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
He leaves work early to ______      his daughter up from school.                          

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:156969
Giải chi tiết

A

Anh ấy  đi làm về sớm để đón con gái đi học về.

pick up (v): to go somewhere in your car and collect somebody who is / waiting for you: đi đến nơi nào đó bằng ô tô để đón/ rước người đang chờ bạn

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com