Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
I did not have enough lexical knowledge to ________ that article from Vietnamese into English.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:161709
Giải chi tiết

A – translate

translate: thông dịch

convert: chuyển đổi

transmit: truyền đi

change: thay đổi

Translate something from A into B: dịch cái gì đó từ tiếng này sang tiếng kia.

Tôi không có đủ kiến thức ngôn ngữ để dịch bài viết đó từ tiếng Việt sang tiếng Anh.

 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
He wanted to know _______.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:161710
Giải chi tiết

A – where he could change some money.

Câu khẳng định không sử dụng đảo ngữ. Đây là câu tường thuật, mệnh dề được tường thuật phải lùi thì “can” => “could”.

Anh ấy muốn biết anh ấy có thể đổi tiền ở đâu.

 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 3:
Mary didn’t remember what I ________ her the day before.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:161711
Giải chi tiết

D – had told

Câu tường thuật mệnh đề tường thuật được lùi thì. Vì mệnh đề được tường thuật đã ở thì quá khứ, nên lùi thành thì quá khứ hoàn thành. “told” => “had told” , yesterday => “the day before”.

Mary đã không hề nhớ tôi đã nói gì với cô ấy ngày trước đó.

 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
He became interested in ________ when he started taking pictures for the local newspaper.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:161712
Giải chi tiết

A – photography

Photography: nghệ thuật nhiếp ảnh

Photograph: bức ảnh

Photographer: người chụp ảnh

Photographic: (thuộc) nghệ thuật nhiếp ảnh

Anh ấy trở nên hứng thú với nghệ thuật nhiếp ảnh khi anh ấy bắt đầu chụp ảnh cho một tờ báo địa phương.

 

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Body language ________ communication effectively.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:161713
Giải chi tiết

A – is known to enhance

 Câu tường thuật dạng bị động. S + be + V3 + to do something.

Ngôn ngữ cơ thể được cho là nâng cao hoạt động giao tiếp một cách hiệu quả.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Taking an exam ________ English always makes me nervous.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:161714
Giải chi tiết

C – In

Giới từ in dùng với ngôn ngữ. Exam in English (bài kiểm tra bằng tiếng Anh).

Làm bài kiểm tra bằng tiếng anh luôn khiến tôi lo lắng.

 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 7:
Women also work to share the household financial _______ with their husbands.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:161715
Giải chi tiết

A – burden

Phụ nữ cũng làm việc để chia sẻ gánh nặng tài chính gia đình với chồng của họ.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 8:
The boys who enjoy playing tricks and annoying people are ________.  

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:161716
Giải chi tiết

C – mischievous

caring: biết quan tâm

supportive: hay động viên, giúp đỡ

mischievous: lém lỉnh

obedient: nghe lời

Những cậu bé thích nghịch ngợm và làm người khác thấy phiền rất là lém lỉnh.

 

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
This is the first time I ________ such a famous person.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:161717
Giải chi tiết

A – have ever met

Cấu trúc “This is the first time + S + have/has + ever + V3” – đây là lần đầu tiên tôi làm gì.

Đây là lần đầu tiên tôi gặp một người nổi tiếng như vậy.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
She was angry when she found that she was ________ last person to know the truth.  

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:161718
Giải chi tiết

B – the

Mạo từ ‘the’ + first/ last + … to do something.

Cô ấy đã rất tức giận khi phát hiện ra mình là người cuối cùng biết được sự thật.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 11:
________, it is certain that in the future something will be different.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:161719
Giải chi tiết

B – for better or worse.

Đây là 1 thành ngữ (idiom) nghĩa là ‘bất kể kết quả ra sao.”

Bất kể kết quả ra sao, chắc chắn là trong tương lai điều gì đó sẽ khác đi.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
If it ________ fine tomorrow, we will go to the coast.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:161720
Giải chi tiết

C – is

Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể xảy ra trong tương lai.

If + S + V (hiện tại đơn), S + will + V (tương lai đơn).

Nếu mọi thứ ổn vào ngày mai, chúng ta sẽ ra bờ biển.

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com