Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answers.

Choose the correct answers.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
There is too much traffic, _______ the air is polluted.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:19560
Giải chi tiết

There is too much traffic, _______ the air is polluted. (Có quá nhiều lưu lượng giao thông, _______ không khí bị ô nhiễm.) Hai vế câu chỉ nguyên nhân và kết quả >> ta dùng "so" ( vì vậy)

although : mặc dù ...

moreover :  thêm vào

however:  tuy nhiên

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Vietnam is a country _______  exports a lot of rice.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:19561
Giải chi tiết

"a country" ( một đất nước) là danh từ chỉ vật >> trong câu mệnh đề xác định này,  ta dùng which/that để thay thế cho danh từ chỉ vật giữ chắc năng làm chủ ngữ . 

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
If a disaster ________  in an area, people from other areas will offer help.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:19562
Giải chi tiết

Đây là câu điều kiện loại I,  động từ trong mệnh đề If được chia ở thì hiện tại đơn giản. Chủ ngữ "a disaster" ( một thảm họa ) là danh từ số ít >> động từ chia ở ngôi ba số ít.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
This is a machine which _______ to wash clothes.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:19563
Giải chi tiết

Cấu trúc:  "used to V " dùng để diễn tả một hành động đã từng thường xuyên xảy ra trong quá khứ, nhưng không còn được thực hiện ở hiện tại. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Would you mind if I _________ you a question?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:19564
Giải chi tiết

Cấu trúc dùng để xin phép khi chúng ta muốn làm một việc gì một cách lịch sự.

Would you mind if I + V(simple past)...? ; Do you mind if I + V(simple present)...? ( Bạn có phiền không nếu tôi .... )

Hoặc : Would/ Do you mind + V_ing...? (Bạn làm ơn (làm) giúp tôi (điều gì) được không?)

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 6:
He woke up late, _________ he didn’t have time for breakfast.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:19565
Giải chi tiết

He woke up late, _________ he didn’t have time for breakfast. (Anh ấy ngủ dậy muộn, _________ anh ấy không có thời gian để ăn sáng. ) Hai vế câu chỉ nguyên nhân và kết quả >> ta dùng "so" ( vì vậy)

although : mặc dù 

if : nếu 

however:  tuy nhiên

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
I wish I had a computer ________  hers.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:19566
Giải chi tiết

Like được dùng với mục đích so sánh những vật tương tự nhau.  

Sau Like thường là dạng danh từ

Cấu trúc sẽ là LIKE + NOUN / PRONOUN.

"It's hot in this room. It's like an oven!" - Trong phòng này nóng quá. Nó như một cái lò.

"She works in a hotel, like me." - Cô ấy làm việc trong một khách sạn, giống tôi. 

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
My mother often wears ao dai on special __________ .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:19567
Giải chi tiết

On special occasions: trong các dịp đặc biệt

Nghĩa các từ khác: period = khoảng ( thời gian ); time(s) = (các) lần

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 9:
Be ___________ ! He is looking at you.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:19568
Giải chi tiết

Sau "be" phải là một tính từ >> Đáp án B: Be careful !  - Hãy cẩn thận!

carelessly (adv) : một cách bất cẩn

carefully  (adv) một cách cẩn thận

care (v;n): quan tâm

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
I was very ______ that you won the first prize.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:19569
Giải chi tiết

Cấu trúc "be amazed that clause" -  ngạc nhiên về điều gì.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
We are __________ in learning English.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:19570
Giải chi tiết

Cấu trúc: "be interested in (doing) something" -  thú vị về cái gì/ làm cái gì

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
We stayed at home _________ it rained heavy.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:19571
Giải chi tiết

We stayed at home _________ it rained heavy. (Chúng tôi ở nhà _________ trời mưa nặng hạt .) Hai vế : vế 1 - kết quả; vế 2 - nguyên nhân >> trong câu này ta dùng từ nối "because" - bởi vi

but = nhưng; so = vì vậy; and = và

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
She looks very _________ today.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:19572
Giải chi tiết

Cấu trúc " look adj " : trông như thế nào 

>> Ta dùng tính từ " happy" - vui vẻ

happiness (n) - niềm hạnh phúc, sự vui vẻ; happily (adv) - một các vui vẻ; happen (v) - xảy ra

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
The river near my house is __________ .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:19573
Giải chi tiết

Đây là câu bị động; vì chủ ngữ trong câu là danh từ chỉ vật. Cấu trúc động từ trong câu bị động:  be  + V-ed >> Đáp án đúng là B.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
If he is carefull, he _______ get good marks.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:19574
Giải chi tiết

Cấu trúc câu điều kiện loại I. 

IF S + V (hiện tại) , S + WILL ( CAN, MAY) + V (nguyên mẫu)

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 16:
He is tried now _______  he played soccer in the aftenoon.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:19575
Giải chi tiết

He is tried now _______  he played soccer in the aftenoon. ( Bây giờ anh ấy đã qua được trải nghiệm ______ anh ấy đã chơi bóng đá vào buổi chiều . )  Hai vế : vế 1 - kết quả; vế 2 - nguyên nhân >> trong câu này ta dùng từ nối "because" - bởi vi

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com