Choose the best answer to complete the following sentences.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Trả lời cho các câu 206625, 206626, 206627, 206628, 206629, 206630, 206631, 206632, 206633, 206634, 206635, 206636, 206637, 206638, 206639, 206640, 206641, 206642, 206643, 206644 dưới đây:
We decided to.....................money in Jake’s new business. Hope it’s successful!
Đáp án đúng là: C
C
Import: nhập khẩu
Obtain: đạt được, giành được
Invest: đầu tư
Save: tiết kiệm
=> đáp án C
Tạm dịch: Chúng tôi quyết định đầu tư vào ngành kinh doanh mới của Jake. Hy vọng nó thành công!
Don’t................all of your pocket money on sweets and chocolate.
Đáp án đúng là: D
D
Own: sở hữu
Purchase: (v) (mua)
(n) (hàng mua được)
Select: lựa chọn
Waste: lãng phí, phung phí
=> đáp án D
Tạm dịch: Đừng lãng phí tất cả tiền trong ví vào đồ ngọt và sô cô la.
My mum didn’t like me selling my bike, but she said it was my..............., so it was my decision.
Đáp án đúng là: A
A
Property: vật sở hữu
Coin: tiền xu
Change: tiền đổi, tiền lẻ, tiền trả lại cho khách hàng
Brand: nhãn hàng
=> đáp án A
Tạm dịch: Mẹ tôi không muốn tôi bán xe đạp, nhưng bà nói nó là tài sản của tôi, vì vậy đó là quyết định của tôi.
We can only take the item back if you’ve still got the................. .
Đáp án đúng là: B
B
Sale: dịp giảm giá
Receipt: hóa đơn
Variety: sự đa dạng
Fee: khoản phí
=> đáp án B
Tạm dịch: Chúng tôi chỉ nhận lại hàng nếu bạn vẫn giữ hoá đơn.
Why don’t you attend our specialist business seminar and learn how to make a.............. in business?
Đáp án đúng là: B
B
Catalogue: danh mục hàng hóa
Fortune: khoản tiền lớn, gia tài
Bargain: món hời
Debt: khoản tiền nợ
=> đáp án B
Tại sao bạn không tham dự hội thảo kinh doanh chuyên nghiệp của chúng tôi và tìm hiểu làm thế nào để kiếm khoản tiền lớn trong kinh doanh?
I got quite a lot of money for the car because it was...............such good condition.
Đáp án đúng là: C
C
in good condition: trong tình trạng tốt
=> đáp án C
Tạm dịch: Tôi có khá nhiều tiền cho chiếc xe vì nó ở trong tình trạng khá tốt.
They took ten per cent off because I paid...............cash.
Đáp án đúng là: A
A
in cash: bằng tiền mặt
=> đáp án A
Tạm dịch: Họ giảm giá 10% vì tôi trả bằng tiền mặt.
The.................in this place is absolutely terrible and I want to see the manager.
Đáp án đúng là: D
D
serve(v) phục vụ
server(n) người hầu lễ
serving: hiện tại phân từ của serve
service(n) dịch vụ
=> đáp án D
Tạm dịch: Dịch vụ ở chỗ này vô cùng tệ và tôi muốn gặp quản lý.
Even very good quality clothes are quite................in this shop.
Đáp án đúng là: B
B
afford(v) đủ khả năng chi trả
affordable(adj) đủ rẻ để chi trả
affording: hiện tại phân từ của afford
=> đáp án B
Tạm dịch: Ngay cả những bộ quần áo chất lượng rất tốt trong tiệm này cũng vừa khả năng chi trả.
Companies should always tell the...............in advertisements.
Đáp án đúng là: A
A
truth(n) sự thật
true(adj) đúng, thật
untrue(adj) không chính xác, không đúng, không thật
truthful(adj) thật thà
=> đáp án A, ở đây ta cần một danh từ
Tạm dịch: Các công ty nên đưa ra sự thật trong những quảng cáo.
Credit cards are really..............., but you have to be careful with them.
Đáp án đúng là: C
C
use(v) sử dụng
useless(adj) vô dụng, không có tác dụng
useful(adj) hữu dụng
usage(n) cách dùng, cách sử dụng
=> đáp án C
Tạm dịch: Thẻ tín dụng rất hữu dụng, nhưng bạn phải cẩn thận với chúng.
Before you borrow from the bank, you have to make a ................ about whether you can pay it back or not.
Đáp án đúng là: A
A
judgement(n) sự phán xét
judge(v) phán xét, đánh giá
(n) quan tòa, thẩm phán
Judging: hiện tại phân từ của judge
Judged: quá khứ phân từ của judge => đáp án A
Tạm dịch: Trước khi bạn vay tiền từ ngân hàng, bạn phải đưa ra phán quyết về việc bạn có thể trả lại tiền hay không.
I read a .....................of all the supermakets and Safeshop was the most expensive.
Đáp án đúng là: A
A
comparison(n) sự so sánh
comparative(adj) so sánh, tương đối
compare(v) so sánh
compared: quá khứ phân từ của compare
=> đáp án A, ở đây ta cần một danh từ
Tạm dịch: Tôi đã đọc so sánh của tất cả các siêu thị và Safeshop là đắt nhất.
Pete never shops at Mayfield’s because he says it’s too................... .
Đáp án đúng là: B
B
expense(n) phí tổn, sự chi tiêu
expensive(adj) đắt
expensively (adv): một cách đắt tiền
inexpensive(adj) rẻ; không đắt
=> đáp án B
Tạm dịch: Pete không bao giờ mua đồ ở Mayfield’s vì cậu ấy nói nó quá đắt.
I’m saving my pocket money.............to buy a new Play Station.
Đáp án đúng là: B
B
save up (for sth): tiết kiệm tiền với mục đích đặc biệt
=> đáp án B
Tạm dịch: Tôi tiết kiệm tiền để mua Play Station bản mới.
The old man took the book..............from the shelf and looked at the price.
Đáp án đúng là: B
B
take down: lấy xuống (từ một chỗ cao)
=> đáp án b
Tạm dịch: Cụ ông lấy cuốn sách từ trên giá sách xuống và nhìn giá.
I could sell my old magazines, so I gave them............... .
Đáp án đúng là: D
D
give away: cho cái gì miễn phí
=> đáp án D
Tạm dịch: Tôi có thể bán tạp chí cũ, do đó tôi đem tặng chúng miễn phí.
I gave the waiter a $ 50 note and waited for my..................... .
Đáp án đúng là: A
A
Change: tiền đổi, tiền lẻ, tiền trả lại cho khách hàng
Cash: tiền mặt
Supply: (v) (cung cấp, cung ứng); (n) (sự cung ứng)
Cost: trị giá, giá
=> đáp án A
Tạm dịch: Tôi đưa cho phục vụ 50 đô và chờ lấy tiền lẻ.
Home Lovers have got lots of..............in their sale this year.
Đáp án đúng là: B
B
Debt: khoản nợ
Bargain: món hời
Fortune: khoản tiền lớn, gia tài
Fee: khoản phí
=> đáp án B
Tạm dịch: Home Lovers đã có rất nhiều hàng giá rẻ trong đợt giảm giá của họ trong năm nay.
Let me just add.............what I’m buying to see if I’ve got enough money.
Đáp án đúng là: C
C
add up: tính tổng
=> đáp án C
Tạm dịch: Để tôi tính tổng những thứ tôi định mua xem có đủ tiền không.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com