Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete the following sentences.

Choose the best answer to complete the following sentences.

Trả lời cho các câu 206625, 206626, 206627, 206628, 206629, 206630, 206631, 206632, 206633, 206634, 206635, 206636, 206637, 206638, 206639, 206640, 206641, 206642, 206643, 206644 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

We decided to.....................money in Jake’s new business. Hope it’s successful!

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206626
Giải chi tiết

C

Import: nhập khẩu

Obtain: đạt được, giành được

Invest: đầu tư

Save: tiết kiệm

=> đáp án C

Tạm dịch: Chúng tôi quyết định đầu tư vào ngành kinh doanh mới của Jake. Hy vọng nó thành công!

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Don’t................all of your pocket money on sweets and chocolate.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206627
Giải chi tiết

D

Own:   sở hữu

Purchase: (v) (mua)

(n) (hàng mua được)

Select: lựa chọn

Waste: lãng phí, phung phí

=> đáp án D

Tạm dịch: Đừng lãng phí tất cả tiền trong ví vào đồ ngọt và sô cô la.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

My mum didn’t like me selling my bike, but she said it was my..............., so it was my decision.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206628
Giải chi tiết

A

Property: vật sở hữu

Coin: tiền xu

Change: tiền đổi, tiền lẻ, tiền trả lại cho khách hàng

Brand: nhãn hàng

=> đáp án A

Tạm dịch: Mẹ tôi không muốn tôi bán xe đạp, nhưng bà nói nó là tài sản của tôi, vì vậy đó là quyết định của tôi.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

We can only take the item back if you’ve still got the................. .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206629
Giải chi tiết

B

Sale: dịp giảm giá

Receipt: hóa đơn

Variety: sự đa dạng

Fee: khoản phí

=> đáp án B

Tạm dịch: Chúng tôi chỉ nhận lại hàng nếu bạn vẫn giữ hoá đơn.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Why don’t you attend our specialist business seminar and learn how to make a.............. in business?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206630
Giải chi tiết

B

Catalogue: danh mục hàng hóa

Fortune: khoản tiền lớn, gia tài

Bargain: món hời

Debt: khoản tiền nợ

=> đáp án B

Tại sao bạn không tham dự hội thảo kinh doanh chuyên nghiệp của chúng tôi và tìm hiểu làm thế nào để kiếm khoản tiền lớn trong kinh doanh?

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

I got quite a lot of money for the car because it was...............such good condition.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206631
Giải chi tiết

C

in good condition: trong tình trạng tốt

=> đáp án C

Tạm dịch: Tôi có khá nhiều tiền cho chiếc xe vì nó ở trong tình trạng khá tốt.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

They took ten per cent off because I paid...............cash.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206632
Giải chi tiết

A

in cash: bằng tiền mặt

=> đáp án A

Tạm dịch: Họ giảm giá 10% vì tôi trả bằng tiền mặt.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The.................in this place is absolutely terrible and I want to see the manager.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206633
Giải chi tiết

D

serve(v) phục vụ

server(n) người hầu lễ

serving: hiện tại phân từ của serve

service(n) dịch vụ

=> đáp án D

Tạm dịch: Dịch vụ ở chỗ này vô cùng tệ và tôi muốn gặp quản lý.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Even very good quality clothes are quite................in this shop.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206634
Giải chi tiết

B

afford(v) đủ khả năng chi trả

affordable(adj) đủ rẻ để chi trả

affording: hiện tại phân từ của afford

=> đáp án B

Tạm dịch: Ngay cả những bộ quần áo chất lượng rất tốt trong tiệm này cũng vừa khả năng chi trả.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Companies should always tell the...............in advertisements.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206635
Giải chi tiết

A

truth(n) sự thật

true(adj) đúng, thật

untrue(adj) không chính xác, không đúng, không thật

truthful(adj) thật thà

=> đáp án A, ở đây ta cần một danh từ

Tạm dịch: Các công ty nên đưa ra sự thật trong những quảng cáo.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Credit cards are really..............., but you have to be careful with them.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206636
Giải chi tiết

            C

use(v) sử dụng

useless(adj) vô dụng, không có tác dụng

useful(adj) hữu dụng

usage(n) cách dùng, cách sử dụng

=> đáp án C

Tạm dịch: Thẻ tín dụng rất hữu dụng, nhưng bạn phải cẩn thận với chúng.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Before you borrow from the bank, you have to make a ................ about whether you can pay it back or not.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206637
Giải chi tiết

A

judgement(n) sự phán xét

judge(v) phán xét, đánh giá

(n) quan tòa, thẩm phán

Judging: hiện tại phân từ của judge

Judged: quá khứ phân từ của judge => đáp án A

Tạm dịch: Trước khi bạn vay tiền từ ngân hàng, bạn phải đưa ra phán quyết về việc bạn có thể trả lại tiền hay không.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

I read a .....................of all the supermakets and Safeshop was the most expensive.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206638
Giải chi tiết

A

comparison(n) sự so sánh

comparative(adj) so sánh, tương đối

compare(v) so sánh

compared: quá khứ phân từ của compare

=> đáp án A, ở đây ta cần một danh từ

Tạm dịch: Tôi đã đọc so sánh của tất cả các siêu thị và Safeshop là đắt nhất.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Pete never shops at Mayfield’s because he says it’s too................... .

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206639
Giải chi tiết

B

expense(n) phí tổn, sự chi tiêu

expensive(adj) đắt

expensively (adv): một cách đắt tiền

inexpensive(adj) rẻ; không đắt

=> đáp án B

Tạm dịch: Pete không bao giờ mua đồ ở Mayfield’s vì cậu ấy nói nó quá đắt.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

I’m saving my pocket money.............to buy a new Play Station.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206640
Giải chi tiết

B

save up (for sth): tiết kiệm tiền với mục đích đặc biệt

=> đáp án B

Tạm dịch: Tôi tiết kiệm tiền để mua Play Station bản mới.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

The old man took the book..............from the shelf and looked at the price.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206641
Giải chi tiết

B

take down: lấy xuống (từ một chỗ cao)

=> đáp án b

Tạm dịch: Cụ ông lấy cuốn sách từ trên giá sách xuống và nhìn giá.

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

I could sell my old magazines, so I gave them............... .

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206642
Giải chi tiết

D

give away: cho cái gì miễn phí

=> đáp án D

Tạm dịch: Tôi có thể bán tạp chí cũ, do đó tôi đem tặng chúng miễn phí.

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

I gave the waiter a $ 50 note and waited for my..................... .

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206643
Giải chi tiết

A

Change: tiền đổi, tiền lẻ, tiền trả lại cho khách hàng

Cash: tiền mặt

Supply: (v) (cung cấp, cung ứng); (n) (sự cung ứng)

Cost: trị giá, giá

=> đáp án A

Tạm dịch: Tôi đưa cho phục vụ 50 đô và chờ lấy tiền lẻ.

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Home Lovers have got lots of..............in their sale this year.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206644
Giải chi tiết

B

Debt: khoản nợ

Bargain: món hời

Fortune: khoản tiền lớn, gia tài

Fee: khoản phí

=> đáp án B

Tạm dịch: Home Lovers đã có rất nhiều hàng giá rẻ trong đợt giảm giá của họ trong năm nay.

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Let me just add.............what I’m buying to see if I’ve got enough money.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206645
Giải chi tiết

C

add up: tính tổng

=> đáp án C

Tạm dịch: Để tôi tính tổng những thứ tôi định mua xem có đủ tiền không.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com