Choose the best answer to complete the following sentences.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Trả lời cho các câu 206604, 206605, 206606, 206607, 206608, 206609, 206610, 206611, 206612, 206613, 206614, 206615, 206616, 206617, 206618, 206619, 206620, 206621, 206622, 206623 dưới đây:
Thanks for looking after my dog for the weekend. I’m really...............
Đáp án đúng là: C
C
Cool: thú vị
Patient: bình tĩnh, kiên nhẫn
Grateful: biết ơn
Ordinary: thường, bình thường
=> đáp án C
Tạm dịch: Cám ơn đã chăm sóc cho chú chó của tôi vào cuối tuần. Tôi thực sự biết ơn.
Adam’s parents are............. , so he only sees his dad at the weekend.
Đáp án đúng là: B
B
Private: kín đáo
Divorced: li dị
Single: độc thân
Confident: tự tin
=> đáp án B
Tạm dịch: Bố mẹ Adam đã li dị, vì thế cậu ấy chỉ có thể gặp bố vào cuối tuần.
I’m very...............to my best friend. I’d never talk about her behind her back.
Đáp án đúng là: A
A
Loyal: trung thành
Independent: độc lập
Close: gần gũi, thân thiết
Generous: hào phóng
=> đáp án A
Tạm dịch: Tôi rất trung thành với bạn thân mình. Tôi không bao giờ nói xấu sau lưng cậu ấy
I tell my sister all my problems and secrets. We have a very..............relationship.
Đáp án đúng là: D
D
Loving: thương yêu, âu yếm
Ordinary: thường, bình thường
Patient: bình tĩnh, kiên nhẫn
Close: gần gũi, thân thiết
=> đáp án D
Tạm dịch: Tôi kể cho chị gái mọi vấn đề và bí mật. Chúng tôi có mối quan hệ rất thân thiết.
My parents live in a quiet........................
Đáp án đúng là: A
A
Neighborhood: vùng; vùng lân cận; khu dân cư
Mood: tâm trạng, tính khí
Introduce: giới thiệu
Rent: (v) (thuê)
(n) (tiền thuê)
=> đáp án A
Tạm dịch: Bố mẹ tôi sống ở một khu vực yên tĩnh.
I thought I couldn't trust you! You’ve really let me.................
Đáp án đúng là: B
B
let down: làm thất vọng
=> đáp án B
Tạm dịch: Tôi nghĩ tôi không thể tin cậu! Cậu thực sự làm tôi thất vọng.
As children grow..................., they want more independence from their parents.
Đáp án đúng là: C
C
grow up: lớn lên
=> đáp án C
Tạm dịch: Khi con trẻ lớn lên, chúng muốn độc lập hơn với bố mẹ.
Dave has fallen.....................with Jason and they’re not talking to each other at the moment.
Đáp án đúng là: C
C
fall out with: cãi nhau với ai
=> đáp án C
Tạm dịch: Dave cãi nhau với Jason và hiện tại họ không nói chuyện với nhau.
Ed was brought...............by his aunt because his parents live abroad.
Đáp án đúng là: D
D
bring up: nuôi nấng
=> đáp án D
Tạm dịch: Ed được cô nuôi lớn vì bố mẹ cậu sống ở nước ngoài.
I’m going to split up with Dan because we’ve got nothing..............common.
Đáp án đúng là: A
A
in common: có điểm chung
=> đáp án A
Tạm dịch: Tôi sẽ chia tay với Dan vì chúng tôi chẳng có điểm chung gì cả.
Fiona didn’t break your MP3 player..................purpose. It was an accident!
Đáp án đúng là: B
B
on purpose: cố ý, cố tình
=> đáp án B
Tạm dịch: Fiona không cố ý làm hỏng máy nghe nhạc của cậu đâu. Nó là một tai nạn!
Doug is such a................ . I never believe a word he says.
Đáp án đúng là: D
D
lie(v) nói dối
lying: hiện tại phân từ của lie
laid: quá khứ của lay
liar (n) kẻ nói dối
=> đáp án D, ở đây ta cần một danh từ chỉ người
Tạm dịch: Doug là kẻ nói dối. Tôi không tin một lời nào của anh ta cả.
My brother is................... but that doesn’t stop him from doing lots of sport.
Đáp án đúng là: D
D
able(adj) có thể, có khả năng
unable(adj) không thể, không có khả năng
ability(n) khả năng
disabled(adj) tàn tật
=> đáp án D
Tạm dịch: Anh trai tôi bị tàn tật nhưng điều đó không ngăn được anh chơi các môn thể thao.
I haven’t got the....................to go up to a stranger at a party and introduce myself.
Đáp án đúng là: B
B
confident(adj) tự tin
confidence(n) sự tự tin
confide(v) thổ lộ, giãi bày
confiding: hiện tại phân từ của confide
=> đáp án B, ở đây ta cần một danh từ
Tạm dịch: Tôi không có tự tin đứng trước một người lạ trong bữa tiệc và giới thiệu bản thân.
My best friend gives me lots of help with my...................problems.
Đáp án đúng là: C
C
person(n) người
personality(n) phẩm chất, tính cách
personal(adj) cá nhân
personally(adv) một cách cá nhân
=> đáp án C, ở đây ta cần một tính từ
Tạm dịch: Bạn thân giúp tôi rất nhiều với những vấn đề cá nhân của tôi.
She knows he cares ..................her now just as much as when they first met all those years ago.
Đáp án đúng là: B
B
care about: (v) quan tâm đến
=> đáp án B
Tạm dịch: Cô ấy biết anh ấy hiện giờ quan tâm cô nhiều như khi họ gặp nhau lần đầu nhiều năm về trước
It was love at first sight and since then my relationship..............him has always been wonderful.
Đáp án đúng là: D
D
a relationship with (n) một mối quan hệ với ai
=> đáp án D
Tạm dịch: Đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên và kể từ đó mối quan hệ của tôi với anh ấy luôn luôn tuyệt vời.
I really admire him...............supporting me so much over the years.
Đáp án đúng là: A
A
admire somebody for (v) ngưỡng mộ ai vì điều gì
=> đáp án A
Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ anh ấy đã ủng hộ tôi nhiều năm.
We can choose our friends but we can’t choose our..................
Đáp án đúng là: D
D
Couple: cặp đôi
Guest: khách
Stranger: người lạ
Relation: bà con, họ hàng
=> đáp án D
Tạm dịch: Chúng ta có thể chọn bạn nhưng lại không thể chọn bà con họ hàng.
There will be times when you don’t..................on very well with your parents.
Đáp án đúng là: A
A
get on with: có quan hệ tốt với ai
=> đáp án A
Tạm dịch: Sẽ có những lúc mà quan hệ giữa bạn với bố mẹ không tốt.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com