Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete the following sentences.

Choose the best answer to complete the following sentences.

Trả lời cho các câu 206604, 206605, 206606, 206607, 206608, 206609, 206610, 206611, 206612, 206613, 206614, 206615, 206616, 206617, 206618, 206619, 206620, 206621, 206622, 206623 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

Thanks for looking after my dog for the weekend. I’m really...............

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206605
Giải chi tiết

C

Cool: thú vị

Patient: bình tĩnh, kiên nhẫn

Grateful: biết ơn

Ordinary: thường, bình thường

=> đáp án C

Tạm dịch: Cám ơn đã chăm sóc cho chú chó của tôi vào cuối tuần. Tôi thực sự biết ơn.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Adam’s parents are............. , so he only sees his dad at the weekend.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206606
Giải chi tiết

B

Private: kín đáo

Divorced: li dị

Single: độc thân

Confident: tự tin

=> đáp án B

Tạm dịch: Bố mẹ Adam đã li dị, vì thế cậu ấy chỉ có thể gặp bố vào cuối tuần.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

I’m very...............to my best friend.  I’d never talk about her behind her back.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206607
Giải chi tiết

A

Loyal: trung thành

Independent: độc lập

Close: gần gũi, thân thiết

Generous: hào phóng

=> đáp án A

Tạm dịch: Tôi rất trung thành với bạn thân mình. Tôi không bao giờ nói xấu sau lưng cậu ấy

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

I tell my sister all my problems and secrets. We have a very..............relationship.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206608
Giải chi tiết

D

Loving: thương yêu, âu yếm

Ordinary: thường, bình thường

Patient: bình tĩnh, kiên nhẫn

Close: gần gũi, thân thiết

=> đáp án D

Tạm dịch: Tôi kể cho chị gái mọi vấn đề và bí mật. Chúng tôi có mối quan hệ rất thân thiết.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

My parents live in a quiet........................

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206609
Giải chi tiết

A

Neighborhood: vùng; vùng lân cận; khu dân cư

Mood: tâm trạng, tính khí

Introduce: giới thiệu

Rent: (v) (thuê)

(n) (tiền thuê)

=> đáp án A

Tạm dịch: Bố mẹ tôi sống ở một khu vực yên tĩnh.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

I thought I couldn't trust you! You’ve really let me.................

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206610
Giải chi tiết

B

let down: làm thất vọng

=> đáp án B

Tạm dịch: Tôi nghĩ tôi không thể tin cậu! Cậu thực sự làm tôi thất vọng.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

As children grow..................., they want more independence from their parents.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206611
Giải chi tiết

C

grow up: lớn lên

=> đáp án C

Tạm dịch: Khi con trẻ lớn lên, chúng muốn độc lập hơn với bố mẹ.

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Dave has fallen.....................with Jason and they’re not talking to each other at the moment.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206612
Giải chi tiết

C

fall out with: cãi nhau với ai

=> đáp án C

Tạm dịch: Dave cãi nhau với Jason và hiện tại họ không nói chuyện với nhau.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Ed was brought...............by his aunt because his parents live abroad.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206613
Giải chi tiết

D

bring up: nuôi nấng

=> đáp án D

Tạm dịch: Ed được cô nuôi lớn vì bố mẹ cậu sống ở nước ngoài.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

I’m going to split up with Dan because we’ve got nothing..............common.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206614
Giải chi tiết

A

in common: có điểm chung

=> đáp án A

Tạm dịch: Tôi sẽ chia tay với Dan vì chúng tôi chẳng có điểm chung gì cả.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

Fiona didn’t break your MP3 player..................purpose. It was an accident!

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206615
Giải chi tiết

B

on purpose: cố ý, cố tình

=> đáp án B

Tạm dịch: Fiona không cố ý làm hỏng máy nghe nhạc của cậu đâu. Nó là một tai nạn!

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

Doug is such a................ . I never believe a word he says.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206616
Giải chi tiết

D

lie(v) nói dối

lying: hiện tại phân từ của lie

laid: quá khứ của lay

liar (n) kẻ nói dối

=> đáp án D, ở đây ta cần một danh từ chỉ người

Tạm dịch: Doug là kẻ nói dối. Tôi không tin một lời nào của anh ta cả.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

My brother is................... but that doesn’t stop him from doing lots of sport.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206617
Giải chi tiết

D

able(adj) có thể, có khả năng

unable(adj) không thể, không có khả năng

ability(n) khả năng

disabled(adj) tàn tật

=> đáp án D

Tạm dịch: Anh trai tôi bị tàn tật nhưng điều đó không ngăn được anh chơi các môn thể thao.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

I haven’t got the....................to go up to a stranger at a party and introduce myself.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206618
Giải chi tiết

B

confident(adj) tự tin

confidence(n) sự tự tin

confide(v) thổ lộ, giãi bày

confiding: hiện tại phân từ của confide

=> đáp án B, ở đây ta cần một danh từ

Tạm dịch: Tôi không có tự tin đứng trước một người lạ trong bữa tiệc và giới thiệu bản thân.

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

My best friend gives me lots of help with my...................problems.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:206619
Giải chi tiết

C

person(n) người

personality(n) phẩm chất, tính cách

personal(adj) cá nhân

personally(adv) một cách cá nhân

=> đáp án C, ở đây ta cần một tính từ

Tạm dịch: Bạn thân giúp tôi rất nhiều với những vấn đề cá nhân của tôi.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

She knows he cares ..................her now just as  much as when they  first met all those years ago.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:206620
Giải chi tiết

B

care about: (v) quan tâm đến

=> đáp án B

Tạm dịch: Cô ấy biết anh ấy hiện giờ quan tâm cô nhiều như khi họ gặp nhau lần đầu nhiều năm về trước

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

It was love at first sight and since then my relationship..............him has always been wonderful.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206621
Giải chi tiết

D

a relationship with (n) một mối quan hệ với ai

=> đáp án D

Tạm dịch: Đó là tình yêu từ cái nhìn đầu tiên và kể từ đó mối quan hệ của tôi với anh ấy luôn luôn tuyệt vời.

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

I really admire him...............supporting me so much over the years.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206622
Giải chi tiết

A

admire somebody for (v) ngưỡng mộ ai vì điều gì

=> đáp án A

Tạm dịch: Tôi ngưỡng mộ anh ấy đã ủng hộ tôi nhiều năm.

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

We can choose our friends but we can’t choose our..................

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:206623
Giải chi tiết

D

Couple: cặp đôi

Guest: khách

Stranger: người lạ

Relation: bà con, họ hàng

=> đáp án D

Tạm dịch: Chúng ta có thể chọn bạn nhưng lại không thể chọn bà con họ hàng.

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

There will be times when you don’t..................on very well with your parents.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:206624
Giải chi tiết

A

get on with: có quan hệ tốt với ai

=> đáp án A

Tạm dịch: Sẽ có những lúc mà quan hệ giữa bạn với bố mẹ không tốt.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com