Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer (A, B, C or D) that best completes each sentence.

Choose the best answer (A, B, C or D) that best completes each sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

We’ll be late unless we …………. now.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:213930
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện, thì trong tiếng Anh

Giải chi tiết

Giải thích:

Unless = If not: trừ khi, nếu không

Vế trước chia ở thì tương lai đơn, do vậy vế giả định sẽ được chia ở thì hiện tại. (Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại, S + will/can/may…+ V +….)

Tạm dịch: Chúng ta sẽ bị muộn trừ khi chúng ta đi bây giờ.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng

If I ………….. you were sick, I would have called sooner.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:213931
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện, thì trong tiếng Anh

Giải chi tiết

Giải thích:

Ở đây ta dùng câu điều kiện loại 3, diễn tả một hành động không có thật trong quá khứ. Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could/might…+ have + PP+ ….

Tạm dịch: Nếu tôi biết cậu ốm, tôi đã gọi sớm hơn rồi.

Đáp án:C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Vận dụng

After the water workers went on strike, there was a ………….. of water.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:213932
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

loss (n): sự mất mát

drainage (n): sự tháo nước, sự tiêu nước

shortage (n): sự thiếu hụt

decrease (n,v): sự giảm, làm giảm

Tạm dịch: Sau khi các công nhân ngành nước đình công, đã có sự thiếu hụt nước.

Đáp án:C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

John couldn’t get into the house because he ………… his key.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:213933
Phương pháp giải

Kiến thức: thì trong tiếng Anh

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm/ một hành động khác trong quá khứ

Tạm dịch: John không thể vào nhà vì anh ấy đã làm mất chìa khoá

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Vận dụng

Don’t worry. You …………… if there’s a change of plan.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:213934
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện, thì trong tiếng Anh

Giải chi tiết

Giải thích:

Vế sau chia ở thì tương lai đơn, do vậy vế giả định sẽ được chia ở thì hiện tại.

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại, S + will/can/may…+ V +….)

Câu bị động thì tương lai đơn: will be + Ved/ V3 

Tạm dịch: Đừng lo lắng. Bạn sẽ được thông báo nếu kế hoạch thay đổi.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

John and his boss ………….. about something when I ……………. into the room.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:213935
Phương pháp giải

Kiến thức: thì trong tiếng Anh

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào

Tạm dịch: John và ông chủ đang thảo luận gì đó khi tôi bước vào phòng.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

She apologised …………… waiting so long.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:213936
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm động từ (phrasal verb)

Giải chi tiết

Giải thích:

To apologize for doing sth: xin lỗi vì làm việc gì

Tạm dịch: Cô ấy xin lỗi vì đã khiến tôi đợi lâu

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

His parents insisted ………… a medical training course.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:213937
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ (phrasal verb)

Giải chi tiết

Giải thích:

To insist on doing sth: nài, khăng khăng làm gì đó

Tạm dịch: Bố mẹ anh ấy khăng khăng đưa anh ấy tới một khoá đào tạo y khoa

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

The cat ……………. all day.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:213938
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả một hành động bắt đầu từ trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Ngoài ra trong câu còn có trạng ngữ chỉ thời gian “all day” nhấn mạnh vào tính kéo dài của hành động

Tạm dịch: Con mèo không được cho ăn cả ngày rồi.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

The boy ………… taking my bag.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:213939
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ (phrasal verb)

Giải chi tiết

Giải thích:

To deny doing sth: phủ nhận làm gì đó

To refuse to do sth: từ chối làm gì đó

To want to do sth: muốn làm gì đó

To apologize for doing sth: xin lỗi vì làm gì đó

Tạm dịch: Cậu bé phủ nhận việc đã lấy túi của tôi.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

I saw him …………. my house.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:213940
Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng của động từ (To V-infinitive và V-ing)

Giải chi tiết

Giải thích:

Có 2 cấu trúc với “see”

- to see sb do sth: nhìn thấy ai làm gì

- to see sb doing sth: nhìn thấy ai đang làm gì

Trong câu này ta dùng cấu trúc To see sb doing sth

Tạm dịch: Tôi thấy anh ta đi ngang qua nhà tôi.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

I expect ………….. to the party.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:213941
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ (phrasal verb)

Giải chi tiết

Giải thích:

To expect to do sth: mong đợi, mong chờ làm gì

Về nghĩa ở câu này ta phải dùng dạng bị động.

Tạm dịch: Tôi mong đợi được mời đến bữa tiệc.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

………… twice, he didn’t want to try again.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:213942
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh

Giải chi tiết

Giải thích:

Khi động từ đứng đầu câu mà không có chủ ngữ, ta dùng ở dạng danh động từ (V-ing)

Về thì, ta dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Tạm dịch: Đã thất bại 2 lần, anh ấy không muốn thử lại lần nữa.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

He …………. me of not paying attention to what he said.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:213943
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm động từ (phrasal verb)

Giải chi tiết

Giải thích:

To insist on doing sth: nài, khăng khăng làm gì đó

To accuse sb of doing sth: tố cáo, buộc tội ai làm gì

To thank sb for doing sth: cám ơn ai đó đã làm gì

To warn sb to do sth: cảnh cáo, cảnh báo ai đó làm gì

Tạm dịch: Anh ấy tố cáo tôi không chú ý đến những gì anh ấy nói.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 15:
Vận dụng

Its population has ………….. from 1.2 million to 1.8 million.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:213944
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

decrease = fall = drop (v): giảm

increase (v): tăng

Tạm dịch: Dân số tăng từ 1.2 triệu lên 1.8 triệu.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 16:
Vận dụng

While you …………… out, Tom came to see you.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:213945
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh

Giải chi tiết

Giải thích:

tobe + out: ở ngoài, ra ngoài

=> tobe không chia thì tiếp diễn, nên vế đầu chia thì quá khứ đơn

Tạm dịch: Trong khi cậu ra ngoài, Tom đến gặp cậu.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com