Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer to the following questions.

Choose the correct answer to the following questions.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
The policeman ___________him open the briefcase.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:214023
Phương pháp giải
Kiến thức: Cụm từ (phrase), từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

To make sb do sth: làm cho, khiến ai làm gì

To force sb to do sth: khiến ai làm gì

To tell sb to do sth: bảo ai làm gì

To order sb to do sth: ra lệnh ai làm gì

Tạm dịch: Người cảnh sát khiến anh mở chiếc cặp.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
One of the qualities for true___________is constancy.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:214024
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải chi tiết

Giải thích:

Ở đây ta cần một danh từ (vì phía trước có tính từ)

friend (n): người bạn

friendship  (n): tình bạn

friendly (a): thân thiện

friendliness (n): sự thân thiện

Tạm dịch: Một trong những phẩm chất cho tình bạn thật sự là sự kiên định.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
By the time we got to the market, all the shops___________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:214025
Phương pháp giải
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh
Giải chi tiết

Giải thích:

Ta dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm/một hành động khác trong quá khứ

Tạm dịch: Trước khi chúng tôi đến chợ, tất cả các cửa hàng đều đã đóng cửa.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
We expected___________to the party, but we weren’t.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:214026
Phương pháp giải
Kiến thức: Cụm động từ (phrasal verb), từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

To expect to do sth: mong đợi, kỳ vọng làm gì

Trong câu về nghĩa, ta dùng dạng bị động

Tạm dịch: Chúng tôi hy vọng được mời đến bữa tiệc, nhưng chúng tôi đã không được mời.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
He was accused of___________into the neighbour’s house.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:214027
Phương pháp giải
Kiến thức: Cụm động từ (phrasal verb), từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

To accused of doing sth: tố cáo, buộc tội vì làm cái gì

Trong chỗ cần điền này, về nghĩa ta sử dụng dạng chủ động.

Tạm dịch: Anh ta bị cáo buộc vì đột nhập vào nhà hàng xóm.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 6:
Vận dụng
She___________to help me decorate the room.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:214028
Phương pháp giải
Kiến thức: Cụm động từ (phrasal verb), từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

To enjoy doing sth: thích thú làm cái gì

To agree to do sth: đồng ý làm cái gì

To insist on doing sth: khăng khăng, nài nỉ làm cái gì

To advise sb to do sth: khuyên ai làm cái gì

Tạm dịch: Cô ấy đồng ý giúp tôi trang trí phòng.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 7:
Vận dụng
Mr. John thanked me___________helping him with the homework.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:214029
Phương pháp giải
Kiến thức: Cụm động từ (phrasal verb), từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

To thank sb for doing sth: cám ơn ai đó vì làm cái gì

Tạm dịch: John cám ơn tôi giúp cậu làm bài về nhà.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 8:
Vận dụng
“ I’ll keep it carefully.” -  He___________to keep it carefully.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:214030
Phương pháp giải
Kiến thức: Cụm từ (phrase), từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

 “tell” + tân ngữ

“say” + that hoặc “say” + to sb

To promise to do sth: hứa làm cái gì

To ask to do sth: yêu cầu làm cái gì

Tạm dịch: “Tôi sẽ giữ nó cẩn thận.” – Anh ấy hứa giữ nó cẩn thận.

Đáp án:C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 9:
Vận dụng
I lost my old camera, and this is my new___________.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:214031
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

other + danh từ: cái khác

one: ở trong câu này thay thế cho “camera”

thing: đồ vật, cái, thứ

ones: những cái, những thứ,… (số nhiều)

Tạm dịch: Tôi đã làm mất chiếc máy ảnh cũ, và đây là cái mới của tôi.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 10:
Vận dụng
___________wants to speak to you on the phone, Jack.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:214032
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

Anyone (bất kỳ ai) thường được sử dụng nhiều trong câu phủ định và câu hỏi

ones: những cái, những thứ,… (số nhiều)

some people: một số người

someone: ai đó

Tạm dịch: Ai đó muốn nói chuyện với cậu qua điện thoại đó, Jack.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 11:
Vận dụng
In the summer of 2000, we started a ___________for illiteracy eradication.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:214033
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

campaign (n): chiến dịch; vận động

organization (n): tổ chức

party  (n): bữa tiệc

struggle (n): đấu tranh; cuộc đấu tranh

Tạm dịch: Vào mùa hè năm 2000, chúng tôi bắt đầu một chiến dịch xoá mù chữ.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Vận dụng
Everybody found the talk________. Some students even fell asleep.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:214034
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải chi tiết

Giải thích:

To find + N + adj

Nếu là danh từ chỉ vật, ta dùng “boring”; nếu là danh từ chỉ người, ta dùng  “bored”

Tạm dịch: Mọi người đều thấy cuộc nói chuyện thật nhàm chán. Một số học sinh thậm chí đã ngủ gật.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Vận dụng
Thanks for your helping me. I’ll do the same for you in ________sometime.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:214035
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

in return: đổi lại

Tạm dịch: Cám ơn bạn đã giúp tôi. Đổi lại tôi cũng sẽ làm vậy với bạn vào một lúc nào đó.

Đáp án:C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 14:
Vận dụng
We work hard to raise our ________of living.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:214036
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng, cụm từ (phrase)
Giải chi tiết

Giải thích:

standard of living: mức sống

Tạm dịch: Chúng tôi làm việc chăm chỉ để nâng cao mức sống.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Vận dụng
He was offered the job ________his qualifications were poor.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:214037
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

despite / in spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho

even though + mệnh đề: mặc dù, dù cho

whereas: trong khi

Tạm dịch: Anh ta đã nhận được công việc dù trình độ của anh ta kém.

Đáp án:C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Vận dụng
He devoted most of his time ________novels.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:214038
Phương pháp giải
Kiến thức: Cụm động từ (phrasal verb), từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

To devote time to doing sth: cống hiến, dành thời gian làm cái gì

Trong câu đang dùng thì quá khứ, nên ta dùng “having done” để chính xác hơn

Tạm dịch: Anh ấy dành hầu hết thời gian của mình cho việc viết tiểu thuyết.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Group 2K9 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K9 Học trực tuyến - Định hướng luyện thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD ngay từ lớp 11 (Xem ngay) cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, tiếp cận sớm các kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com