Choose the best answer A, B, C or D for each sentence
Choose the best answer A, B, C or D for each sentence
Trả lời cho các câu 216451, 216452, 216453, 216454, 216455 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, từ loại
Cần 1 tính từ điền vào chỗ trống
Live ( động từ): sống
Alive (tính từ): còn sống
Lively ( tính từ): sống động, vui vẻ
Living ( danh từ): sinh hoạt
Take a lively interest in : quan tâm đến việc gì
Tạm dịch: Họ quan tâm săn sóc những đứa cháu của mình.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng, từ loại
Cần 1 tính từ điền vào chỗ trống
Differ ( động từ): tạo khác biệt
Difference ( danh từ): sự khác biệt
Different ( tính từ): khác
Differently ( trạng từ): 1 cách khác biết
Tạm dịch: Tuần này chúng tôi đang đọc 1 quyển sách khác.
Đáp án đúng là: D
Từ vựng, từ loại
Cần 1 trạng từ để bổ sung nghĩa cho tính từ “ criticized”
Tạm dịch: Cô ấy bị chỉ trích thậm tệ trong hội đồng.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng, từ loại
Give + smb+ smt: đưa cho ai
Think ( động từ): nghĩ
Thought ( danh từ): suy nghĩ
Thoughtful ( tính từ): biết suy nghĩ
Thoughtless ( tính từ): không biết suy nghĩ, vô tâm
Tạm dịch: Hãy hỏi lại tôi ngày mai. Tôi sẽ đưa ra 1 vài ý suy nghĩ.
Đáp án đúng là: A
Từ vựng, từ loại
Cần 1 danh từ điền vào chỗ trống
Memory ( danh từ): trí nhớ
Memorize ( động từ): nhớ
Memorable ( tính từ): đáng nhớ
Memorably ( trạng từ): 1 cách đáng nhớ
Tạm dịch: Sau vụ tai nạn, anh ấy mắc chứng mất trí nhớ.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com