Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer A, B, C or D for each sentence

Choose the best answer A, B, C or D for each sentence

Trả lời cho các câu 216451, 216452, 216453, 216454, 216455 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
They take a _______ interest in their grandchildren.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:216452
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại 

Giải chi tiết

Cần 1 tính từ điền vào chỗ trống

Live ( động từ): sống

Alive (tính từ): còn sống

Lively ( tính từ): sống động, vui vẻ

Living ( danh từ): sinh hoạt

Take a lively interest in : quan tâm đến việc gì

Tạm dịch: Họ quan tâm săn sóc những đứa cháu của mình.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
We're reading a _______ book this week.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:216453
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Cần 1 tính từ điền vào chỗ trống

Differ ( động từ): tạo khác biệt

Difference ( danh từ): sự khác biệt

Different ( tính từ): khác

Differently ( trạng từ): 1 cách khác biết

Tạm dịch: Tuần này chúng tôi đang đọc 1 quyển sách khác.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
She has been _______ criticized in the press.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:216454
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Cần 1 trạng từ để bổ sung nghĩa cho tính từ “ criticized”

Tạm dịch: Cô ấy bị chỉ trích thậm tệ trong hội đồng.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
Ask me again tomorrow. I'll have to give it some _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:216455
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại 

Giải chi tiết

Give + smb+ smt: đưa cho ai

Think ( động từ): nghĩ

Thought ( danh từ): suy nghĩ

Thoughtful ( tính từ): biết suy nghĩ

Thoughtless ( tính từ): không biết suy nghĩ, vô tâm

Tạm dịch: Hãy hỏi lại tôi ngày mai. Tôi sẽ đưa ra 1 vài ý suy nghĩ. 

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
After the accident he suffered from loss of _______.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:216456
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Cần 1 danh từ điền vào chỗ trống

Memory ( danh từ): trí nhớ

Memorize ( động từ): nhớ

Memorable ( tính từ): đáng nhớ

Memorably ( trạng từ): 1 cách đáng nhớ

Tạm dịch: Sau vụ tai nạn, anh ấy mắc chứng mất trí nhớ. 

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com