Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 220514, 220515, 220516, 220517, 220518, 220519, 220520, 220521, 220522, 220523, 220524, 220525 dưới đây:
Of the two sisters, Thuy Kieu is the _______ .
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cấp so sánh hơn
Giải thích: Khi so sánh hai người, hai vật thì dùng cấp so sánh hơn:
short adj + er + than
More + long adj + thanTính từ “old” là trường hợp đặc biệt, chuyển thành “elder”.
Tạm dịch: Trong hai chị em, Thúy Kiều là chị.
Đáp án: B
All applicants _______ hand in their application forms by Friday at the latest.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
may/might + V: có thể
ought + to +V: nên
must + V: phải
At the end of the film, the young prince _______ in love with a reporter.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Cụm từ thường gặp: fall in love: yêu
Tạm dịch: Cuối bộ phim, hoàng tử trẻ tuổi đã đem lòng yêu một cô phóng viên.
Đáp án: C
As we wanted to be close to_______nature, we moved to the countryside.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Mạo từ
Giải thích: nature (n): thiên nhiên, không dùng mạo từ trước từ này
Tạm dịch: Do chúng tôi muốn được gần gũi với thiên nhiên, chúng tôi đã chuyển đến vùng nông thôn.
Đáp án: A
Sex before _______ is strongly disapproved in some cultures.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Giới từ, từ vựng
Giải thích: before + clause/Ving/N: trước khi
Tạm dịch: Quan hệ tình dục trước hôn nhân bị phản đối mạnh mẽ ở nhiều nền văn hóa
Đáp án: C
Those _______ boys often play tricks on their friends.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. mischievous (adj): nghịch ngợm
B. obedient (adj): ngoan ngoãn
C. honest (adj): thật thà
D. well-behaved (adj): cư xử tốt
Tạm dịch: Những cậu bé nghịch ngợm thường chơi khăm bạn bè của chúng.
Đáp án: A
The child _______ parents both died is called an orphan.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
A. which: là đại từ quan hệ chỉ vật, đứng sau danh từ chỉ vật để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
B. who: đại từ quan hệ chỉ người, đứng sau danh từ chỉ người để làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ đứng sau nó.
C. that: là đại từ quan hệ chỉ cả người lẫn vật, có thể được dùng thay cho who, whom, which trong mệnh đề quan hệ xác định.
D. whose: là đại từ quan hệ chỉ sở hữu, đứng sau danh từ chỉ người hoặc vật và thay cho tính từ sở hữu trước danh từ.
Tạm dịch: Đứa trẻ có bố mẹ đã qua đời được gọi là trẻ mồ côi.
Đáp án: D
You were wrong _______ her for something she didn't do.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Tính từ + to Vo
Giải thích: adj + to V
B sai vì “so as to” chỉ mục đích
C sai vì “that” + clause (S + V + O)
Tạm dịch: Bạn đã sai khi chỉ trích cô ấy về điều mà cô ấy đã không làm
Đáp án: C
He is going to marry a _______ girl next month .
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Trật tự của tính từ
Giải thích: Quy tắc sắp xếp trật tự tính từ: OpSACOMP
Number (Số lượng), Opinion (Ý kiến), Size (Kích cỡ), Age (Tuổi tác), Shape (Hình dạng), Color (Màu sắc), Origin (Xuất xứ), Material (Chất liệu), Purpose (Mục đích)
Pretty (adj): Xinh đẹp => Ý kiến
Tall (adj): cao => Kích cỡ
English (adj): thuộc về nước Anh => Xuất xứ
Tạm dịch: Anh ấy sắp cưới một cô gái cao, xinh đẹp đến từ nước Anh vào tháng tới.
Đáp án: B
Who will _______ your baby when you are at work?
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
A. Take after: Giống
B. Take on: Thuê
C. Take over: Đảm nhiệm
D. Take care of: Chăm sóc
Tạm dịch: Ai sẽ chăm sóc đứa bé khi bạn đi làm?
Đáp án: D
Not until a few years ago_______ playing football .
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Đảo ngữ
Giải thích: Cấu trúc đảo ngữ với Not until:
Not until + clause/ Adv of time + Auxiliary + S + V
“ago” => dùng thì quá khứ đơn S + Ved
Tạm dịch: Một vài năm trước anh ấy đã bắt đầu chơi bóng đá.
Đáp án: A
Mary is very_______ and caring. - I think she would make a good nurse.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. mischievous (adj) : nghịch ngợm
B. effect (n) : kết quả
C. efficient (adj) : có năng lực
D. disobedient (adj) : nghịch ngợm
Tạm dịch: Mary là một người có năng lực và rất ân cần. – Tôi nghĩ cô ấy sẽ là một y tá tốt.
Đáp án : C
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com