Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer

Choose the correct answer

Trả lời cho các câu 221127, 221128, 221129, 221130, 221131, 221132, 221133, 221134, 221135, 221136, 221137, 221138, 221139, 221140, 221141, 221142, 221143, 221144, 221145, 221146, 221147, 221148, 221149, 221150, 221151, 221152, 221153, 221154, 221155, 221156 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

You need a passport to cross the............... between Mexico and the United States.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221128
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng  

Giải chi tiết

Giải thích:

A. edge: cạnh                         

B. line: đường                       

C. border: biên giới                

D. rim: vành viền

Tạm dịch : Bạn cần một thẻ hộ chiều để đi qua biên giới giữa Me-xi-cô và Mỹ.

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

The hotel where we are............... is quite luxurious.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:221129
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. living : sống                        

B. remaining : còn lại 

C. existing : tồn tại                

 Dstaying : ở lại

Tạm dịch : Khách sạn nơi mà chúng tôi ở lại thì khá sang trọng.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

When you............... your destination, your tour guide will meet you at the airport.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221130
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. arrive : đến                         

B. reach : đạt đến                  

C. get : có được                     

 D. achieve : đạt được

Tạm dịch : Khi bạn đi đến địa điểm của bạn, người hướng dẫn sẽ gặp bạn ở sân bay.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

It can be quite busy here during the tourist................ .

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221131
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. season : mùa                       

B. phase : giai đoạn                

C. period : thời kỳ                  

D. stage : giai đoạn

Tạm dịch : Có thể sẽ khá là bận rộn ở đây suốt mùa khách du lịch.

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

David ............. to the train station every morning.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221132
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích: Dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, thói quen ở hiện tại.

Dấu hiệu : every + buổi/ thứ,...

A.  goes : đi                            

B. takes : lấy              

C. has : có                              

D. makes : làm

Tạm dịch : David thường đi đến nhà ga tàu mỗi buổi sáng.

Câu hỏi số 6:
Vận dụng

I always enjoy our school................. to France.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221133
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. excursion : tham quan                    

B. trip : chuyến đi                              

C. journey : chuyến đi                         

D. travel : du lịch

- Excursion chỉ chuyến thăm quan ngắn.

- Trip chỉ chuyến hành trình ngắn đến một nơi và về lại điểm xuất phát.

- Journey chỉ chuyến đi từ nơi này sang nơi khác.

- Travel chỉ chuyến đi từ nơi này sang nơi khác khá dài.

Tạm dịch : Tôi luôn luôn yêu thích những chuyến đi của trường đến Pháp.

Câu hỏi số 7:
Vận dụng

Let’s go to the airport to............. Grandpa off when he flies back home.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221134
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích: 

Check off : kiểm tra.

see off : tiễn biệt                                

get off : ra khỏi

- Catch không đi với “off”

Tạm dịch : Hãy đến sân bay để tiễn ông khi ông bay về nhà

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

If it starts to rain,................ for a nearby cave to wait for it to pass.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221135
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích: 

make for : đi về phía                   

go for : đi mời, đi gọi             

pull : cầu chúc, cầu mong cho

- Pick không đi với “for”

Tạm dịch : Nếu trời bắt đầu mưa, hãy đi về phía hang động gần đó để chờ cho mưa tạnh.

Câu hỏi số 9:
Vận dụng

We can start out journey towards the mountains at dawn.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221136
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích: 

start out journey : xuất phát chuyến đi

A.  set up : dựng lên                                      

 B. set off : bắt đầu chuyến đi             

C. set aside : dành riêng                                 

D. set out : khởi hành, xuất phát

=> start out journey = set off: khởi hành, xuất phát

Tạm dịch : Chúng ta có thể xuất phát chuyến đi của chúng ta đến ngọn núi lúc bình minh.

Câu hỏi số 10:
Vận dụng

Dad fetched the luggage while Mum registered at the hotel.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221137
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích: 

register : đăng ký

A. check out : điều tra             

B. check in : ghi tên lấy phòng ( ở khách sạn)                       

C. catch up with : đuổi kịp    

D. go away : bỏ đi

=> register = check in : đăng ký

Tạm dịch : Bố lấy hành lý khi mẹ đăng ký phòng tại khách sạn.

Câu hỏi số 11:
Vận dụng

I asked the taxi driver to let me get out outside the train station.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221138
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích: 

let me get out : để tôi ra ngoài

A. drop off : cho ra ngoài                   

B. keep up with : theo kịp      

C. take off : cởi ra                              

D. pick up : đón

=> let me get out = drop off : cho ra ngoài.

Tạm dịch : Tôi yêu cầu người lái xe taxi để tôi ra ngoài nhà ga.

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

Oh,no! I’ve forgotten my passport! We’ll have to go back and get it!

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221139
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích: 

go back : đi về, trở về

A. pull in : tấp vào lề, dừng                

B. get back : quay trở về                   

C. run over : tông vào, đâm vào         

D. turn round : quay lại, xoay lại

=> go back = get back : trở về

Tạm dịch : Oh, không! Tôi đã quên hộ chiếu của tôi! Chúng ta phải trở về và lấy nó!

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

The speed............. in town is 50 km/h and you shouldn’t go faster than that.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221140
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:             

A. limit : giới hạn                                

B. accident : tai nạn               

C. direction : hướng                           

D. way : đường

Tạm dịch : Giới hạn tốc độ trong thị trấn là 50km/h và bạn không nên đi nhanh hơn mức đó.

Câu hỏi số 14:
Vận dụng

Why don’t we............... the scenic route along the coast?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:221141
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. have : có                            

B. make : làm             

C. go : đi                                

D. plan : vẽ bản đồ

Tạm dịch : Tại sao chúng ta không vẽ bản đồ đường đi dọc theo bãi biển?

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

 If you buy your plane ticket................advance, it’s often cheaper than if you wait.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221142
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm từ

Giải chi tiết

Giải thích: In advanced : trước

Tạm dịch : Nếu bạn mua vé máy bay trước, nó thường rẻ hơn nếu bạn đợi.

Câu hỏi số 16:
Vận dụng cao

I can’t remember the name of the hotel we stay at off the............ of my head.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221143
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm thành ngữ

Giải chi tiết

Kiến thức: cụm thành ngữ

Giải thích: Cụm từ : off the top off one’s head : chỉ nhớ mang máng, không nhớ rõ

Tạm dịch : Tôi không thể nhớ rõ tên của khách sạn chúng ta ở lại.

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

I’m sorry I’m late! I.............. my way and had to ask for directions.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221144
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. took : lấy                

B. found : thấy                       

C. lost : lạc                 

D. got : có

Tạm dịch : Tôi xin lỗi tôi đến trễ! Tôi lạc đường và phải hỏi đường.

Câu hỏi số 18:
Vận dụng

My mum’s away in Germany on a business...........at the moment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221145
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. trip  : chuyến đi                              

B. tour : du lịch                      

C. sight : tham quan                            

D. route : hành trình

- Trip chỉ chuyến hành trình ngắn đến một nơi và về lại điểm xuất phát.

- Tour chỉ chuyến du lịch thăm nhiều nơi

- Route : tuyến trình, lộ tình, đường đi

Tạm dịch : Mẹ tôi đang đi đến Đức công tác hiện giờ.

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

I’ve always dreamt...............Vietnam.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221146
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích: dream of + V-ing : mơ làm gì

Tạm dịch : Tôi luôn mơ được thăm Việt Nam.

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

The travel agency is arranging for us...........at a really nice hotel.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221147
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/V-ing

Giải chi tiết

Giải thích: arrange for something to do something: sắp xếp cho ai làm gì

Tạm dịch : Uỷ ban du lịch thì đang sắp xếp cho chúng ta ở lại tại một khách sạn thực sự rất đẹp.

Câu hỏi số 21:
Thông hiểu

John seems keen.............. how to drive as soon as he can.  

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:221148
Phương pháp giải

Kiến thức: to V/V-ing

Giải chi tiết

Giải thích: S + seem + Adj + to V-inf : dường như ... làm gì

Tạm dịch : John dường như rất thích học cách lái xe nhanh nhất anh ấy có thể.

Câu hỏi số 22:
Vận dụng

 Now, class, I’d like you all write................ a description of your last holiday.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221149
Phương pháp giải

Kiến thức: to V / V_ing

Giải chi tiết

Giải thích: 

Write to someone : viết thư cho ai đó

Write someone : viết cho ai đó.

Tạm dịch : Bây giờ, cả lớp, tôi muốn tất cả các bạn viết cho tôi miêu tả về kỳ nghỉ trước của bạn.

Câu hỏi số 23:
Vận dụng

The in-flight entertainment may differ.............. that advertised.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221150
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích: differ from : khác với cái gì.

Tạm dịch : Giải trí ở trên chuyến bay có thể khác biệt so với quảng cáo.

Câu hỏi số 24:
Thông hiểu

The Johneses have invited us................. to Australia with them this summer.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:221151
Phương pháp giải

Kiến thức: to V / V_ing

Giải chi tiết

Giải thích: S + invite + someone + to do something : mời ai làm gì

Tạm dịch : Gia đình nhà John đã mời chúng tôi đến Australia với họ mùa hè này.

Câu hỏi số 25:
Thông hiểu

Hanoi has changed so much in the last few years that it’s almost..............

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221152
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. recognize (v) : nhận ra                                

B. recognizable (a) : có thể nhận ra    

C. unrecognisable : không thể nhận ra           

 D. recognition (n) : sự công nhận

Sau tobe ta thường dùng tính từ và ở đây cần tính từ mang nghĩa phủ định.

Tạm dịch : Hà Nội đã thay đổi quá nhiều trong nhiều năm trở lại đây và nó gần như khó có thể nhận ra.

Câu hỏi số 26:
Vận dụng

The number of cars............ is about a billion and it is increasing all the time.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221153
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. worldwide (adv/a) : khắp thế giới             

B. world (n) : thế giới            

C. worldly (a) : thạo đời                                 

D. world-class (a) : tầm cỡ thế giới.

Tạm dịch : Số lượng xe ô tô khắp thế giới thì khoảng 1 tỷ và nó đang tăng mọi lúc.

Câu hỏi số 27:
Thông hiểu

The new maglev trains run on a completely............... system from ordinary trains.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221154
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích: different from : khác với

A. difference (n) : khác                      

B. different (a) : khác

C. differ (v) : khác                             

D. differently (adv) : khác

Trước danh từ ( system) ta dùng tính từ

Tạm dịch : Tàu mới hệ thống đệm từ trương cao chạy hoàn toàn trên hệ thống khác biệt với tàu bình thường.

Câu hỏi số 28:
Vận dụng

Living in a foreign country really does............. your horizons.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221155
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu nhấn mạnh 

Giải chi tiết

Giải thích:

A. breadth (n) : sự rộng                     

B. abroad (a) : nước ngoài                 

C. broaden (v) : mở rộng                    

D. broad (a) : rộng

Sau does ( nhấn mạnh )  ta dùng động từ.

Tạm dịch : Sống ở nước ngoài thực sự rất mở rộng được kiến thức của bạn.

Câu hỏi số 29:
Vận dụng

I can’t find a............... flight from London to Delhi so I’ve booked one that changes in Frankfurt.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221156
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. direct (a) : hướng, trực tiếp                       

 B. indirect (a) : gián tiếp                    

C. direction (n) : hướng đi                              

D. director (n) : đạo diễn

direct flight: chuyến bay thẳng

Tạm dịch : Tôi không thể tìm thấy chuyến bay thẳng (trực tiếp) từ Luân Đôn đến Delhi nên tôi đã đặt một vé khác thay đổi ở Frankfurt.

Câu hỏi số 30:
Vận dụng

All passengers must complete a visa form upon............. at Singapore airport.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:221157
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. arriving (v) : đến                 

B. arrive (v) : đến                   

C. arrived (v) : đến                  

D. arrival (n) : chuyến đi

Sau “upon” ta thường dùng danh từ.

Tạm dịch : Tất cả các hành khách phải hoàn thành một mẫu đơn visa trên chuyến đi đến sân bay Singapore.

 

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com