Choose the correct answer
Choose the correct answer
Trả lời cho các câu 221127, 221128, 221129, 221130, 221131, 221132, 221133, 221134, 221135, 221136, 221137, 221138, 221139, 221140, 221141, 221142, 221143, 221144, 221145, 221146, 221147, 221148, 221149, 221150, 221151, 221152, 221153, 221154, 221155, 221156 dưới đây:
You need a passport to cross the............... between Mexico and the United States.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. edge: cạnh
B. line: đường
C. border: biên giới
D. rim: vành viền
Tạm dịch : Bạn cần một thẻ hộ chiều để đi qua biên giới giữa Me-xi-cô và Mỹ.
The hotel where we are............... is quite luxurious.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. living : sống
B. remaining : còn lại
C. existing : tồn tại
D. staying : ở lại
Tạm dịch : Khách sạn nơi mà chúng tôi ở lại thì khá sang trọng.
When you............... your destination, your tour guide will meet you at the airport.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. arrive : đến
B. reach : đạt đến
C. get : có được
D. achieve : đạt được
Tạm dịch : Khi bạn đi đến địa điểm của bạn, người hướng dẫn sẽ gặp bạn ở sân bay.
It can be quite busy here during the tourist................ .
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. season : mùa
B. phase : giai đoạn
C. period : thời kỳ
D. stage : giai đoạn
Tạm dịch : Có thể sẽ khá là bận rộn ở đây suốt mùa khách du lịch.
David ............. to the train station every morning.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích: Dùng để diễn tả hành động xảy ra thường xuyên, thói quen ở hiện tại.
Dấu hiệu : every + buổi/ thứ,...
A. goes : đi
B. takes : lấy
C. has : có
D. makes : làm
Tạm dịch : David thường đi đến nhà ga tàu mỗi buổi sáng.
I always enjoy our school................. to France.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. excursion : tham quan
B. trip : chuyến đi
C. journey : chuyến đi
D. travel : du lịch
- Excursion chỉ chuyến thăm quan ngắn.
- Trip chỉ chuyến hành trình ngắn đến một nơi và về lại điểm xuất phát.
- Journey chỉ chuyến đi từ nơi này sang nơi khác.
- Travel chỉ chuyến đi từ nơi này sang nơi khác khá dài.
Tạm dịch : Tôi luôn luôn yêu thích những chuyến đi của trường đến Pháp.
Let’s go to the airport to............. Grandpa off when he flies back home.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: cụm động từ
Giải thích:
Check off : kiểm tra.
see off : tiễn biệt
get off : ra khỏi
- Catch không đi với “off”
Tạm dịch : Hãy đến sân bay để tiễn ông khi ông bay về nhà
If it starts to rain,................ for a nearby cave to wait for it to pass.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
make for : đi về phía
go for : đi mời, đi gọi
pull : cầu chúc, cầu mong cho
- Pick không đi với “for”
Tạm dịch : Nếu trời bắt đầu mưa, hãy đi về phía hang động gần đó để chờ cho mưa tạnh.
We can start out journey towards the mountains at dawn.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: cụm động từ
Giải thích:
start out journey : xuất phát chuyến đi
A. set up : dựng lên
B. set off : bắt đầu chuyến đi
C. set aside : dành riêng
D. set out : khởi hành, xuất phát
=> start out journey = set off: khởi hành, xuất phát
Tạm dịch : Chúng ta có thể xuất phát chuyến đi của chúng ta đến ngọn núi lúc bình minh.
Dad fetched the luggage while Mum registered at the hotel.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: cụm động từ
Giải thích:
register : đăng ký
A. check out : điều tra
B. check in : ghi tên lấy phòng ( ở khách sạn)
C. catch up with : đuổi kịp
D. go away : bỏ đi
=> register = check in : đăng ký
Tạm dịch : Bố lấy hành lý khi mẹ đăng ký phòng tại khách sạn.
I asked the taxi driver to let me get out outside the train station.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: cụm động từ
Giải thích:
let me get out : để tôi ra ngoài
A. drop off : cho ra ngoài
B. keep up with : theo kịp
C. take off : cởi ra
D. pick up : đón
=> let me get out = drop off : cho ra ngoài.
Tạm dịch : Tôi yêu cầu người lái xe taxi để tôi ra ngoài nhà ga.
Oh,no! I’ve forgotten my passport! We’ll have to go back and get it!
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: cụm động từ
Giải thích:
go back : đi về, trở về
A. pull in : tấp vào lề, dừng
B. get back : quay trở về
C. run over : tông vào, đâm vào
D. turn round : quay lại, xoay lại
=> go back = get back : trở về
Tạm dịch : Oh, không! Tôi đã quên hộ chiếu của tôi! Chúng ta phải trở về và lấy nó!
The speed............. in town is 50 km/h and you shouldn’t go faster than that.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. limit : giới hạn
B. accident : tai nạn
C. direction : hướng
D. way : đường
Tạm dịch : Giới hạn tốc độ trong thị trấn là 50km/h và bạn không nên đi nhanh hơn mức đó.
Why don’t we............... the scenic route along the coast?
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. have : có
B. make : làm
C. go : đi
D. plan : vẽ bản đồ
Tạm dịch : Tại sao chúng ta không vẽ bản đồ đường đi dọc theo bãi biển?
If you buy your plane ticket................advance, it’s often cheaper than if you wait.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: cụm từ
Giải thích: In advanced : trước
Tạm dịch : Nếu bạn mua vé máy bay trước, nó thường rẻ hơn nếu bạn đợi.
I can’t remember the name of the hotel we stay at off the............ of my head.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: cụm thành ngữ
Kiến thức: cụm thành ngữ
Giải thích: Cụm từ : off the top off one’s head : chỉ nhớ mang máng, không nhớ rõ
Tạm dịch : Tôi không thể nhớ rõ tên của khách sạn chúng ta ở lại.
I’m sorry I’m late! I.............. my way and had to ask for directions.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. took : lấy
B. found : thấy
C. lost : lạc
D. got : có
Tạm dịch : Tôi xin lỗi tôi đến trễ! Tôi lạc đường và phải hỏi đường.
My mum’s away in Germany on a business...........at the moment.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. trip : chuyến đi
B. tour : du lịch
C. sight : tham quan
D. route : hành trình
- Trip chỉ chuyến hành trình ngắn đến một nơi và về lại điểm xuất phát.
- Tour chỉ chuyến du lịch thăm nhiều nơi
- Route : tuyến trình, lộ tình, đường đi
Tạm dịch : Mẹ tôi đang đi đến Đức công tác hiện giờ.
I’ve always dreamt...............Vietnam.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: cụm động từ
Giải thích: dream of + V-ing : mơ làm gì
Tạm dịch : Tôi luôn mơ được thăm Việt Nam.
The travel agency is arranging for us...........at a really nice hotel.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: to V/V-ing
Giải thích: arrange for something to do something: sắp xếp cho ai làm gì
Tạm dịch : Uỷ ban du lịch thì đang sắp xếp cho chúng ta ở lại tại một khách sạn thực sự rất đẹp.
John seems keen.............. how to drive as soon as he can.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: to V/V-ing
Giải thích: S + seem + Adj + to V-inf : dường như ... làm gì
Tạm dịch : John dường như rất thích học cách lái xe nhanh nhất anh ấy có thể.
Now, class, I’d like you all write................ a description of your last holiday.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: to V / V_ing
Giải thích:
Write to someone : viết thư cho ai đó
Write someone : viết cho ai đó.
Tạm dịch : Bây giờ, cả lớp, tôi muốn tất cả các bạn viết cho tôi miêu tả về kỳ nghỉ trước của bạn.
The in-flight entertainment may differ.............. that advertised.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: differ from : khác với cái gì.
Tạm dịch : Giải trí ở trên chuyến bay có thể khác biệt so với quảng cáo.
The Johneses have invited us................. to Australia with them this summer.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: to V / V_ing
Giải thích: S + invite + someone + to do something : mời ai làm gì
Tạm dịch : Gia đình nhà John đã mời chúng tôi đến Australia với họ mùa hè này.
Hanoi has changed so much in the last few years that it’s almost..............
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. recognize (v) : nhận ra
B. recognizable (a) : có thể nhận ra
C. unrecognisable : không thể nhận ra
D. recognition (n) : sự công nhận
Sau tobe ta thường dùng tính từ và ở đây cần tính từ mang nghĩa phủ định.
Tạm dịch : Hà Nội đã thay đổi quá nhiều trong nhiều năm trở lại đây và nó gần như khó có thể nhận ra.
The number of cars............ is about a billion and it is increasing all the time.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. worldwide (adv/a) : khắp thế giới
B. world (n) : thế giới
C. worldly (a) : thạo đời
D. world-class (a) : tầm cỡ thế giới.
Tạm dịch : Số lượng xe ô tô khắp thế giới thì khoảng 1 tỷ và nó đang tăng mọi lúc.
The new maglev trains run on a completely............... system from ordinary trains.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích: different from : khác với
A. difference (n) : khác
B. different (a) : khác
C. differ (v) : khác
D. differently (adv) : khác
Trước danh từ ( system) ta dùng tính từ
Tạm dịch : Tàu mới hệ thống đệm từ trương cao chạy hoàn toàn trên hệ thống khác biệt với tàu bình thường.
Living in a foreign country really does............. your horizons.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Câu nhấn mạnh
Giải thích:
A. breadth (n) : sự rộng
B. abroad (a) : nước ngoài
C. broaden (v) : mở rộng
D. broad (a) : rộng
Sau does ( nhấn mạnh ) ta dùng động từ.
Tạm dịch : Sống ở nước ngoài thực sự rất mở rộng được kiến thức của bạn.
I can’t find a............... flight from London to Delhi so I’ve booked one that changes in Frankfurt.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. direct (a) : hướng, trực tiếp
B. indirect (a) : gián tiếp
C. direction (n) : hướng đi
D. director (n) : đạo diễn
direct flight: chuyến bay thẳng
Tạm dịch : Tôi không thể tìm thấy chuyến bay thẳng (trực tiếp) từ Luân Đôn đến Delhi nên tôi đã đặt một vé khác thay đổi ở Frankfurt.
All passengers must complete a visa form upon............. at Singapore airport.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. arriving (v) : đến
B. arrive (v) : đến
C. arrived (v) : đến
D. arrival (n) : chuyến đi
Sau “upon” ta thường dùng danh từ.
Tạm dịch : Tất cả các hành khách phải hoàn thành một mẫu đơn visa trên chuyến đi đến sân bay Singapore.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com