Choose the correct answer
Choose the correct answer
Trả lời cho các câu 221621, 221622, 221623, 221624, 221625, 221626, 221627, 221628, 221629, 221630, 221631, 221632, 221633, 221634, 221635, 221636, 221637, 221638, 221639, 221640 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: collocation, thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.
Shop for : mua
Do heavy lifting : làm việc nặng
Tạm dịch : Mẹ tôi nấu ăn và mua hàng hóa. Bố tôi lau nhà và làm việc nặng nhọc.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: hình thức động từ
Giải thích: like + to V-inf : làm gì theo thói quen
Like + V-ing : làm gì theo sở thích
Tạm dịch : Tôi nghĩ bạn thích quét nhà mỗi ngày.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: collocation, thì hiện tại đơn
Giải thích:
Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Dấu hiệu : often. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.
Do the laundry : giặt đồ, quần áo.
Tạm dịch : Chị tôi thường giặt đồ và ủi quần áo.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.
Household : thuộc gia đình
Chores : việc vặt
Tạm dịch : Vợ tôi giải quyết hầu hết việc vặt xung quanh ngôi nhà.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
Homemaker : nội trợ
breadwinner : lao động chính
Vì chủ chữ là số ít nên danh từ cũng là số ít.
Tạm dịch : Mẹ tôi là nội tợ trong khi bố tôi là lao động chính.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: sự phối hợp thì.
Giải thích:
Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing + while/ when + S + am/is/are + V-ing.
Tạm dịch : Cô ấy đang lau nhà trong khi bố tôi sửa dụng cụ.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: phrase verb
Giải thích:
Washing up : rửa bát đĩa
Take out : mang đi
Take up : đảm nhận
Tạm dịch : Tôi thường rửa chén và anh tôi đi đổ rác.
Đáp án A
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng, tính từ + giới từ
Giải thích:
Responsible for : có, chịu trách nhiệm về
Finance (n) : tài chính
Financial (a) : thuộc tài chính
Tạm dịch : Chồng tôi thì có trách nhiệm về tài chính gia đình.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: hình thức động từ
Giải thích:
Try + V-ing : thử nghiệm
Try + to V-inf : cố gắng làm gì.
Tạm dịch : Họ đang cố dọn dẹp ngôi nhà.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: phrase verb, từ nối
Giải thích:
A. to look up/ or : tìm, tra cứu / hay, hoặc
B. looks after/ but : chăm sóc / nhưng
C. to looking up/ so : tìm, tra cứu / vì vậy
D. to look after/ and : chăm sóc /và
Tạm dịch : Tôi phải chăm sóc con và chồng tôi làm việc để kiếm tiền.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
contribute to (v) : đóng góp
contribution (n) : sự đóng góp
Sau trợ động từ do ta cần dùng động từ.
Tạm dịch : Phụ nữ mà chồng của họ không góp phần làm việc nhà thì không hạnh phúc.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: tính từ + giới từ, hình thức động từ
Giải thích:
vulnerable to : dễ bị tổn thương.
tend + to V-inf : có khuynh hướng
Tạm dịch : Họ càng ngày càng dễ mắc bệnh tật và có xu hướng nghĩ về việc li hôn.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: collocation
Giải thích: set a good example : nêu gương tốt
Tạm dịch : Bố mẹ phải nêu gương tốt cho con.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: tính từ + giới từ, đại từ
Giải thích:
critical of somebody : chỉ trích, chê bai ai
each other : nhau, lẫn nhau
Tạm dịch : Mẹ và bố không thể chỉ trích lẫn nhau.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng, giới từ
Giải thích: together with : với nhau
A. something : thứ gì đó
B. a way : một cách
C. ways : những cách
D.some way : cách nào đó.
Tạm dịch : Tôi không thể tìm ra cách làm việc cùng nhau tốt với bạn.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: đảo ngữ trạng từ
Giải thích: Ta thường đảo động từ ra sau trạng từ để nhấn mạnh điều gì đó.
Tạm dịch : Chia sẻ công bằng việc nuôi nấng con cái là chia sẻ việc nhà và chăm sóc con ngang nhau.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ loại, từ vựng Giải thích:
A. nurture (v) : nuôi nấng
B. natural (a) : thuộc tự nhiên
C. nature (n) : tự nhiên
D. nurturing : nuôi nấng ( thêm –ing )
Sau want to ta cần một động từ V-inf.
Tạm dịch : Cô ấy muốn ở nhà và con cô ấy.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ loại, từ vựng
Giải thích:
A. tradition (n) : truyền thống
B. traditional (a) : truyền thống
C. traditionally (adv) : truyền thống
D. traditionalize (v) : biến thành truyền thống
Sau mạo từ “a” và trước danh từ ( dish ) ta cần tính từ.
Tạm dịch : Chả giò là một món ăn truyền thống ở Việt Nam.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: tính từ + giới từ
Giải thích: of equal : cân bằng, ngang nhau
Tạm dịch : Cán cân là nơi mà mọi thứ ngang nhau về cân nặng về khối lượng và lực.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: động từ + giới từ
Giải thích: assist with something : giúp đỡ cái gì
Assist in doing something : giúp làm việc gì
Tạm dịch : Anh tôi giúp những hoạt động khác ở nhà như tưới cây và lau nhà khi mẹ tôi có thể giúp anh tôi ủi đồ.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com