Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the correct answer

Choose the correct answer

Trả lời cho các câu 221621, 221622, 221623, 221624, 221625, 221626, 221627, 221628, 221629, 221630, 221631, 221632, 221633, 221634, 221635, 221636, 221637, 221638, 221639, 221640 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết
My mother cooks and _____ for groceries. My farther cleans the house and _____the heavy lifting.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221622
Phương pháp giải

Kiến thức: collocation, thì hiện tại đơn

Giải chi tiết

Giải thích: 

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.

Shop for : mua             

Do heavy lifting : làm việc nặng

Tạm dịch : Mẹ tôi nấu ăn và mua hàng hóa. Bố tôi lau nhà và làm việc nặng nhọc.

Câu hỏi số 2:
Nhận biết
I think you like _____ the house every day.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221623
Phương pháp giải

Kiến thức: hình thức động từ

Giải chi tiết

Giải thích: like + to V-inf : làm gì theo thói quen

Like + V-ing : làm gì theo sở thích

Tạm dịch : Tôi nghĩ bạn thích quét nhà mỗi ngày.

Câu hỏi số 3:
Nhận biết
My sister often _____ and _____ the clothes.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221624
Phương pháp giải

Kiến thức: collocation, thì hiện tại đơn

Giải chi tiết

Giải thích: 

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Dấu hiệu : often. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.

Do the laundry : giặt đồ, quần áo.

Tạm dịch : Chị tôi thường giặt đồ và ủi quần áo.

Câu hỏi số 4:
Nhận biết
My wife _____most of the _____ around the house.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:221625
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích: 

Thì hiện tại đơn diễn tả hành động xảy ra thường xuyên. Khi chủ ngữ là số ít phải thêm sau động từ đuôi -e/es.

Household : thuộc gia đình

Chores : việc vặt

Tạm dịch : Vợ tôi giải quyết hầu hết việc vặt xung quanh ngôi nhà.

Câu hỏi số 5:
Nhận biết
My mother is a _____ while my father is a _____.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221626
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Homemaker : nội trợ                    

breadwinner  : lao động chính

Vì chủ chữ là số ít nên danh từ cũng là số ít.                        

Tạm dịch : Mẹ tôi là nội tợ trong khi bố tôi là lao động chính.

Câu hỏi số 6:
Nhận biết
She is _____ while her father is _____ appliances.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221627
Phương pháp giải

Kiến thức: sự phối hợp thì.

Giải chi tiết

Giải thích: 

Cấu trúc : S + am/is/are + V-ing + while/ when + S + am/is/are + V-ing.

Tạm dịch : Cô ấy đang lau nhà trong khi bố tôi sửa dụng cụ.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
I often do the washing___ and my brother takes ____ the rubbish.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221628
Phương pháp giải

Kiến thức: phrase verb

Giải chi tiết

Giải thích:

Washing up : rửa bát đĩa                  

Take out : mang đi

Take up : đảm nhận

Tạm dịch : Tôi thường rửa chén và anh tôi đi đổ rác.

Đáp án  A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
My husband is _____for household _____.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221629
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, tính từ + giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:  

Responsible for : có, chịu trách nhiệm về

Finance (n) : tài chính                                    

Financial (a) : thuộc tài chính

Tạm dịch : Chồng tôi thì có trách nhiệm về tài chính gia đình.

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
They are trying _____ the house.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221630
Phương pháp giải

Kiến thức: hình thức động từ

Giải chi tiết

Giải thích: 

Try + V-ing : thử nghiệm

Try + to V-inf : cố gắng làm gì.

Tạm dịch : Họ đang cố dọn dẹp ngôi nhà.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
I have ___ the children ____ my husband works to earn money.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:221631
Phương pháp giải

Kiến thức: phrase verb, từ nối

Giải chi tiết

Giải thích:

A. to look up/ or : tìm, tra cứu / hay, hoặc                                         

B. looks after/ but : chăm sóc / nhưng

C. to looking up/ so : tìm, tra cứu /  vì vậy                                        

D. to look after/ and : chăm sóc /và

Tạm dịch : Tôi phải chăm sóc con và chồng tôi làm việc để kiếm tiền.

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
Women whose husbands do not _____ the household chores are unhappy.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221632
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

contribute to  (v) : đóng góp

contribution (n) : sự đóng góp

Sau trợ động từ do ta cần dùng động từ.

Tạm dịch : Phụ nữ mà chồng của họ không góp phần làm việc nhà thì không hạnh phúc.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
They are more _____ illness and tend _____ more about divorce.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221633
Phương pháp giải

Kiến thức: tính từ + giới từ, hình thức động từ

Giải chi tiết

Giải thích: 

vulnerable to : dễ bị tổn thương.

tend + to V-inf : có khuynh hướng               

Tạm dịch : Họ càng ngày càng dễ mắc bệnh tật và có xu hướng nghĩ về việc li hôn.

Câu hỏi số 13:
Vận dụng
Parent must _____ a good example for the children.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221634
Phương pháp giải

Kiến thức: collocation

Giải chi tiết

Giải thích: set a good example : nêu gương tốt

Tạm dịch : Bố mẹ phải nêu gương tốt cho con.

Câu hỏi số 14:
Vận dụng
Mum and dad cannot be critical _____ each _____.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221635
Phương pháp giải

Kiến thức: tính từ + giới từ, đại từ

Giải chi tiết

Giải thích: 

critical of somebody : chỉ trích, chê bai ai

each other : nhau, lẫn nhau

Tạm dịch : Mẹ và bố không thể chỉ trích lẫn nhau.

Câu hỏi số 15:
Vận dụng
I can’t find _____ to work well together _____ you.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221636
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, giới từ

Giải chi tiết

Giải thích: together with : với nhau

A. something : thứ gì đó         

B. a way : một cách   

C. ways : những cách             

D.some way : cách nào đó.

Tạm dịch : Tôi không thể tìm ra cách làm việc cùng nhau tốt với bạn.

Câu hỏi số 16:
Vận dụng
_____ is sharing housework and childcare evenly.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221637
Phương pháp giải

Kiến thức: đảo ngữ trạng từ

Giải chi tiết

Giải thích: Ta thường đảo động từ ra sau trạng từ để nhấn mạnh điều gì đó.

Tạm dịch : Chia sẻ công bằng việc nuôi nấng con cái là chia sẻ việc nhà và chăm sóc con ngang nhau.

Câu hỏi số 17:
Vận dụng
She wants to stay at home and _____ her children.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221638
Phương pháp giải

Kiến thức: từ loại, từ vựng Giải thích:

Giải chi tiết

A. nurture (v) : nuôi nấng                   

B. natural (a) : thuộc tự nhiên            

C. nature  (n) : tự nhiên                      

D. nurturing : nuôi nấng ( thêm –ing )

Sau want to ta cần một động từ V-inf.

Tạm dịch : Cô ấy muốn ở nhà và con cô ấy.

Câu hỏi số 18:
Vận dụng
Spring roll is a _____ dish in Vietnam.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221639
Phương pháp giải

Kiến thức: từ loại, từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. tradition (n) : truyền thống                       

B. traditional (a) : truyền thống                     

C. traditionally (adv) : truyền thống              

D. traditionalize (v) : biến thành truyền thống 

Sau mạo từ “a” và trước danh từ ( dish ) ta cần tính từ.       

Tạm dịch : Chả giò là một món ăn truyền thống ở Việt Nam.

Câu hỏi số 19:
Vận dụng cao
Balance is a state where things are _____ weight and force.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221640
Phương pháp giải

Kiến thức: tính từ + giới từ

Giải chi tiết

Giải thích: of equal : cân bằng, ngang nhau             

Tạm dịch : Cán cân là nơi mà mọi thứ ngang nhau về cân nặng về khối lượng và lực.

Câu hỏi số 20:
Vận dụng cao
My brother assists _____ other activities in the home like watering the plants and cleaning the house while my mother may assists brother _____ doing the laundry.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221641
Phương pháp giải

Kiến thức: động từ + giới từ

Giải chi tiết

Giải thích: assist with something : giúp đỡ cái gì

Assist in doing something : giúp làm việc gì

Tạm dịch : Anh tôi giúp những hoạt động khác ở nhà như tưới cây và lau nhà khi mẹ tôi có thể giúp anh tôi ủi đồ.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com