Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.

 

Trả lời cho các câu 221690, 221691, 221692, 221693, 221694, 221695, 221696, 221697, 221698, 221699, 221700, 221701 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The goal is to make higher education available to everyone who is willing and capable _____ his financial situation.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221691
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

with reference to: về vấn đề

owing to: bởi vì

regardless of: bất chấp

in term of: về mặt

Tạm dịch: Mục đích là khiến cho giáo dục đại học đều có thẻ dành cho những người sẵn sàng và có khả năng bất chấp khả năng tài chính của người đó.

Đáp án: C

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

No sooner had we come back home than we got down _____ household chores.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221692
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, cụm động từ  

Giải chi tiết

Giải thích:

Cụm từ thường gặp: to do household chores: làm việc nhà

Cụm động từ: Get down to doing something: Bắt tay vào làm việc gì

Tạm dịch: Ngay sau khi trở về nhà chúng tôi bắt tay vào làm việc nhà.

Đáp án: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Thanks to the _____ weather conditions, Vietnam owns plentiful kinds of fruits and vegetable.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221693
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ loại  

Giải chi tiết

Giải thích: Ở đây có mạo từ “the” ở phía trước, cụm danh từ “weather conditions” ở phía sau nên từ cần điền phải là một tính từ bổ nghĩa.

A. favorite (a): yêu thích

B. favorable (a): thuận lợi

C. unfavorable (a): bất lợi

D. favored (a): được ưa chuộng

Tạm dịch: Nhờ có điều kiện khí hậu thuận lợi, Việt Nam

Đáp án: B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng

This house _____ some years ago, because it looks quite new.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221694
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu bị động kép

Giải chi tiết

Giải thích: Cấu trúc:

Active: People/ They/… + think/ say/ suppose/ believe/ consider/ report ... + THAT + clause

-> Passive 1: It + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + THAT + clause

-> Passive 2: S + tobe + thought/ said/ supposed/ believed/ considered/ reported ... + to Vinf/ to have Vinf

Ở đây chủ ngữ là “this house” nên phải chia động từ ở thể bị động: to have been Vpp

Tạm dịch: Ngôi nhà này được cho là mới được xây một vài năm trước, vì trông nó vẫn còn khá mới.

Đáp án: C

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

After they have been _____ love for two years, they decide to get married.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221695
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng  

Giải chi tiết

Giải thích:

Cụm từ thường gặp: tobe in love (with somebody): yêu ai

Tạm dịch: Sau khi yêu nhau được hai năm thì họ quyết định đi đến đám cưới. 

Đáp án: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

Housework is less tiring and boring thanks to the invention of _____ devices.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221696
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. environmental-friendly (adj): thân thiện môi trường

B. time-consuming (adj):  tốn nhiều thời gian

C. labor-saving (adj): tiết kiệm lao động

D. pollution-free (adj): không ô nhiễm

Tạm dịch: Công việc nhà đỡ mệt mỏi và chán nản hơn nhờ có phát minh của các thiết bị tiết kiệm lao động.

Đáp án: C

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

_____ nonverbal language is _____ important aspect of interpersonal communication.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:221697
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ  

Giải chi tiết

Giải thích:

Không dùng mạo từ trước danh từ chỉ ngôn ngữ “non-verbal language”.

Dùng mạo từ “an” trước danh từ được nhắc đến lần đầu tiên “important aspect of interpersonal communication”, “important” bắt đầu bằng nguyên âm “i”.

 Tạm dịch: Phi ngôn ngữ là yếu tố quan trọng trong việc giao tiếp giữa các cá nhân.

Đáp án: D

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

The more she practices, _____ she becomes.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221698
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu so sánh kép

Giải chi tiết

Giải thích: Cấu trúc: The + SS hơn + S + V, the + SS hơn + S + V

Become (seem, look, feel, taste, remain, sound,...) + adj

Tạm dịch: Cô ấy luyện tập càng nhiều thì cô ấy càng trở nên tự tin hơn.

Đáp án: B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

Ms. Brown wanted to know _____ in my family.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:221699
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu gián tiếp

Giải chi tiết

Giải thích: Cấu trúc câu gián tiếp dạng câu hỏi Wh-word:

S + asked sb + clause (Wh-word + S + V(lùi thì)) (Lưu ý: Không đảo ngữ trong vế này)

Tạm dịch: Bà Brown muốn biết rằng có bao nhiêu thành viên trong gia đình của tôi.

Đáp án: B

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

I am angry because you didn’t tell me the truth. I don’t like _____.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:221700
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, câu bị động

Giải chi tiết

Giải thích: like + Ving/ being Vpp

to deceive: lừa dối => dựa vào ngữ cảnh, phải chia động từ ở dạng bị động.

Tạm dịch: Tôi tức giận vì bạn đã không nói với tôi sự thật. Tôi không hề thích bị lừa dối.

Đáp án: C

Câu hỏi số 11:
Vận dụng cao

She went to college to study history, but changed _____ and is now a doctor.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:221701
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, thành ngữ

Giải chi tiết

Giải thích: Idioms:

to change horses in midstream: thay ngựa giữa dòng, thay đổi giữa chừng

to change one’s tune: thay đổi thái độ

to change hands: bán lại, đổi chủ

Tạm dịch: Cô ấy đã đi học đại học để nghiên cứu về lịch sử, nhưng lại thay đổi giữa chừng và bây giờ đã trở thành một bác sỹ.

Đáp án: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

The social services are chiefly _____ with the poor, the old and the sick.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:221702
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng  

Giải chi tiết

Giải thích:

influence (v):  ảnh hưởng

related (to something/somebody) (adj): liên quan

suffere (v): chịu đựng

concerned (about/with something) (adj): quan tâm đến

Tạm dịch: Các dịch vụ xã hội chủ yếu quan tâm đến người nghèo, người già và người ốm.

Đáp án: D

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com