Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 222370, 222371, 222372, 222373, 222374, 222375, 222376, 222377, 222378, 222379, 222380, 222381 dưới đây:
A ______ is the story of a person's life written by somebody else.
Đáp án đúng là: B
Từ vựng
Giải thích:
Romance ( danh từ ) : ngôn tình
Biography ( danh từ ): tiểu sử
Fiction ( danh từ ): tiểu thuyết
Science ( danh từ ): khoa học
Tạm dịch: Tiểu sử là câu chuyện về cuộc đời của 1 người được viết bởi người khác.
_______ appears considerably larger at the horizon than it does overhead is merely an optical illusion.
Đáp án đúng là: D
Mệnh đề danh ngữ
Giải thích:
Thêm “ that” vào trước 1 mệnh đề ( S+ V) để tạo thành 1 chủ ngữ đứng đầu câu.
Tạm dịch: Việc cho rằng Mặt Trăng trông có vẻ lớn hơn khi ở chân trời thay vì trên không thì chỉ là 1 ảo ảnh quang học.
We are going to _______.
Đáp án đúng là: B
Cấu trúc truyền khiến, nhờ vả ai đó làm gì/ cái gì đó được làm
Giải thích:
Cấu trúc “get + smb + to V” hoặc “ have + smb + V” nghĩa là “ nhờ ai đó làm gì”
=> Cấu trúc bị động: get/ have + smt + PII ( có cái gì đó được làm )
Tạm dịch: Ngôi nhà của chúng tôi sẽ được trang trí lại.
Neither Mary nor her brothers ______ a consent form for tomorrow’s field trip.
Đáp án đúng là: B
Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ
Giải thích:
Cấu trúc “ Neither + S1 + nor + S2 +V ( động từ chia theo chủ ngữ thứ 2)…: Không… cũng không …
Động từ “ need” cũng như các động từ tình thái ( love, like,..) ít khi được chia ở thì tiếp diễn
Tạm dịch: Cả Mary và anh em của cô đều không cần một mẫu đồng thuận cho chuyến đi thực địa vào ngày mai.
I will wait here until you ______ back tomorrow.
Đáp án đúng là: C
Sự phối hợp thì trong mệnh đề thời gian
Giải thích:
Cấu trúc liên quan đến 1 số liên từ chỉ thời gian:
S1 + will/ can/ may/… +V1…+ until/after/before/…+ S2+V2 ( chia thì hiện tại đơn)…
Tạm dịch: Tôi sẽ chờ ở đây cho đến ngày mai bạn quay lại.
If you had taken my advice, you _______ in such difficulties now.
Đáp án đúng là: C
Câu điều kiện hỗn hợp loại 2 và 3
Giải thích:
Câu điều kiện kết hợp loại 2 + loại 3
If + S1+ had +PII…, S2 + would +V…
Tạm dịch: Nếu cậu đã nghe theo lời khuyên của mình thì bạn sẽ đã không ở gặp khó khăn như bây giờ.
Galileo's ideas were well in advance of the age ______.
Đáp án đúng là: C
Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
“Giới từ + đại từ quan hệ ( which/who/…)” thay thế cho trạng ngữ chỉ thời gian
In the age …: trong thời đại
Tạm dịch: Quan điểm của Galileo đi trước so với thời đại ông ấy sống.
My friend often shows her ______ whenever I have troubles.
Đáp án đúng là: C
Từ loại
Giải thích:
Cần 1 danh từ đứng sau tính từ sở hữu
Sympathize ( động từ ): thông cảm
Sympathetic ( tính từ): mang tính đồng cảm
Sympathy ( danh từ ): sự đồng cảm
Sympathetically ( trạng từ ): một cách thông cảm
Tạm dịch: Bạn tôi thường thể hiện sự đồng cảm của cô ấy bất cứ khi nào tôi gặp khó khăn.
I asked him ______,but he said nothing
Đáp án đúng là: C
Câu gián tiếp
Giải thích:
Khi đổi từ trực tiếp sang gián tiếp của loại câu hỏi có từ để hỏi, ta sử dụng cấu trúc:
S1+ asked + Từ để hỏi ( which/ who/…) + S2 + V( chú ý lùi thì động từ)….
Tạm dịch: Tôi hỏi anh ấy có gì gì xảy ra nhưng anh ấy không nói gì.
I ______ a small fortune when my uncle died but I managed to squander most of it. I’m ashamed to say.
Đáp án đúng là: D
Cụm động từ
Giải thích:
Come in for = to receive something, especially something unpleasant: nhận cái gì đó không thoải mái, dễ chịu
Come up with: nảy ra ( 1 ý tưởng)
Come out: hóa ra, tiết lộ
Come into = to be left money by somebody who has died: thừa hưởng, thừa kế
Tạm dịch: Tôi được thừa hưởng 1 ít tài sản khi mà chú tôi mất nhưng tôi lại tiêu sài hoàng phí hầu hêt. Tôi rất xấu hổ khi phải nói điều này.
The government should take _______ to reduce the current high unemployment rate.
Đáp án đúng là: C
Sự kết hợp từ
Giải thích:
solution ( danh từ): giải pháp
step ( danh từ): bước
measure ( danh từ): biện pháp
change ( danh từ): thay đổi
take measures to V: đưa ra các biện pháp để…
Tạm dịch: Chính phủ nên đưa ra các biện pháp để giảm tỉ lệ thất nghiệp đang ở mức cao.
A few animals sometimes fool their enemies _______ to be dead.
Đáp án đúng là: C
Dạng của động từ
Giải thích:
By + V-ing : bằng cách ....
Appear to V: giả vờ làm gì
Tạm dịch: Một vài loài động vật lừa kẻ thù bằng cách giả vờ chết.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com