Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

1. Cho một luồng khí H2 (lấy dư) qua ống sứ đựng 10 gam quặng hemantit được đốt nóng ở

Câu hỏi số 223105:
Vận dụng cao

1. Cho một luồng khí H2 (lấy dư) qua ống sứ đựng 10 gam quặng hemantit được đốt nóng ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng kết thúc, lấy chất rắn còn lại trong ống sứ đem hòa tan trong dung dịch HCl (lấy dư) thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cho rằng quặng hemantit chứa Fe2O3 và các tạp chất coi như trơ.

a) Tính phần trăm khối lượng Fe2O3 có trong quặng

b) Cần bao nhiêu tấn quặng hemantit nói trên để sản xuất được 1 tấn gang chứa 96% sắt? Biết hiệu suất của quá trình là 80%.

2. Hỗn hợp X gồm kim loại Al và oxit FexOy. Nung m gam X trong điều kiện không có không khí, khi đó xảy ra phản ứng: 2yAl + 3FexOy → yAl2O3 + 3xFe

Sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành ba phần:

- Phần 1: cho tác dụng với dung dịch NaOH (lấy dư), sau phản ứng thu được 1,68 lít khí H2 và 12,6 gam chất rắn không tan.

- Phần 2: cho tác dụng với H2SO4 (đặc, nóng, lấy dư), sau phản ứng thu được 27,72 lít khí SO2 và dung dịch Z có chứa 263,25 gam muối sunfat.

 - Phần 3: có khối lượng nhiều hơn phần 1 là 8,05 gam.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và thể tích các khí đều đo ở đktc.

a) Tính m

b) Xác định công thức phân tử của oxit FexOy.

Quảng cáo

Câu hỏi:223105
Giải chi tiết

Hướng dẫn giải:

1.

a. nH2 = nFe = 0,1mol

Bảo toàn nguyên tố Fe => nFe2O3 = 0,05mol

=> mFe2O3 = 8g

=> %Fe2O3 = (8:10) . 100% = 80%

b.  

2.

a. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

\(G/s\,mol\,{P_1}\left\{ \matrix{ A{l_{du}} \hfill \cr A{l_2}{O_3} \hfill \cr Fe \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ \buildrel {{n_{H2}} = 0,075} \over \longrightarrow Al{\,_{du}}:0,05 \hfill \cr \buildrel {ran\,khong\,\tan \,Fe} \over \longrightarrow Fe:0,225 \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ Al{\,_{du}}:0,05 \hfill \cr A{l_2}{O_3}:a \hfill \cr Fe:0,225 \hfill \cr} \right.\)

Pt: 2Al + 6H2SO→ Al2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

 2Fe + 6H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3SO2↑ + 6H2O

 Al2O+ 3H2SO→ Al2(SO4)3 + 3H2O

Giả sử P2 = kP1

\( \to {P_2}\left\{ \matrix{ Al{\,_{du}}:0,05{k_2} \hfill \cr A{l_2}{O_3}:a{k_2} \hfill \cr Fe:0,225{k_2} \hfill \cr} \right. \to \left\{ \matrix{ \buildrel {S{O_2}:1,2375} \over \longrightarrow \left\{ \matrix{ (1,5\,.\,0,05 + 1,5\,.\,0,225){k_2} = 1,2375 \hfill \cr = > {k_2} = 3 \hfill \cr} \right. \hfill \cr \buildrel {muoi:263,25g} \over \longrightarrow \left\{ \matrix{ A{l_2}{(S{O_4})_3}:(0,025 + a).{k_2} \hfill \cr F{e_2}{(S{O_4})_3}:\,0,1125{k_2} \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. = > a = 0,1\)

=> m = 128,8g

b)

2yAl + 3FexOy → yAl2O3 + 3xFe

          0,1       0,225

=> 0,225y = 0,3x => 3y = 4x

=> Fe3O4

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com