Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the one word or phrase  that best completes the sentence or subtitutes for the underlined word or

Choose the one word or phrase  that best completes the sentence or subtitutes for the underlined word or phrase. 

Trả lời cho các câu 224469, 224470, 224471, 224472, 224473, 224474, 224475, 224476, 224477, 224478, 224479, 224480, 224481, 224482, 224483, 224484 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
The recent heavy rains have helped to ease the water .................        

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224470
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

supply (n): nguồn cung cấp                                          

poverty ( n): sự nghèo nàn

plenty (n) sự đầy đủ                                                       

shortage (n): sự thiếu sót

Tạm dịch: Mưa lớn gần đây giúp giảm tình trạng thiếu nước.

Đáp án: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
I wanted to work somewhere where I could serve the ............       

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224471
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

village ( n): ngôi làng

community ( n): cộng đồng

town ( n): thị trấn

country ( n): đất nước

Tạm dịch: Tôi muốn làm việc ở nơi nào đó mà có thể cống hiến cho cộng đồng.

Đáp án: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
They tried to find a way of bettering their lives.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224472
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Giải thích:

bettering (hiện tại phân từ): làm cho trở nên tốt hơn

moving (hiện tại phân từ): chuyển động               

changing (hiện tại phân từ): thay đổi

achieving ( hiện tại phân từ): đạt được                  

improving ( hiện tại phân từ): cải thiện

=> bettering = improving

Tạm dịch: Họ cố gắng tìm ra cách cải thiện cuộc sống.

Đáp án: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
He came in tired and hungry and badly ................ need of a bath.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224473
Phương pháp giải
Cụm danh từ
Giải chi tiết

Giải thích:

(be) in need of..: cần cái gì đó

Tạm dịch: Anh ấy bước vào trông mệt mỏi, đói và thực sự cần được tắm.

Đáp án: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
I don't like quizzes because my general ...............is so poor.     

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224474
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

appearance (n): sự xuất hiện, vẻ ngoài                

memory (n): trí nhớ

knowledge (n): kiến thức                                       

thinking (n): suy nghĩ

Tạm dịch: Tôi không thích các câu đó vì tôi khá kém về kiến thức tổng quát.

Đáp án: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
The house had been................three apartments.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224475
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Giải thích:

turned in: nộp                                                                      

put in: đưa ra, trích dẫn

pulled down: lật đổ                                                             

turned into: chuyển thành

Tạm dịch: Ngôi nhà đã được chuyển thành 3 căn hộ.

Đáp án: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
I'll speak to her as soon as she comes out of the meeting.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224476
Phương pháp giải
Từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Giải thích:

goes to (v) : đến

appears (v) : xuất hiện

leaves (v) : rời

attend (v): tham dự

comes out of: ra khỏi

=> comes out = leaves

Tạm dịch:  Tôi sẽ nói chuyện với cô ấy ngay sau khi cô ấy rời buổi họp.

Đáp án: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu
Most of the roads in the city have been ...................recently.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:224477
Phương pháp giải
Từ vựng
Giải chi tiết

Giải thích:

replace ( v ): thay thế                                               

resurface ( v ): xuất hiện trở lại

remove( v ): bỏ đi                                                     

return ( v ): quay lại

Tạm dịch: Hầu hết các con đường trong thành phố gần đây đều được thay thế.

Đáp án: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu
My mother and I are really looking forward .................. you again.   

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224478
Phương pháp giải
Cụm động từ
Giải chi tiết

Giải thích:

look forward to V-ing: mong chờ làm điều gì

Tạm dịch: Mẹ mình và mình thực sự mong được gặp lại câụ.

Đáp án: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu
.............. soon, I'm not going to wait.     

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224479
Phương pháp giải
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải chi tiết

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn tả khả năng có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tượng lai

If +S1+V1( chia thì hiện tại đơn)…, S2+ will +V2…

Tạm dịch: Nếu họ không đến sớm thì tôi sẽ không chờ đâu.

Đáp án: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu
About 120 people ............. with the virus of bird flu since it..................in Asia in 2003.    

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224480
Phương pháp giải
Thì hiện tại hoàn thành
Giải chi tiết

Giải thích:

Thì hiện tại hoàn thành ( have/ has+ PII) dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại).

Biếu hiện của thì hiên tại  hoàn thành:

Since + 1 mốc thời gian/ 1 mệnh đề chia quá khứ

For + 1 khoảng thời gian

Cấu trúc bị động của thì hiện tại hoàn thành: have/has + been +PII

Spread ( v): lây lan => spread - spread - spread

Tạm dịch: Khoảng 120 người đã bị nhiễm virut cúm gia cầm kể từ khi nó lây lan sang châu Á vào năm 2003

Đáp án: C

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu
If it ................... very hard, the streets flood.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:224481
Phương pháp giải
Câu điều kiện
Giải chi tiết

Giải thích:

Câu điều kiện loại 0 dùng để diễn tả các khả năng có thực ở hiện tại

If +S1+V1( chia thì hiện tại đơn)…, S2+ V2 ( chia thì hiện tại đơn) …

Tạm dịch: Nếu trời mưa to, đường phố sẽ bị lụt.

Đáp án: A

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu
I notified the bank that I ..................... my address.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224482
Phương pháp giải
Thì của động từ
Giải chi tiết

Giải thích:

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.(  cấu trúc: “had +PII” )

Tạm dịch: Tôi thông báo với ngân hàng rằng mình đã that đổi địa chỉ.

Đáp án: C

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu
We'll be late unless we .................now.    

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:224483
Phương pháp giải
Cấu trúc với “unless”
Giải chi tiết

Giải thích:

 S1 + will + V1…+ unless+ S2+ V2 ( chia thì hiện tại đơn)…: …nếu…không…

Tạm dịch: Chúng ta sẽ bị muộn nếu hiw chúng ta không rời đi sớm.

Đáp án: A

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu
When we. were children we ................. skating every winter.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224484
Phương pháp giải
Cấu trúc used to và would + V
Giải chi tiết

Giải thích:

Used to V= would +V: dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ.

Tạm dịch: Khi chúng tôi còn nhỏ chúng tôi thường chơi trượt băng mỗi mùa đông.

Đáp án:  C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu
This technology is useless if you .......................... to operate it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224485
Phương pháp giải
Câu điều kiện
Giải chi tiết

Giải thích:

Câu điều kiện loại 0 dùng để diễn tả các khả năng có thực ở hiện tại

If +S1+V1( chia thì hiện tại đơn)…, S2+ V2 ( chia thì hiện tại đơn) …

Tạm dịch: Công nghệ này sẽ là vô dụng nếu như bạn không được đào tạo để vận hành nó.

Đáp án: D

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com