Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase that could best explain the underlined word or phrase in each

Choose the word or phrase that could best explain the underlined word or phrase in each sentence.

Trả lời cho các câu 224766, 224767, 224768, 224769, 224770, 224771, 224772 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu
If modern technology did not exist, we would never have such precious information.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:224767
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Giải thích: precious (adj): quý giá

A. valuable (adj): quý giá

B. precise (adj): chính xác

C. confidential (adj): bí mật

D. detailed (adj): chi tiết

=> valuable = precious

Tạm dịch: Nếu không có công nghệ hiện đại, chúng ta sẽ không bao giờ có những thông tin quý giá như vậy.

Đáp án: A

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu
Some marine animals are dangerous to humans.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224768
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa  
Giải chi tiết

Giải thích: marine (adj): sống ở biển

A. living in the mountain: sống ở núi

B. living in the ocean: sống ở đại dương

C. living in the forest: sống trong rừng

D. living in the house: sống trong nhà

=> living in the ocean = marine

Tạm dịch: Một vài sinh vật  biển rất nguy hiểm đối với con người.

Đáp án: B

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
xThe floor was covered in tiny pieces of paper.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224769
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa  
Giải chi tiết

Giải thích: tiny (adj): rất nhỏ

A. unimportant (adj): không quan trọng

B. many (adj): nhiều

C. very large: rất rộng

D. extremely small: rất nhỏ

=> extremely small = tiny

Tạm dịch: Sàn nhà được bao phủ bởi rất nhiều mảnh giấy nhỏ.

Đáp án: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu
Sperm whales and sharks are carnivores.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:224770
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa  
Giải chi tiết

Giải thích: carnivore (n): động vật ăn thịt

A. animals that live in the sea: động vật sống ở biển

B. animals that only eat plants: động vật chỉ ăn thực vật

C. fish that aren't born from eggs: cá không được sinh ra từ trứng

D. animals that eat meat: động vật ăn thịt

=> animals that eat meat = carnivore

Tạm dịch: Loài cá voi và cá mập là động vật ăn thịt.

Đáp án: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu
Human infants have a gestation period of nine months.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:224771
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa  
Giải chi tiết

Giải thích: gestation period: thời kỳ mang thai

A. the time during which a human baby develops inside its mother: thời gian đứa trẻ lớn lên trong bụng mẹ

B. the time when a stomach digests food: thời gian dạ dày tiêu hóa thức ăn

C. the time of eating food: thời gian ăn thức ăn

D. the time of growing up: thời gian lớn lên

=> the time during which a human baby develops inside its mother = gestation period

Tạm dịch: Trẻ em có thời gian mang thai là 9 tháng.

Đáp án: A

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu
We had an accidental meeting with an old friend at the party last night.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:224772
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa  
Giải chi tiết

Giải thích: accidental (adj): tình cờ

A. unpleasant (adj): khó chịu

B. unexpected (adj): không mong đợi, bất ngờ

C. unlucky (adj): không may mắn

D. unacceptable (adj): không thể chấp nhận

=> unexpected = accidental

Tạm dịch: Chúng tôi đã có cuộc gặp tình cờ với một người bạn cũ tại bữa tiệc đêm qua.

Đáp án: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu
How many offspring does a sperm whale usually have?

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:224773
Phương pháp giải
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải chi tiết

Giải thích: offspring (n): con

A. egg (n): trứng

B. mammal (n): thú có vú      

C. baby (n): con

D. diet (n): chế độ ăn

=> baby = offspring

Tạm dịch: Cá voi thường đẻ bao nhiêu cá con?

Đáp án: C

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com