Choose the word or phrase that could best explain the underlined word or phrase in each
Choose the word or phrase that could best explain the underlined word or phrase in each sentence.
Trả lời cho các câu 224766, 224767, 224768, 224769, 224770, 224771, 224772 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Giải thích: precious (adj): quý giá
A. valuable (adj): quý giá
B. precise (adj): chính xác
C. confidential (adj): bí mật
D. detailed (adj): chi tiết
=> valuable = precious
Tạm dịch: Nếu không có công nghệ hiện đại, chúng ta sẽ không bao giờ có những thông tin quý giá như vậy.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: B
Giải thích: marine (adj): sống ở biển
A. living in the mountain: sống ở núi
B. living in the ocean: sống ở đại dương
C. living in the forest: sống trong rừng
D. living in the house: sống trong nhà
=> living in the ocean = marine
Tạm dịch: Một vài sinh vật biển rất nguy hiểm đối với con người.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: D
Giải thích: tiny (adj): rất nhỏ
A. unimportant (adj): không quan trọng
B. many (adj): nhiều
C. very large: rất rộng
D. extremely small: rất nhỏ
=> extremely small = tiny
Tạm dịch: Sàn nhà được bao phủ bởi rất nhiều mảnh giấy nhỏ.
Đáp án: D
Đáp án đúng là: D
Giải thích: carnivore (n): động vật ăn thịt
A. animals that live in the sea: động vật sống ở biển
B. animals that only eat plants: động vật chỉ ăn thực vật
C. fish that aren't born from eggs: cá không được sinh ra từ trứng
D. animals that eat meat: động vật ăn thịt
=> animals that eat meat = carnivore
Tạm dịch: Loài cá voi và cá mập là động vật ăn thịt.
Đáp án: D
Đáp án đúng là: A
Giải thích: gestation period: thời kỳ mang thai
A. the time during which a human baby develops inside its mother: thời gian đứa trẻ lớn lên trong bụng mẹ
B. the time when a stomach digests food: thời gian dạ dày tiêu hóa thức ăn
C. the time of eating food: thời gian ăn thức ăn
D. the time of growing up: thời gian lớn lên
=> the time during which a human baby develops inside its mother = gestation period
Tạm dịch: Trẻ em có thời gian mang thai là 9 tháng.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: B
Giải thích: accidental (adj): tình cờ
A. unpleasant (adj): khó chịu
B. unexpected (adj): không mong đợi, bất ngờ
C. unlucky (adj): không may mắn
D. unacceptable (adj): không thể chấp nhận
=> unexpected = accidental
Tạm dịch: Chúng tôi đã có cuộc gặp tình cờ với một người bạn cũ tại bữa tiệc đêm qua.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: C
Giải thích: offspring (n): con
A. egg (n): trứng
B. mammal (n): thú có vú
C. baby (n): con
D. diet (n): chế độ ăn
=> baby = offspring
Tạm dịch: Cá voi thường đẻ bao nhiêu cá con?
Đáp án: C
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com