Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

1. Tìm các chất A, B, D, E, F và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra theo dãy

Câu hỏi số 227467:
Vận dụng cao

1. Tìm các chất A, B, D, E, F và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra theo dãy biến hóa sau:

2. Phản ứng tổng hợp glucozo trong cây xanh xảy ra như sau:

\(6C{O_2}{\rm{ }} + {\rm{ }}6{H_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}2813kJ{\rm{ }}{C_6}{H_{12}}{O_6}{\rm{ }} + {\rm{ }}6{O_2} \uparrow \)

Cứ trong một phút, mỗi cm2 lá xanh nhận được 0,05kJ năng lượng mặt trời nhưng chỉ có 10% được sử dụng vào phản ứng tổng hợp Glucozo. Hãy tính thời gian để một cây có 1000 lá xanh (diên tích mỗi lá là 10cm2) sản sinh được 18 gam Glucozo.

3. Nêu phương pháp hóa học để tách rượu etylic có lẫn tạp chất là axit axetic.

Quảng cáo

Câu hỏi:227467
Giải chi tiết

1.

$$\eqalign{
& \left( 1 \right){\rm{ }}{({C_6}{H_{10}}{O_5})_n} + {\rm{ }}n{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}n{C_6}{H_{12}}{O_6} \cr
& \left( 2 \right){\rm{ }}{C_6}{H_{12}}{O_6}\buildrel {men\,ruou} \over
\longrightarrow 2C{O_2} \uparrow {\rm{ }} + {\rm{ }}2{C_2}{H_5}OH \cr
& \left( 3 \right){\rm{ }}{C_2}{H_5}OH{\rm{ }} + {\rm{ }}{O_2} \to {\rm{ }}C{H_3}COOH{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O \cr
& \left( 4 \right){\rm{ }}C{H_3}COOH{\rm{ }} + {\rm{ }}NaOH{\rm{ }} \to {\rm{ }}C{H_3}COONa{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O \cr
& \left( 5 \right){\rm{ }}C{H_3}COONa{\rm{ }} + {\rm{ }}HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}C{H_3}COOH{\rm{ }} + {\rm{ }}NaCl \cr
& \left( 6 \right){\rm{ }}C{H_3}COONa{\rm{ }} + {\rm{ }}NaOH\buildrel {CaO,{t^o}} \over
\longrightarrow C{H_4} \uparrow {\rm{ }} + {\rm{ }}N{a_2}C{O_3} \cr
& (7)\,\,C{H_4}\buildrel {{{1500}^o}C,l\ln } \over
\longrightarrow CH \equiv CH + 3{H_2} \cr
& \left( 8 \right){\rm{ }}CH \equiv CH{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}\buildrel {Pd,{t^o}} \over
\longrightarrow C{H_2} = C{H_2} \cr
& \left( 9 \right){\rm{ }}C{H_2} = C{H_2} + {\rm{ }}{H_2}O\buildrel {{H_2}S{O_4}} \over
\longrightarrow C{H_3}C{H_2}OH \cr
& \left( {10} \right){\rm{ }}C{H_3}C{H_2}OH\buildrel {{H_2}S{O_4}\,d{{,170}^o}C} \over
\longrightarrow C{H_2} = C{H_2} \uparrow {\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O \cr} $$

2.

Để sản sinh 18g Glucozo cần hấp thụ năng lương = \({{18\,.\,2813} \over {180}} = 281,3kJ\)

Trong 1 phút 1000 lá sản sinh ra năng lượng = 1000 . 10 . 0,05 . 10% = 50kJ

Vậy cần 281,3 /50 = 5,626phút.

3.

\(\eqalign{
& \left\{ \matrix{
{C_2}{H_5}OH \hfill \cr
C{H_3}COOH \hfill \cr} \right.\buildrel { + NaOH{\,_{du}}} \over
\longrightarrow \left\{ \matrix{
{C_2}{H_5}OH \hfill \cr
C{H_3}COONa \hfill \cr
NaOH{\,_{du}} \hfill \cr} \right.\buildrel {co\,can} \over
\longrightarrow \left\langle \matrix{
\uparrow {C_2}{H_5}OH\buildrel {ngung\,tu} \over
\longrightarrow {C_2}{H_5}O{H_{(l)}} \hfill \cr
ran\left\{ \matrix{
C{H_3}COONa \hfill \cr
NaOH\,du \hfill \cr} \right. \hfill \cr} \right. \cr
& C{H_3}COOH{\rm{ }} + {\rm{ }}NaOH{\rm{ }} \to {\rm{ }}C{H_3}COONa{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O \cr} \)

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com