Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the correct form of verbs to complete the sentences

Choose the correct form of verbs to complete the sentences

Trả lời cho các câu 233642, 233643, 233644, 233645, 233646, 233647 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
His parents _______ him awarded the winner's medal.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:233643
Phương pháp giải

Kiến thức: cách dùng đặc biệt của See

Giải chi tiết

Giải thích:

See Sb/Sth + V: nhìn thấy toàn bộ hành động

See Sb/Sth + V_ing: nhìn thấy một phần hành động

See Sb/Sth + PII: nhìn thấy ... bị ... đối tượng bị động

Sự việc đã diễn ra trrong quá khứ => Saw

Tạm dịch: Bố mẹ anh chứng kiến anh được trao huy chương của người thắng cuộc.

Đáp án: A

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
Cigarette _______ kills thousands of people every year.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:233644
Phương pháp giải

Kiến thức: Hiện tại phân từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Hiện tại phân từ: V-ing, để diễn tả cảm giác, suy nghĩ do một việc, sự vật hay một người nào đó đem lại cho người nói.

Cigarette smoking: việc hút thuốc lá => chủ ngữ số ít + động từ dạng số ít.

Tạm dịch: Việc hút thuốc lá giết hàng nghìn người mỗi năm.

Đáp án: D

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
She was a much ______ baby.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:233645
Phương pháp giải

Kiến thức: Quá khứ phân từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Quá khứ phân từ: V-ed, diễn tả nhận thức, cảm giác, suy nghĩ của người nói về một việc, sự vật hay một người nào đó.

=> Watned

Tạm dịch: Cô ấy là người rất muốn có con.

Đáp án: A

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
Everybody there looked under twenty and I really _______ my age.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:233646
Phương pháp giải

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì quá khứ đơn:

Forrm: S + V-ed

Cách dùng:

- Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ

- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

- Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Dấu hiệu: trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ:

- yesterday (hôm qua), last night/ last week/ last month/ last year

- ago: Cách đây.

Mệnh đề trước dùng thì quá khứ đơn nên mệnh đề sau “and” cũng dùng thì quá khứ đơn.

Tạm dịch: Mọi người ở đó nhìn đều dưới 20 tuổi và tôi thực sự nhận thức về tuổi của mình.

Đáp án: A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
If you're ever inOxford, _______ and visit us.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:233647
Phương pháp giải

Kiến thức: Câu điều kiện

Giải chi tiết

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s,es), S + Will/Can/shall......+ (not)+ Vo

Động từ của mệnh đề điều kiện chia ở thì hiện tại đơn, còn động từ trong mệnh đề chính chia ở thì tương lai đơn.

Dùng để diễn tả những điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

Mệnh đề chính có thể bỏ chủ ngữ và trợ động từ nếu câu có ý yêu cầu, thỉnh cầu. => come.

Tạm dịch: Nếu bạn ở Oxford, xin hãy ghé thăm chúng tôi.

Đáp án: B

Câu hỏi số 6:
Vận dụng
Not only _______ I speak to her, I even got her autograph!

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:233648
Phương pháp giải

Kiến thức: Đảo ngữ

Giải chi tiết

Giải thích:

Not only+ Aux Verb+ S+ Vo...: không chỉ...

Hai mệnh đề ở cùng thì Quá khứ đơn => did

Tạm dịch: Không những tôi nói chuyện với cô ấy, mà tôi còn có chữ ký của cô.

Đáp án: A

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com