Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 237019, 237020, 237021, 237022, 237023, 237024, 237025, 237026, 237027, 237028, 237029, 237030 dưới đây:
A/An_______is an official document stating that you have passed an examination, completed a course, or achieved some necessary qualifications
Đáp án đúng là: A
Từ vựng
Giải thích:
Certificate (n): chứng chỉ
Requirement (n): yêu cầu
Education (n): giáo dục
Test (n): bài kiểm tra
Tạm dịch: Chứng chỉ là một giấy tờ chính thức xác nhận rằng bạn đã vượt qua kỳ thi, hoàn thành khóa học, hoặc đạt được một số bằng cấp cần thiết.
Đáp án: A
_________flowers are usually made of plastic or silk.
Đáp án đúng là: C
Từ vựng
Giải thích:
Unreal (a): không có thực
False (a): sai, lỗi
Artificial (a): nhân tạo, giả
Untrue (a): không đúng
Tạm dịch: Hoa giả thường được làm bằng nhựa hoặc lụa.
Đáp án: C
The police have begun an__________ into the accident which happened this afternoon.
Đáp án đúng là: D
Từ loại
Giải thích:
Cần 1 danh từ điền vào chỗ trống
Investigating (n): việc điều tra
Investigatory (a): thuộc về điều tra
Investigate (v): điều tra
Investigation (n): cuộc điều tra
Tạm dịch: Cảnh sát đã bắt đầu cuộc điều tra vụ tai nạn đã xảy ra chiều nay.
Đáp án: D
It was no accident that he broke my glasses. He did it _______ purpose.
Đáp án đúng là: B
Giới từ
Giải thích:
On purpose: cố ý >< by accident: tình cờ
Tạm dịch: Anh ta không tình cờ làm vỡ kính của tôi. Anh ta cố ý làm thế.
Đáp án: B
We _______ touch since we _______ school three years ago.
Đáp án đúng là: C
Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại.
Chú ý: for + 1 khoảng thời gian, since + 1 mốc thời gian/ mệnh đề chia ở thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Chúng tôi mất liên lạc kể từ khi chúng tôi tốt nghiệp cách đây 3 năm.
Đáp án: C
There was a___________ table in the middle of the room.
Đáp án đúng là: D
Trật tự tính từ
Giải thích:
Trật tự các tính từ được quy định theo thứ tự sau: Opinion ( ý kiến) – Size ( kích cỡ) – Age ( tuổi tác) – Shape (hình dạng) – Color (màu sắc) – Origin (nguồn gốc) – Material (chất liệu) – Purpose (mục đích)
Beautiful (a): đẹp
Round (a): hình tròn
Japanese (a): Nhật Bản
Wooden (a): gỗ
Tạm dịch: Có một chiếc bàn Nhật bằng gỗ tròn đẹp ở giữa phòng.
Đáp án: D
The more challenging the job is, _______.
Đáp án đúng là: D
So sánh kép + cấu trúc câu
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép:
The + so sánh hơn +S1 + V1, the + so sánh hơn + S2 + V2: càng …càng …
Find +smt + tính từ: thấy điều đó như thế nào
Tạm dịch: Công việc càng thách thức thì càng thú vị với anh ấy.
Đáp án: D
She asked ________so embarrassed when he saw Carole.
Đáp án đúng là: C
Câu gián tiếp
Giải thích:
Với câu hỏi có từ để hỏi, khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp ta sử dụng cấu trúc:
S1 + asked + từ để hỏi ( why/what/who/…) +S2 +V( chú ý sự lùi thì)…
Tạm dịch: Cô ấy hỏi tại sao Mai lại bối rối khi cậu nhìn thấy Carole.
Đáp án: C
The old man ______ to hospital early. I think they did it too late.
Đáp án đúng là: D
Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Must have P2: hẳn là đã…=> Dạng bị động: must have been P2
Should have P2: đã nên … => Dạng bị động: should have been P2
Tạm dịch: Ông lão đã nên được đưa tới bệnh viện sớm.Tôi nghĩ họ đã làm điều đó quá muộn.
Đáp án: D
When the manager of our company retires, the deputy manager will______ that position.
Đáp án đúng là: A
Phrasal verbs
Giải thích:
Take over: tiếp nhận, đảm nhận, kế nhiệm
Catch on: bắt kịp
Stand for: đại diện cho
Hold on: giữ lấy
Tạm dịch: Khi giám đốc của công ty tôi nghỉ hưu, phó giám đóc sẽ kế nhiệm.
Đáp án: A
I read the contract again and again ______ avoiding making spelling mistakes.
Đáp án đúng là: C
Cụm giới từ
Giải thích:
In terms of: về mặt
By means of: bằng cách
With a view to V-ing: để làm gì
In view of: theo quan điểm của
Tạm dịch: Tôi đọc đi đọc lại hợp đồng để tránh mắc phải lỗi chính tả.
Đáp án: C
________, you need to achieve a score of 60% or more.
Đáp án đúng là: A
Cấu trúc chỉ mục đích
Giải thích:
To V = in order to V= so as to V = so that +S+V...= for +V-ing…: để mà
Tạm dịch: Để vượt qua bài thi này, tôi cần đạt được số điểm ít nhất là 60%.
Đáp án: A
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com