Choose the best answer to each of the following questions.
Choose the best answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 244217, 244218, 244219, 244220, 244221, 244222, 244223, 244224, 244225, 244226, 244227, 244228, 244229, 244230, 244231, 244232, 244233, 244234 dưới đây:
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. organization (n): tổ chức
B. FIFA: Hiệp hội bóng đá thế giới
B. host nation: nước chủ nhà
D. team (n): đội
Tạm dịch: World Cup lần 3 được tổ chức ở Pháp năm 1983. Nó có nghĩa rằng Pháp là nước chủ nhà.
Đáp án: C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cấu trúc đi với “until”
Giải thích:
It was not until + mệnh đề + that + mệnh đề: mãi đến khi.. thì mới…
Tạm dịch: Mãi đến khi tôi 15 tuổi tôi mới học đi xe đạp
Đáp án: A
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. victory (n): chiến thắng
B. champion (n): nhà vô địch
C. championship (n): giải vô địch
D. hero (n): anh hùng
Tạm dịch: Uruguay đánh bại Argentina ở trận chung kết và trở thành nhà vô địch đầu tiên trong lịch sử World Cup
Đáp án: B
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
A. excitement (n): sự hấp dẫn
B. exciting (adj): hấp dẫn
C. excited (adj): hào hứng
D. excite (v): gây hấp dẫn
Trước danh từ (game) cần một tính từ.
exciting (adj) tính từ chủ động để mô tả tính chất của người/ vật
excited (adj) tính từ bị động dùng để mô tả cảm xúc của con người do bị tác động mà có
Tạm dịch: Đây là một trò chơi hấp dẫn.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. part (n): phần
B. field (n): lĩnh vực
C. section (n): khu vực; đoạn
D. area (n): vùng
Tạm dịch: Âm nhạc đóng một phần quan trọng trong cuộc đời của chúng ta
Đáp án: A
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. mournful (adj): ảm đạm
B. interesting (adj): thú vị
C. lyrical (adj): trữ tình
D. exciting (adj): thú vị
Tạm dịch: Âm nhạc khiến đám ma trở nên nghiêm trang và ảm đạm hơn.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. the musical cinema: điện ảnh âm nhạc
B. the detective film: phim trinh thám
C. the cartoon: hoạt hình
D. the science fiction film: phim khoa học viễn tưởng
Tạm dịch: Các phim câm cũ đang được thay thế bởi điện ảnh âm nhạc.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: thì tương lai đơn
Giải thích:
Thì tương lai đơn diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.
Cấu trúc: S + will + V
Tạm dịch:
A: Xin chào, tôi có thể nói chuyện với Jim không?
B: Chờ một lát tôi sẽ kết nối với anh ấy
Đáp án: C
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: từ để hỏi
Giải thích:
A. When: khi nào
B. Where: Ở đâu
C. What: cái gì
D. Why: tại sao
Tạm dịch: Bạn học tiếng Trung vì điều gì? – Để hát các bài hát tiếng Trung
Đáp án: C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: mạo từ
Giải thích:
Ta sử dụng mạo từ xác định “the” khi khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
Tạm dịch: Trái đất quay quanh Mặt trời.
Đáp án: A
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: phrasal verb
Giải thích:
to cheer up: vui lên
Tạm dịch: Mỗi khi tôi thấy buồn, những bài hát này làm tôi vui lên.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: thì tương lai đơn
Giải thích:
Thì tương lai đơn có thể được sử dụng để diễn tả một phán đoán không có căn cứ
Cấu trúc: S + will + V
Tạm dịch: Đừng lo về bức thư. Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ tìm ra nó
Đáp án: B
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ loại
Giải thích:
A. interestingly (adv): một cách thú vị
B. interest (n): sự yêu thích
C. interesting (adj): thú vị
D. interested (adj): thích, thích thú (+in)
Cấu trúc S + be + adj
interesting (adj) tính từ chủ động dùng để mô tả tính chất của người/ vật
interested (adj) tính từ bị động dùng để mô tả cảm xúc của con người do tác động mà có
Tạm dịch: Anh ấy rất thích câu chuyện của tôi.
Đáp án: D
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: cấu trúc với “prefer”
Giải thích:
prefer sth to sth: thích cái gì hơn cái gì
Tạm dịch: Tôi thích phim kinh dị hơn phim hành động
Đáp án: D
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: câu trúc chỉ mục đích
Giải thích:
in order (not) to +V = so as (not) to + V: để (không) làm gì
Tạm dịch: Cô ấy bắt xe buýt để không bị muộn.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. play (v): chơi
B. express (v): diễn tả
C. talk (v): nói chuyện
D. compose (v): soạn thảo
Tạm dịch: Âm nhạc có thể diễn tả ý tưởng, suy nghĩ và cảm xúc.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ để hỏi
Giải thích:
A. How: như thế nào, bằng cách nào
B. What: cái gì
C. When: khi nào
D. Where: ở đâu
Tạm dịch: Bạn đến trường bằng gì? – Xe đạp
Đáp án: A
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: thì tương lai gần
Giải thích:
Thì tương lai gần dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai.
Cấu trúc: S + be + going to + V
Tạm dịch:
Lan: Bạn có muốn tôi đưa bạn ra sân bay không?
Nam: Không, cảm ơn. Nga sẽ đưa tôi đi
Đáp án: D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com