VIII. Read the passage carefully and choose the correct answer (A, B, C, or D) to complete the passage. There are
VIII. Read the passage carefully and choose the correct answer (A, B, C, or D) to complete the passage.
There are many different ways to improve your reading, writing, listening and speaking skills when you study another language. It's easy to (31) ______ a mistake when you write a letter or speak for the first time. You can get a friend (32)____ speaks the language well and record them on your phone. Then you can play it back at home and review how they pronounce (33)________ words. Another tip many language teachers share is to label things use a lot, like your book (34) ______backpack. This will help you when you try to translate English words (35)__________ your own language in the future.
Trả lời cho các câu 267011, 267012, 267013, 267014, 267015 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. be : thì, là, bị, ở
B. get (v) : lấy
C. do (v) : làm
D. make (v) : làm
Cụm từ : make a mistake : mắc lỗi sai
It's easy to (31) ______ a mistake when you write a letter or speak for the first time.
Tạm dịch : Thật là dễ khi mắc phải một lỗi sai khi bạn viết một bức thư hay nói chuyện vào lần đầu tiên.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: mệnh đề quan hệ
Giải thích: Trong mệnh đề quan hệ :
- who dùng để thay thế cho danh từ chỉ người là chủ ngữ trong câu.
- which dùng để thay thế cho danh từ chỉ vật làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Trong câu này you đã là chủ ngữ nên không thể dùng he hay she trong câu.
You can get a friend (32)____ speaks the language well and record them on your phone.
Tạm dịch : Bạn có thể có một người bạn mà nói ngôn ngữ tốt và ghi âm chúng lại vào điện thoại.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng, từ loại
Giải thích:
A. different (a) : khác nhau
B. differently (adv) : khác nhau
C. difference (n) : sự khác nhau
D. differences (n) : sự khác nhau (số nhiều )
-Trước danh từ (words) ta dùng một tính từ.
Then you can play it back at home and review how they pronounce (33)________ words.
Tạm dịch : Sau đó bạn có thể nghe lại ở nhà và luyện tập cách họ phát âm những từ khác nhau.
Đáp án A
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: từ nối
Giải thích:
A. when : khi
B. or : hay
C. but : nhưng
D. so : vì vậy
Another tip many language teachers share is to label things use a lot, like your book (34) ______backpack.
Tạm dịch : Mẹo khác mà nhiều giáo viên dạy ngôn ngữ chia sẻ là dán nhãn những đồ vật mà bạn sử dụng nhiều, như sách hay cặp của bạn.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: giới từ
Giải thích:
Cụm động từ : translate something into something : dịch cái gì sang cái gì
This will help you when you try to translate English words (35)__________ your own language in the future.
Tạm dịch : Điều này sẽ giúp cho bạn khi bạn cố gắng dịch từ tiếng Anh sang ngôn ngữ của bạn trong tương lai.
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com