Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 31 to 35.
Taking piano lessons and solving math puzzles on a computer significantly improve specific math skills of elementary schoolchildren, according to a new study. The results, (31) ______ were published in the journal Neurological Research, are the latest in a series that links musical training to the development of higher brain functions.
Researchers worked with 135 second-grade students at a school in Los Angeles after (32)______ a pilot study with 102 students. Children that were given four months of piano training as well as time playing (33)______ newly designed computer software scored 27 percent higher on math and fraction tests than other children.
Piano instruction is thought to enhance the brain's "hard wiring" for spatial-temporal reasoning, or the ability to visualise and transform objects in space and time, says Professor Gordon Shaw, who led the study. At the same time, the computer game allows children to solve geometric and math puzzles that boost their ability to (34) ______ shapes in their mind.
The findings are significant (35)______ a grasp of proportional math and fractions is a prerequisite
to math at higher levels, and children who do not master these areas of math cannot understand more advanced math that is critical to high-tech fields.
(Adapted from "Eye on Editing 2" by Joyce S. Cain)
Trả lời cho các câu 271418, 271419, 271420, 271421, 271422 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: đại từ quan hệ
Giải thích:
Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho vật (The results), đóng vai trò chủ ngữ => chọn “which”.
Đáp án: B
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
conduct (v): thực hiện
carry (v): mang
compose (v): soạn, biên soạn
concern (v): liên quan
Đáp án: A
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: giới từ
Giải thích:
play with somebody/something: chơi với ai/ cái gì
Đáp án: D
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. manipulate (v): kiểm soát, sử dụng
B. accumulate (v): tích trữ
C. stimulate (v): kích thích
D. accommodate (v): cung cấp chỗ ở
Đáp án: A
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: đại từ quan hệ
Giải thích:
A. before: trước khi
B. because: bởi vì
C. although: mặc dù
D. unless: trừ khi
Đáp án: B
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com