Cho tam giác ABC với AB < AC ngoại tiếp đường tròn \(\left( O;R \right)\) Đường tròn \(\left( O;R
Cho tam giác ABC với AB < AC ngoại tiếp đường tròn \(\left( O;R \right)\) Đường tròn \(\left( O;R \right)\) tiếp xúc với các cạnh BC; AB lần lượt tại D, N. Kẻ đường kính DI của đường tròn \(\left( O;R \right)\) Tiếp tuyến của đường tròn \(\left( O;R \right)\) tại I cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại E và F.
1) Chứng minh tam giác BOE vuông và \(EI.BD=FI.CD={{R}^{2}}\)
2) Gọi P, K lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng BC, AD. Q là giao điểm của BC và AI. Chứng minh \(AQ=2KP\)
3) Gọi A1 là giao điểm của AO với cạnh BC, B1 là giao điểm của BO với cạnh AC, C1 là giao điểm CO với cạnh AB và \(\left( {{O}_{1}};{{R}_{1}} \right)\) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chứng minh \(\frac{1}{A{{A}_{1}}}+\frac{1}{B{{B}_{1}}}+\frac{1}{C{{C}_{1}}}<\frac{2}{R-O{{O}_{1}}}\)
Quảng cáo
a) Sử dụng tính chất phân giác của hai góc kề bù thì vuông góc và các hệ thức lượng trong tam giác vuông.
b) Chứng minh PK là đường trung bình của tam giác ADQ.
>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com










