Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each of the following sentences.

Choose the best answer to complete each of the following sentences.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

I feel like ______ a letter to the authorities about the need for public transportation.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:273755
Phương pháp giải

Kiến thức: thành ngữ

Giải chi tiết

Giải thích:

feel like something/like doing something: muốn làm gì

Tạm dịch: Tôi muốn viết một bức thư cho chính quyền về nhu cầu giao thông công cộng.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

Ann hopes ______ to join the private club. She could make important business contacts there.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:273756
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, câu bị động

Giải chi tiết

Giải thích:

hope to do something: hi vọng điều gì

Ở đây, cần dùng thể bị động: hope + to be + V.p.p

Tạm dịch: Ann hy vọng được mời tham gia câu lạc bộ tư nhân. Cô ấy có thể có được mối liên hệ kinh doanh quan trọng ở đó.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

No sooner _____ the news _____ she fainted.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:273757
Phương pháp giải

Kiến thức: đảo ngữ

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: No sooner + auxiliary + S + V + than + S + V

Tạm dịch: Ngay khi nghe tin tức xong, cô ấy đã ngất xỉu.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

I feel very tired. I _____ in the garden for the last two hours.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:273758
Phương pháp giải

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả ành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng quan tâm tới kết quả tới hiện tại.

Cấu trúc: S + have/has + been + V.ing + O

Tạm dịch: Tôi cảm thấy rất mệt. Tôi đã làm vườn trong hai giờ qua.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

Could you wait for a few minutes until the manager _____ back?

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:273759
Phương pháp giải

Kiến thức: mệnh đề chỉ thời gian trong tương lai

Giải chi tiết

Giải thích:

Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai => dùng thì hiện tại đơn: S + V(s,es)

Tạm dịch: Bạn có thể đợi một vài phút cho đến khi người quản lý quay lại không?

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

We should participate in the movements _____ to conserve the natural environment.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:273760
Phương pháp giải

Kiến thức: mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

Rút gọn mệnh đề quan hệ: bỏ đại từ quan hệ, tobe (nếu có) và chuyển động từ thành:

- V.ing nếu chủ động

- V.p.p nếu bị động

Tạm dịch: Chúng ta nên tham gia vào các phong trào được tổ chức để bảo vệ môi trường tự nhiên.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

It isn’t very _____ to leave the lights on when you are not in the room.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:273761
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Ở đây, từ cần điền là một tính từ.

A. economy (n): nền kinh tế                          

B. economic (adj): thuộc kinh tế       

C. economical (adj): tiết kiệm                        

D. economize (v): tiết kiệm   

Tạm dịch: Để đèn sáng khi bạn không ở trong phòng là không tiết kiệm.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

The goods were never delivered _____ the promise we had received.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:273762
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

although + clause: mặc dù

because + clause: bởi vì

because of + N/V.ing: bởi vì

in spite of + N/ V.ing: mặc dù

Tạm dịch: Hàng hóa đã không bao giờ được giao mặc dù chúng tôi đã nhận được lời hứa.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

September 2nd is the day when Vietnamese celebrate their ___ from France.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:273763
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Ở đây, từ cần điền là một danh từ.

dependence (n): sự phụ thuộc

independence (n): sự độc lập

Tạm dịch: Ngày 2 tháng 9 là ngày Việt Nam kỷ niệm sự độc lập khỏi Pháp.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

The princess _____ her secret to her husband, who dies of a broken heart.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:273764
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

confide something (to somebody): thú nhận điều gì

trust (v): tin tưởng

depend (v): tùy theo

believe (v): tin tưởng

Tạm dịch: Công chúa thú nhận bí mật với chồng mình, người đã chết vì đau tim.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

Today a lot of important inventions are carried _____ by scientists.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:273765
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

carry out: thực hiện

Tạm dịch: Ngày nay, rất nhiều phát minh quan trọng được thực hiện bởi các nhà khoa học.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

The little girl divided the cake _____ three parts.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:273766
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

divide something into something: chia ra các phần nhỏ

Tạm dịch: Cô bé chia chiếc bánh thành ba phần.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

If only my mother ______ here with me at the moment.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:273767
Phương pháp giải

Kiến thức: câu giả định

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc ước muốn ở hiện tại: If only + S + V.ed

Lưu ý: V.ed là động từ to be thì phải dùng “were” cho tất cả các ngôi.

Tạm dịch: Ước gì có mẹ tôi ở đây với tôi vào lúc này.

Đáp án: D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 14:
Nhận biết

Tim apologized _____ the teacher ______ rude to him the day before.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:273768
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

apologize (to somebody) (for something): xin lỗi ai vì đã làm điều gì

Tạm dịch: Tim xin lỗi thầy giáo vì đã thô lỗ với thầy ấy ngày hôm trước.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

Two people are reported _____ in the accident.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:273769
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, câu bị động

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc: S + am/is/are + reported... + to Vinf / to have V.p.p

Lưu ý: Trạng từ bổ ngữ đứng ngay sau động từ.

Tạm dịch: Hai người được báo cáo là đã bị thương nặng trong vụ tai nạn.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

So many _____ people applied for the position that we won’t be able to make a decision for weeks.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:273770
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. well-qualified (adj): có trình độ cao         

B. well-behaved (adj): cư xử tốt                    

C. well-known (adj): nổi tiếng           

D. well-mannered (adj): lịch thiệp

Tạm dịch: Quá nhiều người có trình độ tốt đã ứng tuyển vào vị trí đến nỗi chúng tôi sẽ không thể đưa ra quyết định trong nhiều tuần.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

______ you work harder, you won’t be able admitted to that university.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:273771
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện

Giải chi tiết

Giải thích:

Câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will + V

Unless = If not

When: khi

Because: bởi vì

Tạm dịch: Trừ khi bạn học chăm chỉ hơn, bạn sẽ không thể được nhận vào trường đại học đó.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

We have lived in this district for eight years.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:273772
Phương pháp giải

Kiến thức: viết lại câu

Giải chi tiết

Giải thích:

S + have + lived + … + for + time => S + moved + … + time + ago

Tạm dịch: Chúng tôi đã sống ở huyện này tám năm rồi.

=> Chúng tôi chuyển đến huyện này tám năm trước.

Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Nhận biết

Tom _____ Helen the next day.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:273773
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

warn somebody (to do something): cảnh báo ai

promise to do something: hứa làm gì

accuse somebody (of something): buộc tội ai

remind somebody to do something: nhắc nhở ai làm gì

Tạm dịch: Tom hứa sẽ giúp Helen vào ngày hôm sau.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Nhận biết

“I left my umbrella here last night.”, said Jane

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:273774
Phương pháp giải

Kiến thức: câu tường thuật

Giải chi tiết

Giải thích:

Câu tường thuật ở dạng câu kể: S + said/ said to sb/ told sb + (that) + S + V

- Thay đổi về đại từ, tính từ sở hữu: I, my => She, her

- Thay đổi về thì: quá khứ đơn (S + V.ed) => quá khứ hoàn thành (S + had + V.p.p)

- Thay đổi về trạng từ: here => there ; last night => the night before/ the previous night

Tạm dịch: Jane nói với tôi rằng cô ấy đã để chiếc ô của mình ở đó vào đêm hôm trước.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 21:
Nhận biết

“_____, children nowadays watch too much TV.” - “Absolutely!”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:273775
Phương pháp giải

Kiến thức: hội thoại giao tiếp

Giải chi tiết

Tạm dịch: “_____, ngày nay trẻ em xem TV quá nhiều.” - “Đồng ý!”

In conclusion: Cuối cùng

In my opinion: Tôi nghĩ rằng

As you see: Như bạn thấy đấy

As a matter of fact: Thực ra là

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 22:
Nhận biết

“Shall we have a drink when you finish your class?” - “__________________”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:273776
Phương pháp giải

Tạm dịch: “_____, ngày nay trẻ em xem TV quá nhiều.” - “Đồng ý!”

Giải chi tiết

In conclusion: Cuối cùng

In my opinion: Tôi nghĩ rằng

As you see: Như bạn thấy đấy

As a matter of fact: Thực ra là

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 23:
Nhận biết

“Oh, I’m really sorry!” - “_____________________________”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:273777
Phương pháp giải

Kiến thức: hội thoại giao tiếp

Giải chi tiết

Tạm dịch: "Oh, thật xin lỗi!" - “_____________________________”

A. Đó là niềm hân hạnh.

B. Không sao đâu

C. Cảm ơn.

D. Vâng, tại sao.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 24:
Nhận biết

_____ is a family unit that consists of a father, a mother, and their children.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:273778
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. extended family: gia đình mở rộng (ngoài bố mẹ, con cái ra còn có ông bà, chú bác, …

B. nuclear family: gia đình hạt nhân (gồm có bố mẹ và con cái)                  

C. single-parent family: gia đình có bố hoặc mẹ đơn thân    

D. big family: gia đình đông con

Tạm dịch: Gia đình hạt nhân là một đơn vị gia đình bao gồm một người cha, một người mẹ và con cái của họ.

Đáp án: B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 25:
Nhận biết

There weren’t any ______ in the company for secretaries.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:273779
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

situation (n): tình huống

space (n): không gian

vacancy (n): vị trí tuyển dụng

location (n): địa điểm

Tạm dịch: Không có bất kỳ vị trí nào trong công ty cho các thư ký.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 26:
Nhận biết

Helen asked me _____ the film called “Star Wars”.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:273780
Phương pháp giải

Kiến thức: câu tường thuật

Giải chi tiết

Giải thích:

Câu tường thuật dạng nghi vấn: S + asked + if/wether + S + V (lùi thì)

Tạm dịch: Helen hỏi tôi đã đã xem bộ phim "Star Wars" chưa.

Đáp án: C

Đáp án cần chọn là: C

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com