Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

1. (VD) (0,75 điểm) Có các dung dịch và chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt: hồ tinh bột,

Câu hỏi số 274758:
Vận dụng

1. (VD) (0,75 điểm) Có các dung dịch và chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt: hồ tinh bột, axit axetic, rượu etylic, chất béo, glucozo được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Biết: (1) tham gia phản ứng tráng bạc ( phản ứng tráng gương); (2) tác dụng được với dung dịch NaHCO3; từ (3) bằng hai phản ứng hóa học tạo ra (4) và từ (4) bằng một phản ứng hóa học tạo ra (2); (5) khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra hai sản phẩm hữu cơ. Xác địn các chất ứng với các số thứ tự (1), (2), (3), (4), (5) và viết PTHH của các phản ứng xảy ra.

2. (VD) (0,75 điểm) Cho các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H6, C2H5Cl, C6H6 (benzen), C6H5Cl (clobenzen). Hãy viết sơ đồ chuyển hóa biểu diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra theo sơ đồ chuyển hóa đó.

Quảng cáo

Câu hỏi:274758
Phương pháp giải

1. Nắm chắc kiến thức về các chất: hồ tinh bột, axit axetic, rượu etylic, chất béo, glucozo ta sẽ dễ dàng suy ra được thứ tự các lọ.

2. Ghi nhớ tính chất hóa học của ankan, anken, ankin, benzen là ta có thể dễ dàng lập được sơ đồ chuyển hóa

Có thể lập sơ đồ chuyển hóa như sau:

\(\begin{gathered}
C{H_4}\xrightarrow{{(1)}}{C_2}{H_2}\xrightarrow{{}}{C_2}{H_4}\underset{{(4)}}{\overset{{(3)}}{\longleftrightarrow}}{C_2}{H_6}\xrightarrow{{(5)}}{C_2}{H_5}Cl \hfill \\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\,^{(6)}} \downarrow \hfill \\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{C_6}{H_6}\xrightarrow{{(7)}}{C_6}{H_5}Cl \hfill \\
\end{gathered} \)

Giải chi tiết

1.

(1) là glucozo

(2) là axit axetic

(3) là tinh bột

(4) là rượu etylic

(5) là chất béo.

PTHH: C6H12O6 + Ag2O \(\xrightarrow{{dd\,N{H_3}}}\) C6H12O7 + 2Ag↓

CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + H2O + CO2

(C6H10O5)n + nH2O → nC6H12O6

C6H12O6 \(\xrightarrow{{men\,ruou}}\) 2C2H5OH + 2CO2

C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{{men\,giam}}\) CH3COOH + H2O

(RCOO)3C3H5 + 3NaOH → 3RCOONa + C3H5(OH)3

2.

\(\begin{gathered}
C{H_4}\xrightarrow{{(1)}}{C_2}{H_2}\xrightarrow{{}}{C_2}{H_4}\underset{{(4)}}{\overset{{(3)}}{\longleftrightarrow}}{C_2}{H_6}\xrightarrow{{(5)}}{C_2}{H_5}Cl \hfill \\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\,^{(6)}} \downarrow \hfill \\
\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{C_6}{H_6}\xrightarrow{{(7)}}{C_6}{H_5}Cl \hfill \\
PTHH: \hfill \\
(1)\,2C{H_4}\xrightarrow[{lam\,lanh\,nhanh}]{{{{1500}^0}C}}{C_2}{H_2} + 3{H_2} \hfill \\
(2)\,{C_2}{H_2} + {H_2}\xrightarrow{{Pd/PbC{O_3},{t^0}}}{C_2}{H_4} \hfill \\
(3)\,{C_2}{H_4} + {H_2}\xrightarrow{{Ni,{t^0}}}{C_2}{H_6} \hfill \\
(4)\,{C_2}{H_6}\,\xrightarrow{{xt,{t^0}}}{C_2}{H_4} + {H_2} \hfill \\
(5)\,{C_2}{H_6} + C{l_2}\xrightarrow{{as}}{C_2}{H_5}Cl + HCl \hfill \\
(6)\,\,3{C_2}{H_2}\xrightarrow[C]{{{{600}^0}C}}\,{C_6}{H_6} \hfill \\
(7)\,{C_6}{H_6} + C{l_2}\xrightarrow{{Fe,{t^0}}}{C_6}{H_5}Cl + HCl \hfill \\
\end{gathered} \)

PH/HS 2K10 THAM GIA NHÓM ĐỂ CẬP NHẬT ĐIỂM THI, ĐIỂM CHUẨN MIỄN PHÍ!

>> Học trực tuyến lớp 9 và Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều. Lộ trình học tập 3 giai đoạn: Học nền tảng lớp 9, Ôn thi vào lớp 10, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả. PH/HS tham khảo chi tiết khoá học tại: Link

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com