Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letters A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letters A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 275310, 275311, 275312, 275313, 275314, 275315, 275316, 275317, 275318, 275319, 275320, 275321, 275322, 275323, 275324, 275325, 275326, 275327, 275328, 275329, 275330, 275331, 275332 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

John asked me …………….  in English.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:275311
Phương pháp giải

Kiến thức: câu tường thuật

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc tường thuật dạng câu hỏi wh-question: S + asked + O + wh-question + S + V(lùi thì) + …

Tạm dịch: John hỏi tôi từ đó có nghĩa gì trong tiếng Anh.

Đáp án: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

My husband and I both go out to work so we share the …………….. .

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:275312
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. household chores (n): việc nhà

B. responsibility (n): trách nhiệm

C. employment (n): việc làm

D. happiness (n): hạnh phúc

Tạm dịch: Cả hai vợ chồng tôi đều đi làm vì vậy, chúng tôi chia sẻ công việc nhà.

Đáp án: A

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

He is one of the most ……………. bosses I have ever worked with. He behaves rudely to not only me but also others in the staff.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:275313
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. communicative (a): cởi mở           

B. impolite (a): bất lịch sự

C. attentive (a): chú ý

D. thoughtful (a): chu đáo

Tạm dịch: Anh ta là một trong những ông chủ bất lịch sự nhất mà tôi từng làm việc. Anh ta cư xử thô lỗ không chỉ đối với tôi mà còn cả những người khác trong đội ngũ nhân viên.

Đáp án: B

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

An economic ……………. is a time when there is very little economic activity, which causes a lot of unemployment and poverty.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:275314
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. improvement (n): cải thiện

B. mission (n): sứ mệnh

C. development (n): phát triển           

D. depression (n): suy thoái, đình trệ

Tạm dịch: Suy thoái kinh tế là thời điểm có rất ít hoạt động kinh tế, gây ra tình trạng thất nghiệp nhiều và nghèo đói.

Đáp án: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

Our children should be educated and trained well enough to perform the …………… jobs of contemporary society.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:275315
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

A. fiction (n): tiểu thuyết       

B. safe (a): an  toàn

C. high-tech (a): công nghệ cao         

D. diagnostic (a): chẩn  đoán

Tạm dịch: Con cái chúng ta nên được giáo dục và đào tạo đủ tốt để thực hiện các công việc công nghệ cao của xã hội hiện nay.

Đáp án: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

As you ……………the town, you'll see the college on the left.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:275316
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

(to) approach something: đến gần cái gì

Các động từ “go, get, come” cần có giới từ theo sau.

Tạm dịch: Khi bạn đến thị trấn, bạn sẽ thấy trường đại học ở bên trái.

Đáp án: B

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

In Vietnamese schools, English, mathematics, and literature are three …………… subjects, which are compulsory in many important national examinations.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:275317
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích: Từ cần điền ở đây là một tính từ.

A. core (a): quan trọng  nhất, chính

B. middle (a): ở giữa  

C. part (n): phần

D. center (n): trung tâm

Tạm dịch: Trong các trường học ở Việt Nam, tiếng Anh, toán học và văn học là ba môn  học chính, bắt buộc trong nhiều kỳ thi quốc gia quan trọng.

Đáp án: A

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

Emily is motivated to study …………….she knows that a good education can improve her life.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:275318
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Therefore: vì vậy

Because + clause = Because of  N/V.ing: bởi vì

So: vì vậy

Tạm dịch: Emily có động lực học tập vì cô biết rằng một nền giáo dục tốt có thể cải thiện cuộc sống của cô.

Đáp án: B

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Her job was so ……………that she decided to quit it.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:275319
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. satisfactory (a): đạt yêu cầu

B. interesting (a): hấp dẫn      

C. stressful (a): căng thẳng    

D. wonderful (a): tuyệt vời

Tạm dịch: Công việc của cô ấy căng thẳng quá nên cô quyết định từ bỏ nó.

Đáp án: C

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

…………….rich should help…………….poor and…………….disabled.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:275320
Phương pháp giải

Kiến thức: mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

The + adjective = N: dùng để chỉ một nhóm người trong xã hội

The rich: Người giàu

The poor: Người nghèo

The disabled: Người khuyết tật

Tạm dịch: Người giàu nên giúp người nghèo và người tàn tật.

Đáp án: C

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

It was very cold……………she did not put on her coat.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:275321
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

In case: phòng khi

Even if/ Even though: mặc dù

But: nhưng

Tạm dịch: Trời rất lạnh nhưng cô ấy lại không mặc áo khoác.

Đáp án: C

Câu hỏi số 12:
Vận dụng

She is not really friendly. She does not get on well ……………….her classmates.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:275322
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Get on well with somebody: có mối quan hệ tốt với ai

Tạm dịch: Cô ấy không thực sự hòa đồng. Cô ấy không có mối quan hệ tốt với các bạn cùng lớp.

Đáp án: A

Câu hỏi số 13:
Vận dụng

Many people will be out of …………… if the factory is closed.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:275323
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ cố định

Giải chi tiết

Giải thích:

Out of work: thất nghiệp

Tạm dịch: Rất nhiều người sẽ thất nghiệp nếu nhà máy đóng cửa.

Đáp án: A

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

Can you please tell me some information that …………….to the job?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:275324
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Indicate (v): chỉ ra

Interest (v): thu hút, hấp dẫn

Express (v): thể hiện, bày tỏ

Relate to something/somebody (v): liên quan

Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết một số thông tin liên quan đến công việc không?

Đáp án: D

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

……………. we have worked overtime for weeks, we have not completed the project.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:275325
Phương pháp giải

Kiến thức: mệnh đề nhượng bộ

Giải chi tiết

Giải thích:

Inspite of / Despite + N/ V.ing/ the fact that clause = Even though + clause: mặc dù

Tạm dịch: Mặc dù chúng tôi đã làm thêm giờ trong nhiều tuần, chúng tôi vẫn chưa hoàn thành dự án.

Đáp án: C

Câu hỏi số 16:
Nhận biết

She…………….in Hue for twenty years.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:275326
Phương pháp giải

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

Dấu hiệu: for + khoảng thời gian => chia ở thì hiện tại hoàn thành: S + has/have + V.p.p

Tạm dịch: Cô ấy đã sống ở Huế 20 năm rồi.

Đáp án: B

Câu hỏi số 17:
Nhận biết

The young man …………….was released after the court was found innocent of all the charges against him.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:275327
Phương pháp giải

Kiến thức: mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

Ở đây cần một đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ => chọn “who”.

Tạm dịch: Người đàn ông trẻ được thả ra sau phiên toàn được cho là vô tội đối với tất cả các cáo buộc chống lại mình.

Đáp án: D

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

They …………….for 3 hours when the storm suddenly broke.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:275328
Phương pháp giải

Kiến thức: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại (nhấn mạnh tính liên tục).

Cấu trúc: S + have/has + been + V.ing

Tạm dịch: Họ đã chạy trong 3 giờ khi cơn bão đột ngột đến.

Đáp án: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

The interviewer gave his consent to John's……………for work and promised to give him a job.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:275329
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích: Từ cần điền ở đây là một danh từ.

keen (to do something) (a): hăng hái, nhiệt tình làm gì

keenly (adv): nhiệt tình, hăng hái

keener (n): người hăng hái, nhiệt tình

keenness (n): sự hăng hái, sự sôi nổi, sự nhiệt tình

Tạm dịch: Người phỏng vấn đã đồng tình với sự hăng hái của John đối với công việc và hứa sẽ cho anh ấy một công việc.

Đáp án: C

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

English is an important ……………that is required in several national examinations.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:275330
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. test (n): bài kiểm tra

B. language (n): ngôn ngữ     

C. evaluation (n): đánh giá     

D. subject (n): môn học

Tạm dịch: Tiếng Anh là một môn học quan trọng được bắt buộc trong một số kỳ thi quốc gia.

Đáp án: D

Câu hỏi số 21:
Nhận biết

He…………….for London one year ago.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:275331
Phương pháp giải

Kiến thức: thì quá khứ đơn

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ: S + V.ed + …

Dấu hiệu: ago

Tạm dịch: Anh ấy đã rời khởi London một năm trước.

Đáp án: B

Câu hỏi số 22:
Vận dụng

Will you take care ……………. my little dog when I am ……………. business?

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:275332
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Take care of: chăm sóc

Tobe on business: làm việc

Tạm dịch: Bạn sẽ chăm sóc con chó nhỏ của tôi khi tôi đi làm chứ?

Đáp án: D

Câu hỏi số 23:
Thông hiểu

She has made an …………… for the job as a nursery teacher because she likes children.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:275333
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích: Từ cần điền ở đây là một danh từ.

applicant (n): ứng cử viên      

application (n): đơn xin việc

apply (v): nộp đơn xin việc

Tạm dịch: Cô đã nộp đơn ứng tuyển vào vị trí giáo viên mẫu giáo vì cô ấy thích trẻ em.

Đáp án: B

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com