Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc: Đánh giá Tư duy Bách Khoa (Đợt 2) (21-22/12/2024) Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase. The University of Oxford, informally called "Oxford

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (36) ______ in the city of Oxford, in England, is (37) ______ oldest university in the English-speaking world. It is also considered as one of the world's leading (38) ______ institutions. The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, (39) ______ the exact date of foundation remains unclear. Academically, Oxford is consistently ranked in the world's top ten universities. The University is also open (40) ______ overseas students, primarily from American universities, who may (41) _____ in study abroad programs during the summer months for more than a century, it has served as the home of the Rhodes Scholarship, (42) ______ brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as (43) ______ The University of Oxford is also a place where many talented leaders from all over the world used to study. Twenty-five British Prime Ministers attended Oxford, including Margaret Thatcher and Tony Blair. At (44) ______ 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan. Bill Clinton is the first American President to attend Oxford. Forty-seven Nobel (45) __ winners have studied or taught at Oxford.

Trả lời cho các câu 275554, 275555, 275556, 275557, 275558, 275559, 275560, 275561, 275562, 275563 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng
(36) ______

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:275555
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrase, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta dùng cấu trúc “be located in”: được định vị ở...

Tạm dịch:

The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (36) ______ in the city of Oxford, in England

Trường Đại học của Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Anh Quốc

Đáp án:C

Câu hỏi số 2:
Vận dụng
(37) ______

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:275556
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

Ở trước “oldest” là tính từ so sánh hơn nhất nên ta dùng mạo từ “the” để tạo dạng so sánh hơn nhất: the + adj-est

Tạm dịch:

is (37) ______ oldest university in the English-speaking world.

là trường đại học lâu đời nhất trong thế giới nói tiếng Anh.

Đáp án:C

Câu hỏi số 3:
Vận dụng
(38) ______

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:275557
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm danh từ, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta có cụm danh từ “academic institutions”: học viện

Tạm dịch:

It is also considered as one of the world's leading (38) ______ institutions.

Nó cũng được coi là một trong những tổ chức giáo dục hàng đầu thế giới.

Đáp án:B

Câu hỏi số 4:
Vận dụng
(39) ______

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:275558
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

although: mặc dù

because: bởi vì

since: bởi vì, kể từ

if: nếu

Tạm dịch:

The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, (39) ______ the exact date of foundation remains unclear.

Các vết tích của trường đại học, nguồn gốc của nó ít nhất là vào cuối của thế kỷ 11, mặc dù ngày tháng chính xác của nền móng vẫn còn chưa được làm rõ.

Đáp án:A

Câu hỏi số 5:
Vận dụng
(40) ______

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:275559
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ, cụm từ, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta có cụm “to be open to…”: được mở cửa cho

Tạm dịch:

The University is also open (40) ______ overseas students, primarily from American universities

Trường đại học này cũng mở cửa cho sinh viên nước ngoài, chủ yếu từ các trường đại học Hoa Kỳ

Đáp án:A

Câu hỏi số 6:
Vận dụng
(41) _____

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:275560
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrase, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta có cụm “enroll in”: đăng kí, ghi tên, gia nhập, kết nạp

Tạm dịch:

who may (41) _____ in study abroad programs during the summer months for more than a century

những người mà có thể đăng kí các chương trình học tập ở nước ngoài trong những tháng hè trong hơn một thế kỷ

Đáp án:C

Câu hỏi số 7:
Vận dụng
(42) ______

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:275561
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

 “that” thay thế cho người và vật, “that” không dùng sau dấu phảy

“where” thay thế cho nơi chốn

“whose” chỉ quan hệ sở hữu, sau “whose” là danh từ

“which” thay thế cho vật

Ở đây which = the home of the Rhodes Scholarship

Tạm dịch:

it has served as the home of the Rhodes Scholarship, (42) ______ brings highly accomplished students from a number of countries

trường học phụ trách như là quê hương của Học bổng Rhodes, mang lại cho sinh viên có thành tích xuất sắc từ một số nước

Đáp án:D

Câu hỏi số 8:
Vận dụng
(43) ______

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:275562
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

postgraduate (n): sinh viên sau Đại học

postgraduated, postgraduation, postgraduating là những từ không tồn tại/không được sử dụng.

Tạm dịch:

it has served as the home of the Rhodes Scholarship, which brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as (43) ______

trường học phụ trách như là quê hương của Học bổng Rhodes, mang lại cho sinh viên có thành tích xuất sắc từ một số nước cơ hội để học tập tại Oxford sau đại học.

Đáp án:A

Câu hỏi số 9:
Vận dụng
(44) ______

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:275563
Phương pháp giải

Kiến thức: Phrase, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

At last: cuối cùng

At least: ít nhất

“late” và “lately” không dùng với “at”

Tạm dịch:

At (44) ______ 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan.

Ít nhất 25 nhà lãnh đạo quốc tế khác đã được đào tạo tại Oxford, và con số này bao gồm vua Harald V của Na Uy và vua Abdullah II của Jordan.

Đáp án:B

Câu hỏi số 10:
Vận dụng
(45) ______

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:275564
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, đọc hiểu

Giải chi tiết

Giải thích:

Present (n): món quà

gift (n): món quà

medal (n): huy chương

prize (n): giải thưởng

Tạm dịch:

Bill Clinton is the first American President to attend Oxford. Forty-seven Nobel (45) __ winners have studied or taught at Oxford.

Bill Clinton là Tổng thống Mỹ đầu tiên học ở Oxford. 44 người đoạt giải Nobel đã học tập hoặc giảng dạy tại Oxford.

Đáp án:D

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com