Choose the answer that best completes each unfinished sentence.
Choose the answer that best completes each unfinished sentence.
Trả lời cho các câu 275571, 275572, 275573, 275574, 275575, 275576, 275577, 275578, 275579, 275580, 275581, 275582, 275583, 275584, 275585, 275586, 275587, 275588, 275589, 275590 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 1 diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại đơn, S + will/can/may… (+ not) + V +…
Tạm dịch: Nếu bạn đi chuyến bay 8 giờ sáng đến New York, bạn sẽ không phải thay đổi máy bay.
Đáp án:B
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu tôi biết đó là một bữa tiệc trang trọng, tôi sẽ không mặc quần jean và jumper.
Đáp án:B
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu khách hàng của tôi đã cho tôi số fax của cô ấy, tôi sẽ không phải gửi một bức thư cho cô ấy.
Đáp án:C
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu ngày hôm qua trời ấm áp, chúng tôi hẳn sẽ đi ra bãi biển rồi.
Đáp án:C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không xảy ra ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could… (+ not) + V +…
Tạm dịch: Nếu tôi cao hơn một chút, tôi có thể chơi bóng chuyền cho đội của trường.
Đáp án:B
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 1 diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại đơn, S + will/can/may… (+ not) + V +…
Tạm dịch: Nếu giao thông tệ, tôi có thể về muộn.
Đáp án:A
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không xảy ra ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could… (+ not) + V +…
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 đảo: Were + S + (not) to V, S + would/could… + V +…
Tạm dịch: Nếu tôi có nhiều tiền như Bill Gates của Microsoft, tôi sẽ nghỉ hưu.
Đáp án:A
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 1 diễn tả hành động có thể xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + mệnh đề hiện tại đơn, S + will/can/may… (+ not) + V +…
Tạm dịch: Carrie cho biết cô sẽ gia nhập công ty nếu mức lương khởi điểm đáp ứng được kỳ vọng của cô.
Đáp án:A
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 3 và loại 2) diễn tả một hành động trong quá khứ có ảnh hưởng/để kết quả ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp giữa loại 3 và loại 2: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + V +…
Tạm dịch: Nếu trời mưa một giờ trước, đường phố bây giờ hẳn sẽ ướt.
Đáp án:B
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 2 diễn tả một hành động không xảy ra ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + mệnh đề quá khứ đơn, S + would/could… (+ not) + V +…
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 đảo: Were + S + (not) to V, S + would/could… + V +…
Tạm dịch: Nếu Peter ở đây, cậu ấy sẽ giúp chúng ta với những rắc rối này.
Đáp án:A
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện loại 3 diễn tả hành động không xảy ra trong quá khứ.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + have + PP +…
Unless = If not
Tạm dịch: Trừ khi chúng tôi đã có vấn đề với chiếc xe, chúng tôi sẽ không bỏ lỡ bài phát biểu. ( = Nếu chúng tôi không có vấn đề với chiếc xe, chúng tôi sẽ không bỏ lỡ bài phát biểu.)
Đáp án:C
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 3 và loại 2) diễn tả một hành động trong quá khứ có ảnh hưởng/để kết quả ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp giữa loại 3 và loại 2: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + V +…
Tạm dịch: Nếu trời mưa tối qua, hôm nay trời sẽ không nóng như vậy.
Đáp án:D
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Ta dùng câu điều kiện hỗn hợp (giữa loại 3 và loại 2) diễn tả một hành động trong quá khứ có ảnh hưởng/để kết quả ở hiện tại.
Cấu trúc câu điều kiện hỗn hợp giữa loại 3 và loại 2: If + mệnh đề quá khứ hoàn thành, S + would/could… + V +…
Tạm dịch: Nếu bạn đã nghe lời khuyên của tôi, bây giờ bạn sẽ không gặp rắc rối.
Đáp án:D
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Liên từ, từ vựng
Giải thích:
Suppose: giả sử
Provided: với điều kiện, miễn là
Unless = If not: trừ phi
If: nếu như
Tạm dịch: Trừ khi anh ta đến đây sớm, chúng tôi sẽ phải bắt đầu cuộc họp mà không có anh ta. ( = Nếu anh ta không đến đây sớm, chúng tôi sẽ phải bắt đầu cuộc họp mà không có anh ta.)
Đáp án:C
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Liên từ, từ vựng
Giải thích:
Unless = If not: trừ phi
Or: hoặc là
Otherwise: nếu không thì
If: nếu như
Tạm dịch: Công ty của Tom gần như chắc chắn sẽ sa thải anh ta trừ khi anh ta cải thiện thái độ của mình.
Đáp án:A
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Để diễn tả một hành động không xảy ra trong quá khứ, vế chính ta dùng would/could… (+not) + have + PP +…
Tạm dịch: Nếu không có đề nghị của bạn, chúng tôi sẽ không có bất kỳ thành công nào vào năm ngoái.
Đáp án:D
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Câu điều kiện
Giải thích:
Đối với trường hợp muốn diễn tả hậu quả tất yếu của điều kiện đặt ra theo quy luật hoặc thói quen, ta dùng cấu trúc câu điều kiện: If + mệnh đề hiện tại đơn, mệnh đề hiện tại đơn.
Tạm dịch: Nếu bạn nghe được tin từ Susan ngày hôm nay, nói với cô ấy hãy gọi cho tôi.
Đáp án:A
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Liên từ, từ vựng
Giải thích:
Unless = If not: trừ phi
Whether: có… không, liệu…
In case: trong trường hợp
Or: hoặc là
Tạm dịch: Chúng tôi sẽ cần thêm nhân viên trong trường hợp chúng tôi bắt đầu dự án mới.
Đáp án:C
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Liên từ, từ vựng
Giải thích:
If: nếu như
If only: ước gì, mong sao
Even if: kể cả nếu như
As if: cứ như thể, cứ như là
Ước cho quá khứ ta dùng If only + mệnh đề quá khứ hoàn thành.
Tạm dịch: Ước gì tôi đã mang laptop đến cuộc họp ngày hôm qua.
Đáp án:B
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Liên từ, từ vựng
Giải thích:
Unless = If not: trừ phi
If: nếu như
Otherwise: nếu không thì
Or: hoặc là
Trong vế giả định If/Unless không dùng will hay would => A, B loại
Vế trước là thì quá khứ đơn (had to), nên vế sau không thể dùng “will” => C loại
Tạm dịch: Cô ấy phải phẫu thuật hoặc là cô ấy sẽ chết.
Đáp án:D
Quảng cáo
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com