Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Trả lời cho các câu 275931, 275932, 275933, 275934, 275935, 275936, 275937, 275938, 275939, 275940, 275941, 275942 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Vận dụng

The organization was ___________ in 1950 in the USA.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:275932
Phương pháp giải

Kiến thức: phrasal verbs

Giải chi tiết

Giải thích:

A. come around: tỉnh lại, hồi phục ý thức                              

B. set up: thiết lập, thành lập

C. make out: giả vờ                                                                

D. put on: mặc

Tạm dịch: Tổ chức đã được thành lập vào năm 1950 ở Mĩ.

Đáp án: B

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

______ the problem of water pollution gets more serious, the government is searching for a way to deal with it.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:275933
Phương pháp giải

Kiến thức: liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. Providing: nếu                                                                   

B. Although: mặc dù

C. However: tuy nhiên                                                           

D. Because: bởi vì

Tạm dịch: Bởi vì vấn đề ô nhiễm nước trở nên nghiêm trọng hơn, chính phủ đang tìm cách giải quyết vấn đề đó.

Đáp án: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

He will never forget the day ________ he met his wife.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:275934
Phương pháp giải

Kiến thức: mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

Trong mệnh đề quan hệ, “when” được dùng để thay thế cho danh từ chỉ thời gian.

Tạm dịch: Anh ấy sẽ không bao giờ quên ngày anh ấy đã gặp vợ của mình.

Đáp án: C

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Your __________must be typed into 3 copies to hand in for our company.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:275935
Phương pháp giải

Kiến thức: từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

Sau tính từ sở hữu (your) cần danh từ

A. applying (v-ing): áp dụng; ứng tuyển                    

B. application (n): đơn xin

C. applicants (n): những thí sinh                                

D. applicating => vô nghĩa

Tạm dịch: Đơn xin của bạn phải được đánh ra 3 bản in để nộp cho công ty chúng tôi.

Đáp án: B

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

She looks delighted. She __________ some good news.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:275936
Phương pháp giải

Kiến thức: cấu trúc sử dụng động từ khuyết thiếu

Giải chi tiết

Giải thích:

must have P2: chắc hẳn là

can’t have P2: không thể nào là (độ chắc chắn 99%)

Tạm dịch: Cô ấy trông thật vui vẻ. Cô ấy chắc hẳn là đã nhận được một vài tin tức tốt.

Đáp án: C

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

John lost the _________bicycle he bought last week and his parents were very angry with him because of his carelessness.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:275937
Phương pháp giải

Kiến thức: trật tự tính từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Trật tự tính từ:

1. Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung). Ví dụ: nice, awesome, lovely
2. Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng). Ví dụ: big, small, heavy
3. Age (Tuổi, niên kỷ). Ví dụ: old, new, young, ancient . 
4. Shape (Hình dạng). Ví dụ: round, square, oval . 
5. Color (Màu sắc). Ví dụ: green, red, blue, black 
6. Country of origin (Xuất xứ). Ví dụ: Swiss, Italian, English. 
7. Material (Chất liệu). Ví dụ: woolly, cotton, plastic . 
8. Purpose and power (Công dụng). Ví dụ: walking (socks), tennis (racquet), electric (iron)

Tạm dịch: John đã làm mất chiếc xe đạp mới màu xanh rất đẹp mà anh ấy đã mua tuần trước, và bố mẹ anh ấy rất tức giận với sự thiếu cẩn thận của anh ấy.

Đáp án: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Governments have ________ laws to protect wildlife from over-hunting.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:275938
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. enforce (v): thúc đẩy                                             

B. enact (v): ban hành

C. observe (v): quan sát                                              

D. require (v): yêu cầu

Tạm dịch: Chính phủ đã ban hành các luật lệ để bảo vệ động vật hoang dã khỏi việc săn bắt quá mức.

Đáp án: B

Câu hỏi số 8:
Vận dụng

Donald Trump has suggested he could grant legal status to millions of undocumented immigrants who have not ______ serious crimes in what would be a major policy shift.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:275939
Phương pháp giải

Kiến thức: cụm từ đi với “crime”

Giải chi tiết

Giải thích:

commit a crime: phạm tội

Tạm dịch: Donald Trump đã đề nghị rằng ông có thể cấp tình trạng pháp lý cho hàng triệu người nhập cư không có giấy tờ, những người mà đã không phạm tội nghiêm trọng trong những gì sẽ là một sự thay đổi chính sách lớn.

Đáp án: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

_________ for the fact that he was working abroad, he would willingly have helped with the project.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:275940
Phương pháp giải

Kiến thức: câu điều kiện loại 3

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện ngụ ý loại 3: If it hadn’t been for + danh từ/ the fact that…, mệnh đề chính.

Tạm dịch: Nếu không phải bởi vì anh ấy đang làm việc ở nước ngoài vào thời điểm đó, anh ấy đã sẵn lòng giúp đỡ làm dự án.

Đáp án: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

Nowadays it is not easy to find a _______ job.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:275941
Phương pháp giải

Kiến thức: từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

a well-paid job: một công việc có mức lương cao

Tạm dịch: Ngày nay không dễ để kiếm được một công việc có lương cao.

Đáp án: B

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

John  is _______ only child in his family so his parents love him a lot.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:275942
Phương pháp giải

Kiến thức: mạo từ “the”

Giải chi tiết

Giải thích:

Mạo từ “The” đứng trước từ chỉ thứ tự của sự việc như "First" (thứ nhất), "Second" (thứ nhì), "only" (duy nhất).

Tạm dịch: John là đứa con duy nhất trong gia đình nên bố mẹ anh ấy yêu anh ấy rất nhiều.

Đáp án: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

By the end of next year, George _______ English for two years.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:275943
Phương pháp giải

Kiến thức: thì tương lai hoàn thành

Giải chi tiết

Giải thích:

Thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết:  by the end of + thời gian trong tương lai

Tạm dịch: Vào cuối năm sau, John sẽ đã học được Tiếng Anh trong 2 năm.

Đáp án: A

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com