Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Trả lời cho các câu 275978, 275979, 275980, 275981, 275982, 275983, 275984, 275985, 275986, 275987, 275988, 275989 dưới đây:
Of course you can come to the party. __________ .
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: So sánh hơn càng…càng…
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn càng…càng: The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S + V, the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + S + V
Đôi khi mệnh đề sẽ được lược bỏ, chỉ còn lại The + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ + the + dạng so sánh hơn của tính/trạng từ
Tạm dịch: Dĩ nhiên bạn có thể đến bữa tiệc. Càng đông càng vui.
Đáp án:A
One study found that men’s contribution _________ housework has doubled over the past four dacades.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cụm từ, đọc hiểu
Giải thích:
Ta có cụm “contribute/contribution to sth”: đóng góp/sự đóng góp cho cái gì
Tạm dịch: Một nghiên cứu cho thấy rằng sự đóng góp của nam giới đối với việc nhà đã tăng gấp đôi trong bốn thập kỷ qua.
Đáp án:B
The United Nations Educational, Scientific and Cutural Organization ( UNESCO), was established in 1946.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
establish (v): thành lập, thiết lập
set up (v): xây dựng, thành lập
take off (v): cởi bỏ
put away (v): để dành, cất đi
run up (v): kéo lên, chất thành, đương đầu
=> establish = set up
Tạm dịch: Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa Liên Hiệp Quốc (UNESCO), được thành lập vào năm 1946.
Đáp án:A
The delegation to the SEA Games was composed ________ top competitions of the country.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “compose of”: bao gồm, cấu thành, hợp thành từ…
Tạm dịch: Đoàn tham gia SEA Games bao gồm các cuộc thi của đất nước.
Đáp án:B
Water and air are more and more ________.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
contaminate (v): làm ô nhiễm
contaminate (pp): làm ô nhiễm
contamination (n): sự ô nhiễm
contaminating (gerund): làm ô nhiễm
Ở đây ta cần một quá khứ phân từ (PP) để tạo cấu trúc bị động: to be + PP
Tạm dịch: Nước và không khí ngày càng bị ô nhiễm
Đáp án:B
The ________ is an international organization that aims to fight and control disease.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Tổ chức WHO có tên đầy đủ là: World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới)
Tạm dịch: Tổ chức Y tế Thế giới là một tổ chức quốc tế nhằm mục đích chiến đấu và kiểm soát bệnh tật.
Đáp án:B
They have no _______ of selling the house which they inherited from their mother.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ loại, từ vựng
Giải thích:
intend (v): định, có ý định
intentional (a): cố tình, cố ý
intentionally (adv): một cách cố tình, cố ý
intention (n): ý định
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có “have no”, phía sau có giới từ “of”
Tạm dịch: Họ không định bán căn nhà mà họ được thừa hưởng từ mẹ.
Đáp án:D
She never looks _______ anyone who she is talking _______.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
look for (v): tìm kiếm
look up (v): nhìn lên, tôn trọng
look at (v): quan sát, nhìn vào (ai/cái gì)
look on (v): quan sát cái gì nhưng không tham gia
talk to sb (v): nói chuyện với ai
talk about (v): nói chuyện về…
không có “talk with”, “talk for”
Tạm dịch: Cô không bao giờ nhìn vào bất cứ ai cô đang nói chuyện.
Đáp án:C
The weather _________ to be fine tomorrow.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Dạng bị động, từ vựng
Giải thích:
Chủ ngữ trong câu là vật, nên ta phải dùng bị động => B, C loại
report (v): báo cáo, tường thuật
talk (v): nói chuyện
Tạm dịch: Thời tiết được báo cáo là rất đẹp vào ngày mai.
Đáp án:A
The Red Cross immediately sent help to the ________ of the earthquake.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng, từ loại
Giải thích:
survive (v): sống sót
survival (n): sự sống sót
survived (pp): sống sót
survivor (n): người sống sót
Vị trí này ta cần một danh từ, vì phía trước có mạo từ “the”, phía sau có giới từ “of”. Ngoài ra, về nghĩa, đây phải là danh từ chỉ người.
Tạm dịch: Hội chữ thập đỏ ngay lập tức gửi giúp đỡ cho những người sống sót của trận động đất.
Đáp án:D
Doctors are supposed to _________ responsibility for human life.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “take responsibility for sth”: chịu trách nhiệm cho cái gì
Tạm dịch: Các bác sĩ phải chịu trách nhiệm về cuộc sống con người.
Đáp án:B
________sure that you follow the instructions carefully.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cụm từ, từ vựng
Giải thích:
Ta có cụm “make sure” (v): bảo đảm, chắc chắn rằng
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn thực hiện theo các hướng dẫn cẩn thận.
Đáp án:D
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com