Choose the best answer to complete each of the following questions.
Choose the best answer to complete each of the following questions.
Câu 1: Our new neighbors are quite nice _______ they are sometimes talkative.
A. despite
B. in spite of the fact
C. though
D. as though
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Though/Although/Even though + mệnh đề: mặc dù, dù cho
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Tạm dịch: Những người hàng xóm mới của chúng tôi khá tốt mặc dù đôi khi họ nói nhiều.
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: _______ of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain.
A. In spite
B. Despite
C. But
D. Although
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Though/Although/Even though + mệnh đề: mặc dù, dù cho
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Tạm dịch: Bất chấp những khó khăn, họ đã leo lên đỉnh núi.
Đáp án:A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: In spite of his hard work, he could not finish the job.
A. As hard as he work
B. Despite he worked hard
C. Though he worked hard
D. Although hard work
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Though/Although/Even though + mệnh đề: mặc dù, dù cho
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Tạm dịch:
Bất chấp sự làm việc chăm chỉ của anh, anh không thể hoàn thành công việc.
=> Dù anh làm việc chăm chỉ, anh không thể hoàn thành công việc.
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: He went to work despite his headache.
A. nevertheless
B. due to
C. notwithstanding
D. because of
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
despite: mặc dù, bất kể
nevertheless: tuy nhiên, mặc dù vậy (=however)
due to: do, bởi vì
notwithstanding: mặc dù, bất kể
because of: do, bởi vì
=> despite = notwithstanding
Tạm dịch: Anh ta đi làm mặc dù đau đầu.
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: Despite _______, we knew that he was guilty.
A. denied
B. denying
C. he denied
D. his denial
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
denial (n): sự phủ nhận
Tạm dịch: Bất chấp sự phủ nhận của anh ta, chúng tôi biết rằng anh ta có tội.
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Despite the fact that _______, we enjoyed our trip.
A. the weather is bad
B. it is a bad weather
C. the bad weather
D. the weather was bad
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Sau “the fact that” là một mệnh đề
Tạm dịch: Vế sau chia ở thì quá khứ đơn, nên vế này cũng phải chia ở thì quá khứ đơn.Do đó, đáp án D phù hợp nhất.
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: Julie failed the exam _______ of working very hard.
A. despite
B. in spite
C. even if
D. though
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Though/Although/Even though + mệnh đề: mặc dù, dù cho
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Tạm dịch: Julie trượt kỳ thi mặc dù học rất chăm chỉ.
Đáp án:B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: Tom went to work despite _______.
A. that he did not feel very well
B. of the fact not feeling well
C. he did not feel very well
D. not feeling very well
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Tạm dịch: Tom đã đi làm mặc dù không cảm thấy khoẻ cho lắm.
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: Though _______, they are good friends.
A. their sometimes quarrel
B. to have a quarrel sometimes
C. they sometimes have a quarrel
D. of having a quarrel sometimes
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Though/Although/Even though + mệnh đề: mặc dù, dù cho
Ở đây ta dùng “have a quarrel” chứ không dùng “quarrel” (v) vì động từ quarrel phải đi cùng với giới từ “with” (quarrel with sb)
Tạm dịch: Mặc dù đôi khi họ tranh cãi, họ vẫn là những người bạn tốt.
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Despite _______, we arrived on time.
A. the traffic
B. of the traffic
C. there was heavy traffic
D. of there was heavy traffic
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Tạm dịch: Bất chấp giao thông (đông đúc), chúng tôi vẫn đến đúng giờ.
Đáp án:A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 11: John rarely sees Paul _______ they live in the same town.
A. notwithstanding
B. despite
C. in spite of
D. although
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Though/Although/Even though + mệnh đề: mặc dù, dù cho
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
“notwithstanding” cũng có ngữ pháp giống Despite/In spite of
Tạm dịch: John hiếm khi gặp Paul mặc dù họ sống trong cùng một thị trấn.
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 12: It was very cold _______ she did not put on her coat.
A. in case
B. but
C. even if
D. even though
Kiến thức: Liên từ, từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
in case: trong trường hợp
but: nhưng
even if: kể cả nếu
even though: mặc dù, dù cho
Tạm dịch: Trời rất lạnh nhưng cô ấy không mặc áo khoác.
Đáp án:B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 13: WTO accession also brings serious challenges, requiring Vietnam's economic sectors to open ______ door to increased foreign competition.
A. a
B. an
C. the
D. Ø
Kiến thức: Mạo từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Ta dùng mạo từ “the” khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết
Tạm dịch: Việc gia nhập WTO cũng mang lại những thách thức nghiêm trọng, đòi hỏi các thành phần kinh tế của Việt Nam phải mở cửa để cạnh tranh với nước ngoài gia tăng.
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 14: The plan's highest priority was to develop _______ agriculture.
A. a
B. an
C. the
D. Ø
Kiến thức: Mạo từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Ta không dùng mạo từ khi nói về sự việc chung hoặc nhắc tới ví dụ
Tạm dịch: Ưu tiên cao nhất của kế hoạch là phát triển nông nghiệp.
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 15: Economic reforms are often carried _______ to promote the developing of a country.
A. out
B. on
C. for
D. in
Kiến thức: Phrasal verb
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
To carry out: tiến hành, thực hiện
To carry on: tiếp tục
Không có “carry for” và “carry in”
Tạm dịch: Cải cách kinh tế thường được thực hiện để thúc đẩy sự phát triển của một quốc gia.
Đáp án:A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com