Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer (A, B, C or D).

Choose the best answer (A, B, C or D).

Câu 1: ________ is my favorite drink for breakfast because it helps me become taller.

A. cola     

B. juice    

C. milk   

D. soup

Câu hỏi : 285426
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    cola (n): nước coca

    juice (n): nước trái cây

    milk (n): sữa

    soup (n): súp, canh

    Tạm dịch: Sữa là thức uống ưa thích của tôi cho bữa sáng vì nó giúp tôi trở nên cao hơn.

    Đáp án:C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: They are going to break eggs to make ________ for breakfast.

A. omelet    

B. noodle 

C. tofu    

D. spaghetti

Câu hỏi : 285427
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    omelet (n): trứng tráng

    noodle (n): mỳ

    tofu (n): đậu phụ

    spaghetti (n): mỳ Ý

    Tạm dịch: Họ sẽ đập trứng để làm món trứng tráng cho bữa sáng.

    Đáp án:A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: Vietnamese people like eating _________ noodle.

A. quick       

B. instant       

C. fast       

D. speed

Câu hỏi : 285428
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ta có cụm “instant noodle” (n): mỳ ăn liền

    Tạm dịch: Người Việt Nam thích ăn mì ăn liền.

    Đáp án:B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: Banh Chung _________ made from butter and flour.

A. is    

B. was   

C. were

D. is not

Câu hỏi : 285429
Phương pháp giải:

Kiến thức: Thì trong tiếng Anh

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Ở đây ta dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật => B, C loại

    Về nghĩa, đây là câu phủ định => A loại

    Tạm dịch: Bánh Chưng không được làm từ bơ và bột mì.

    Đáp án:D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: _________ is an expensive kind of seafood.

A. Beef      

B. Lobster    

C. Chicken   

D. Pig

Câu hỏi : 285430
Phương pháp giải:

Kiến thức: Từ vựng

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    Beef (n): thịt bò

    Lobster (n): tôm hùm

    Chicken (n): thịt gà

    Pig (n): thịt lợn

    Tạm dịch: Tôm hùm là một loại hải sản đắt tiền.

    Đáp án:B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 6: Mi has got two pears _________ her bag.

A. in       

B. on 

C. at

D. by

Câu hỏi : 285431
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    in (prep): trong

    on (prep): trên

    at (prep): tại, ở

    by (prep): bằng cách

    Tạm dịch: Mi có hai quả lê trong túi.

    Đáp án:A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 7: Pour the egg mixture _______ the pan.

A. on 

B. to  

C. into

D. in

Câu hỏi : 285432
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    on (prep): trên

    to (prep): đến, tới

    into (prep): vào, vào trong

    in (prep): trong

    Tạm dịch: Đổ hỗn hợp trứng vào chảo.

    Đáp án:C

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 8: There is some meat left__________ lunch.

A. with    

B. from  

C. in  

D. at

Câu hỏi : 285433
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : B
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    with (prep): với, cùng với

    from (prep): từ

    in (prep): trong

    at (prep): tại, ở

    Tạm dịch: Có một ít thịt còn thừa lại từ bữa trưa.

    Đáp án:B

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 9: Put the omelette on the plate and serve it _________ some vegetables.

A. for   

B. in  

C. of  

D. with

Câu hỏi : 285434
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    for (prep): cho, vì

    in (prep): trong

    of (prep): của

    with (prep): với, cùng với

    Tạm dịch: Đặt món trứng tráng lên đĩa và ăn kèm với một ít rau.

    Đáp án:D

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 10: Tell me _______ a popular dish where you live!

A. about  

B. on 

C. in  

D. at

Câu hỏi : 285435
Phương pháp giải:

Kiến thức: Giới từ

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    Giải thích:

    about (prep): về

    on (prep): trên

    in (prep): trong

    at (prep): tại, ở

    Ta có cụm “tell sb about sth”: nói cho ai về cái gì

    Tạm dịch: Cho tôi biết về một món ăn phổ biến nơi bạn sống!

    Đáp án:A

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com