Choose the best answer (A, B, C or D).
Choose the best answer (A, B, C or D).
Câu 1: ________ is my favorite drink for breakfast because it helps me become taller.
A. cola
B. juice
C. milk
D. soup
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
cola (n): nước coca
juice (n): nước trái cây
milk (n): sữa
soup (n): súp, canh
Tạm dịch: Sữa là thức uống ưa thích của tôi cho bữa sáng vì nó giúp tôi trở nên cao hơn.
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 2: They are going to break eggs to make ________ for breakfast.
A. omelet
B. noodle
C. tofu
D. spaghetti
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
omelet (n): trứng tráng
noodle (n): mỳ
tofu (n): đậu phụ
spaghetti (n): mỳ Ý
Tạm dịch: Họ sẽ đập trứng để làm món trứng tráng cho bữa sáng.
Đáp án:A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 3: Vietnamese people like eating _________ noodle.
A. quick
B. instant
C. fast
D. speed
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Ta có cụm “instant noodle” (n): mỳ ăn liền
Tạm dịch: Người Việt Nam thích ăn mì ăn liền.
Đáp án:B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 4: Banh Chung _________ made from butter and flour.
A. is
B. was
C. were
D. is not
Kiến thức: Thì trong tiếng Anh
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Ở đây ta dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự thật => B, C loại
Về nghĩa, đây là câu phủ định => A loại
Tạm dịch: Bánh Chưng không được làm từ bơ và bột mì.
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 5: _________ is an expensive kind of seafood.
A. Beef
B. Lobster
C. Chicken
D. Pig
Kiến thức: Từ vựng
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
Beef (n): thịt bò
Lobster (n): tôm hùm
Chicken (n): thịt gà
Pig (n): thịt lợn
Tạm dịch: Tôm hùm là một loại hải sản đắt tiền.
Đáp án:B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 6: Mi has got two pears _________ her bag.
A. in
B. on
C. at
D. by
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
in (prep): trong
on (prep): trên
at (prep): tại, ở
by (prep): bằng cách
Tạm dịch: Mi có hai quả lê trong túi.
Đáp án:A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 7: Pour the egg mixture _______ the pan.
A. on
B. to
C. into
D. in
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : C(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
on (prep): trên
to (prep): đến, tới
into (prep): vào, vào trong
in (prep): trong
Tạm dịch: Đổ hỗn hợp trứng vào chảo.
Đáp án:C
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 8: There is some meat left__________ lunch.
A. with
B. from
C. in
D. at
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : B(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
with (prep): với, cùng với
from (prep): từ
in (prep): trong
at (prep): tại, ở
Tạm dịch: Có một ít thịt còn thừa lại từ bữa trưa.
Đáp án:B
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 9: Put the omelette on the plate and serve it _________ some vegetables.
A. for
B. in
C. of
D. with
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : D(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
for (prep): cho, vì
in (prep): trong
of (prep): của
with (prep): với, cùng với
Tạm dịch: Đặt món trứng tráng lên đĩa và ăn kèm với một ít rau.
Đáp án:D
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Câu 10: Tell me _______ a popular dish where you live!
A. about
B. on
C. in
D. at
Kiến thức: Giới từ
-
Đáp án : A(0) bình luận (0) lời giải
Giải chi tiết:
Giải thích:
about (prep): về
on (prep): trên
in (prep): trong
at (prep): tại, ở
Ta có cụm “tell sb about sth”: nói cho ai về cái gì
Tạm dịch: Cho tôi biết về một món ăn phổ biến nơi bạn sống!
Đáp án:A
Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com