Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete each unfinished sentence.

Choose the best answer to complete each unfinished sentence.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

The Simpson Desert is in ________ north of ________ Lake Eyre.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:287496
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Trước những từ chỉ phương hướng, ta dùng mạo từ “the”

Trước tên một số quốc gia, châu lục, núi, hồ, đường,… ta không dùng mạo từ. Và trong câu này “Lake Eyre” là một ví dụ

Tạm dịch: Sa mạc Simpson nằm ở phía bắc của Hồ Eyre.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Cold deserts can be covered in ________ snow or ice and frozen water is unavailable to plant life.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:287497
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Trước những từ như snow, ice, water trong câu này, ta không dùng mạo từ

Ngoài ra ta có cấu trúc “cover in sth”: chìm, bao phủ trong cái gì

Tạm dịch: Các sa mạc lạnh có thể được bao phủ trong tuyết hoặc băng và nước đóng băng không phù hợp với đời sống thực vật.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

The wind that blows in the desert comes ________ far away waters.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:287498
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ, từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta có cụm “to come from …” (v): đến từ…

Tạm dịch: Gió thổi trong sa mạc đến từ vùng biển xa xôi.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

Some sand dunes may be over 200 meters ________ height.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:287499
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

Khi muốn nói về kích cỡ, ta áp dụng theo cấu trúc: Số đo + adj hoặc Số đo + in + noun (Ví dụ 200m high hoặc 200m in height)

Tạm dịch: Một số cồn cát có thể cao hơn 200 mét.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

If you look on a map you will see that there is a desert next ________ the Rocky Mountains in the United States.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:287500
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta có giới từ “next to” (prep): cạnh, sát ngay cạnh

Tạm dịch: Nếu bạn nhìn vào một bản đồ, bạn sẽ thấy rằng có một sa mạc bên cạnh dãy núi Rocky ở Hoa Kỳ.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

________ is the process by which a piece of land becomes dry, empty, and unsuitable for growing trees or crops on.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:287501
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

desert (n): sa mạc

deserted (a): hoang vắng, hiu quạnh

desertify (v): sa mạc hóa

desertification (n): sự sa mạc hoá

Tạm dịch: Sa mạc hóa là quá trình mà một mảnh đất trở nên khô, trống rỗng và không phù hợp để trồng cây hoặc cây trồng.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

Several ________ advanced countries have had plans to make desert more hospitable.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:287502
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

science (n): khoa học

scientific (a): thuộc khoa học

scientifically (adv): về mặt khoa học

scientist (n): nhà khoa học

Vị trí này ta cần một trạng từ để bổ sung ý nghĩa cho tính từ đằng sau

Tạm dịch: Một số quốc gia khoa học tiên tiến đã có kế hoạch để làm cho sa mạc dễ sống hơn.

Đáp án:C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 8:
Thông hiểu

The desert biome includes the hottest places in the world because it absorbs more ________ from the sun than land in humid climates do.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:287503
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:
heat (n): nhiệt, nhiệt độ
hot (a): nóng
hotly (adv): [một cách] sôi nổi
heating (n): hệ thống sưởi ấm
Tạm dịch: Các quần xã sa mạc bao gồm những nơi nóng nhất trên thế giới bởi vì nó hấp thụ nhiệt nhiều hơn từ mặt trời so với đất ở vùng khí hậu ẩm ướt.
Đáp án: A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 9:
Thông hiểu

Many people have law degrees, ________.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:287504
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Tạm dịch: Nhiều người có bằng luật, ________.

A. nhưng một số người trong số họ không thực thi nó

B. tuy nhiên nó không được thực thi bởi tất cả

C. vì vậy một số không thực thi luật

D. nhưng không phải tất cả họ đều thực thi luật

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

This is an expensive ________ very useful book.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:287505
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

but: nhưng

so: do đó, nên

therefore: do đó

however: tuy nhiên

Tạm dịch: Đây là một cuốn sách đắt tiền nhưng rất hữu ích.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 11:
Thông hiểu

________ long it takes, I will wait for you.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:287506
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

however: dù thế nào

but: nhưng

so: do đó, nên

therefore: do đó

Tạm dịch: Dù mất bao lâu, tôi sẽ chờ bạn.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

I must say that you have done very well. ________, you should be aware that you still have a lot of thing to learn.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:287507
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

therefore: do đó

so: do đó, nên

but: nhưng

however: tuy nhiên

Tạm dịch: Tôi phải nói rằng bạn đã làm rất tốt. Tuy nhiên, bạn nên biết rằng bạn vẫn còn rất nhiều điều cần học.

Đáp án:D

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

________ that we stopped for a rest.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:287508
Phương pháp giải

Kiến thức: Đảo ngữ với So

Giải chi tiết

Giải thích:

Cấu trúc đảo ngữ với So: So + adj/adv + aux/to be + S +…+ that…

Tạm dịch: Chúng tôi mệt mỏi đến mức phải dừng lại nghỉ ngơi.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

He is only sixteen, and ________, he is not eligible to drive a car.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:287509
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

nevertheless: tuy nhiên, mặc dù vậy

but: nhưng

therefore: do đó

however: tuy nhiên

Tạm dịch: Cậu ấy chỉ mới mười sáu tuổi, và do đó, cậu không đủ điều kiện để lái xe.

Đáp án:C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 15:
Thông hiểu

Maria tried to read a novel in French ________ the book was too difficult for her to understand.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:287510
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

so that: để, để mà

therefore: do đó

but: nhưng

and: và

Tạm dịch: Maria cố gắng đọc một cuốn tiểu thuyết bằng tiếng Pháp nhưng cuốn sách quá khó để cô ấy hiểu.

Đáp án:C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

To get from Vancouver to Victoria, you can fly, __ you can ride the ferry.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:287511
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

or: hoặc là

but: nhưng

so: nên, do đó

however: tuy nhiên

Tạm dịch: Để đi từ Vancouver đến Victoria, bạn có thể bay, hoặc bạn có thể đi phà.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

 I bought a bottle of wine ________ we drank it together.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:287512
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

therefore: do đó

so: nên, do đó

and: và

but: nhưng

Tạm dịch: Tôi đã mua một chai rượu và chúng tôi uống cùng nhau.

Đáp án:C

Đáp án cần chọn là: C

Câu hỏi số 18:
Thông hiểu

The waiter was not very nice, ________, the food was delicious.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:287513
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

however: tuy nhiên

but: nhưng

so: nên, do đó

and so: và do đó

Tạm dịch: Người phục vụ không quá tuyệt, tuy nhiên, thức ăn rất ngon.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

___ hard he worked, he couldn’t earn enough money to support the family.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:287514
Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

but: nhưng

however: dù thế nào

therefore: do đó

whatever: bất cứ cái gì

Tạm dịch: Dù anh làm việc chăm thế nào, anh vẫn không thể kiếm đủ tiền để hỗ trợ gia đình.

Đáp án:B

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

Deserts have ________ reputation for supporting very little life, but in ________ reality deserts often have high biodiversity.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:287515
Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Giải chi tiết

Giải thích:

Ta có cụm “in reality”: trong thực tế

Trước “reality” không dùng mạo từ nào cả, do đó đáp án phù hợp là A

Tạm dịch: Các sa mạc có tiếng tăm trong việc hỗ trợ rất ít cuộc sống, nhưng trên thực tế, sa mạc thường có tính đa dạng sinh học cao.

Đáp án:A

Đáp án cần chọn là: A

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com