Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

II. Choose the correct answer to complete each of the sentences.

II. Choose the correct answer to complete each of the sentences.

Câu 1: When I was at primary school, my father ________ to school every day.

A. takes                             

B. is taking                   

C. used to take            

D. is used to taking

Câu hỏi : 297346
Phương pháp giải:

Cấu trúc “used to V”

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Hành động này xảy ra trong quá khứ (When I was at primary school). => loại các đáp án A, D (dùng thì hiện tại đơn), B (dùng thì hiện tại tiếp diễn)

    - used to do something: đã từng làm gì

    - tobe/get used to doing something: quen với điều gì

    Tạm dịch: Khi tôi học tiểu học, bố tôi đã từng đưa tôi đi học mỗi ngày.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 2: There ________ a stadium in the town but now there isn’t.

A. use to be                              

B. was used to                       

C. is used to                    

D. used to be

Câu hỏi : 297347
Phương pháp giải:

Cấu trúc “used to V”

  • Đáp án : D
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Hành động này xảy ra trong quá khứ: đã từng có một cái sân vận động trong thị trấn nhưng hiện tại không còn (but now there isn’t). => loại các đáp án A, C (dùng thì hiện tại đơn)

    - used to do something: đã từng làm gì

    - tobe/get used to doing something: quen với điều gì

    Tạm dịch: Đã từng có một cái sân vận động trong thị trấn nhưng hiện tại thì không còn nữa.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 3: He ________ a packet a day but he stopped two years ago.

A. used to smoke                    

B. use to smoke                   

C. used to smoking           

D. is used to smoking

Câu hỏi : 297348
Phương pháp giải:

Cấu trúc “used to V”

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - Hành động này xảy ra trong quá khứ: đã từng làm gì nhưng đã dừng lại cách đây hai năm (but he stopped two years ago.).

    - used to do something: đã từng làm gì

    - tobe/get used to doing something: quen với điều gì

    Tạm dịch: Anh ấy đã từng hút một gói thuốc một ngày, nhưng đã ngừng hút từ hai năm trước.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 4: She didn’t use to ________ in the hospital.

A. work                               

B. working                          

C. to work                      

D. worked

Câu hỏi : 297349
Phương pháp giải:

Cấu trúc “used to V”

  • Đáp án : A
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    used to do something: đã từng làm gì

    => Phủ định: S + didn’t + use to + V

    Tạm dịch: Cô ấy chưa từng làm việc ở bệnh viện.

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Câu 5: Did you ________ to the cinema when you lived in London?

A. used to go                         

B. were used to go                

C. use to go                  

D. were used to going

Câu hỏi : 297350
Phương pháp giải:

Cấu trúc “used to V”

  • Đáp án : C
    (0) bình luận (0) lời giải

    Giải chi tiết:

    - used to do something: đã từng làm gì

    => Nghi vấn: Did + S + use to + V?

    Tạm dịch: Bạn đã từng đi xem phim khi bạn sống ở London chưa?

    Lời giải sai Bình thường Khá hay Rất Hay
Xem bình luận

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com