Exercise 3. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
Exercise 3. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word orphrasethat best fits eachof the numbered blanks from 11 to 15.
Any change in one part of an ecosystem can cause changes in other parts. Droughts, storms and fires can change ecosystems. Some changes ____(11)___ ecosystems. If there is too little rainfall, plants will not have enough water to live. If a kind of plant dies off, the animals____(12)___feed on it may also die or move away. Some changes are good for ecosystems. Some pine forests need fires for the pine trees to reproduce. The seeds are sealed inside pinecones. Heat from a forest fire melts the seal and lets the seeds ____(13)___. Polluting the air, soil, and water can harm ecosystems. Building dams on rivers for electric power and irrigation can harm ecosystems ____(14)___ the rivers. Bulldozing wetlands and cutting down forests destroy ecosystems. Ecologists are working with companies and governments to find better ways of ___(15)____ fish, cutting down trees, and building dams. They are looking for ways to get food, lumber, and other products for people without causing harm to ecosystems.
Trả lời cho các câu 298586, 298587, 298588, 298589, 298590 dưới đây:
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau chủ ngữ số nhiều “changes” cần động từ nguyên thể.
harm (n,v): gây hại
harmful (a): có hại
harmless (a): vô hại
Some changes (11) harm ecosystems.
Tạm dịch: Một số thay đổi có hại với hệ sinh thái.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
who: thay thế cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ
where: nơi mà; thay thế cho danh từ chỉ nơi chốn
that: thay thế cho “who, whom, which”
when: khi mà; thay thế cho danh từ chỉ thời gian
If a kind of plant dies off, the animals (12)that feed on it may also die or move away.
Tạm dịch: Nếu một loại cây bị chết, các động vật ăn nó cũng có thể chết hoặc chuyển đi.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
out: ngoài, ra ngoài
in: bên trong, trong
go: đi
fly: bay
Heat from a forest fire melts the seal and lets the seeds (13)out.
Tạm dịch: Nhiệt từ ngọn lửa làm tan chảy vỏ và cho hạt ra ngoài.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
on: trên
around: xung quanh
over: bên trên
under: bên dưới
Building dams on rivers for electric power and irrigation can harm ecosystems (14) around the rivers.
Tạm dịch: Xây dựng đập trên sông tạo điện và thủy lợi có thể gây hại cho các hệ sinh thái quanh sông.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
catch (v): bắt
hold (v): giữ
carry (v): mang
take (v): lấy
catch fish: bắt cá
Ecologists are working with companies and governments to find better ways of (15) catching fish, cutting down trees, and building dams.
Tạm dịch: Các nhà sinh thái học đang làm việc với các công ty và chính phủ để tìm ra cách đánh bắt cá tốt hơn, chặt cây và xây đập.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com