Exercise 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
Exercise 2. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word orphrasethat best fits eachof the numbered blanks from 6 to 10.
Children (6) appear intelligent and have normal sight and hearing may nevertheless have learning disability such as dyslexia, difficulty in reading; dysgraphia, difficulty in writing; dyscalculia, difficulty with numbers; and auditory-memory problem that (7) the child from remembering what has just been said. Considered an "invisible" (8) , such learning disabilities can be detected by alert parents before the children go to school. (9) the child at about thirty months is not developing normal language skills, something is amiss. A child who cannot do puzzles or put pegs in holes lacks perceptual-motor skills. Kindergarteners should (10)______the ABCs. First-graders may commonly reverse their letters, writing ad or ab, but if they are still doing this at the start of second grade, they should be tested for learning disabilities. Proper and early treatment is essential.
Trả lời cho các câu 298580, 298581, 298582, 298583, 298584 dưới đây:
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
- whose + danh từ: dùng để thay cho tính từ sở hữu.
- who: được dùng thay cho các danh từ chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ và tân ngữ
- whom: được dùng thay cho các danh từ người, đóng vai trò tân ngữ
Children (6) who appear intelligent and have normal sight and hearing may nevertheless have learning disability such as dyslexia, difficulty in reading; dysgraphia, difficulty in writing; dyscalculia,difficulty with numbers;
Tạm dịch: Trẻ em mà xuất hiệntrí thông minh và có thị lực và nghe bình thườngtuy nhiên có thểkhông có khả năng học tập như tình trạng không hiểu được chữ viết, khó khăn trong đọc; chứng không biết viết, khó khăn trong việc viết; hội chứng khó khăn trong việc làm các phép toán, gặp khó khăn với chữ số;
Chọn B
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Cụm động từ
Giải thích:
prevent someone from doing something: cản ai làm gì.
and auditory-memory problem that (7) prevent the child from remembering what has just been said.
Tạm dịch: và vấn đề bộ nhớ thính giác mà ngăn cản trẻ em nhớ những gì mới được nói.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. barrier (n): rào cản
B. retard (n): chậm
C. disabled (adj): không thể
D. handicap (n): khuyết tật
Considered an "invisible"(8) barrier, such learning disabilities can be detected byalert
parents before the children go toschool
Tạm dịch: Được xem như một rào cản “ vô hình”, như không có khả năng học tập có thể được phát hiện bởi những bậc cha mẹ tỉnh táo trước khi trẻ đi học.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ nối
Giải thích:
A. If: nếu
B. When: khi
C. Although: mặc dù
D. Because: bởi vì
Dùng “if” khi hành động mang ý nghĩa không chắc chắn sẽ xảy ra, dùng “when” khi hành động chắc chắn sẽ xảy ra.
(9) When the child at about thirty months isnot developing normal language skills, something is amiss.
Tạm dịch: Khi trẻ khoảng 30 tháng tuổi mà không phát triển kỹ năng ngồn ngữ bình thường, thì đã có thứ gì đó sai.
Chọn B
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. read (v): đọc
B. remember (v): nhớ
C. recognize (v): nhận ra
D. pronounce (v): phát âm
Kindergarteners should (10) recognize the ABCs.
Tạm dịch: Mẫu giáo nên nhận ra được bảng chữ cái ABC.
Chọn C
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com