Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Thi thử toàn quốc cuối HK1 lớp 10, 11, 12 tất cả các môn - Trạm số 1 - Ngày 20-21/12/2025 Xem chi tiết
Giỏ hàng của tôi

Exercise 4. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct

Exercise 4. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word orphrasethat best fits eachof the numbered blanks from 16 to 20.

We can communicate not only through words (16)          through body language. Body language

includes our posture, facial expressions, and gestures. Because body language is so important, you’ll want (17)             what yours is saying and how to interpret other people’s, too. Here are some examples of body language and its meaning. If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or you lack (18)         . If your posture is straight but relaxed, you are expressing confidence and friendliness. A smile is a sign of friendliness and interest. But people sometimes smile just to bepolite.

Friendliness and interest are expressed when a person’s eyes meet yours and then look away and meet yours again. A person (19)             doesn’t look away is expressing a challenge. Hand gestures can mean a person is (20)             in theconversation.

Trả lời cho các câu 1, 2, 3, 4, 5 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết
(16)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:298593
Phương pháp giải

Kiến thức: Cặp liên từ

Giải chi tiết

Giải thích:

not only A but also B: không những A mà còn B

We can communicate not only through words (16) but also through body language.

Tạm dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ bằng lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể nữa.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 2:
Nhận biết
(17)

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:298594
Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng của động từ

Giải chi tiết

Giải thích:

want + to V: muốn làm gì

Because body language is so important, you’ll want (17) to know what yours is saying and how to interpret other people’s, too.

Tạm dịch: Vì ngôn ngữ cơ thể rất quan trọng, bạn cần biết cơ thể mình đang bày tỏ điều gig và làm cách nào để hiểu ngôn ngữ cơ thể của người khác.

Đáp án cần chọn là: D

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu
(18)

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:298595
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

confidence (n): sự tự tin                                             

confide (v): tin cậy

confiding (adj): cả tin                                                 

confident (adj): tự tin

lack + N: thiếu cái gì => confidence

If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or you lack (18) confidence.

Tạm dịch: Nếu bạn đứng với tư thế thấp xuống và cúi đầu, điều đó có nghĩa là bạn đang buồn hay thiếu tự tin.

Đáp án cần chọn là: A

Câu hỏi số 4:
Nhận biết
(19)

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:298596
Phương pháp giải

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải chi tiết

Giải thích:

whom: thay thế danh từ chỉ người, chức năng tân ngữ trong câu

who: thay thế danh từ chỉ người, chức năng chủ ngữ và tân ngữ trong câu

whose + danh từ: thay thế cho danh từ mang nghĩa sở hữu

which: thay thế danh từ chỉ vật, chức năng chủ ngữ, tân ngữ trong câu

Thay thế cho danh từ chỉ người “person” và đóng vai trò chủ ngữ đứng trước “ doesn’t look” => who

A person (19) who doesn’t look away is expressing a challenge.

Tạm dịch: Một người nhìn vào mắt bạn và không nhìn ra chỗ khác là họ đang bày tỏ sự thách thức.

Đáp án cần chọn là: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết
(20) 

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:298597
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ loại

Giải chi tiết

Giải thích:

interest (n,v): thú vị                                                    

interested (adj): hấp dẫn

interestingly (adv): một cách thú vị                            

interesting (adj): hấp dẫn

be interested in sth: thích thú, quan tâm

Hand gestures can mean a person is (20) interested in the conversation.

Tạm dịch: Điệu bộ, cử chỉ cùa bàn tay có thể cho biết một người đang quan tâm tới cuộc nói chuyện.

Chú ý khi giải

Dịch bài đọc:

Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ bằng lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể nữa. Ngôn ngữ thân thể bao gồm tư thế, nét mặt và cử chỉ điệu bộ. Vì ngôn ngữ cơ thể rất quan trọng, bạn cần biết cơ thể mình đang bày tỏ điều gig và làm cách nào để hiểu ngôn ngữ cơ thể của người khác. Đây là vài ví dụ về ngôn ngữ cơ thể và ý nghĩa của chúng. Nếu bạn đứng với tư thế thấp xuống và cúi đầu, điều đó có nghĩa là bạn đang buồn hay thiếu tự tin. Nếu bạn có tư thế đứng thẳng và thoải mái, bạn đang bày tỏ sự tự tin và thân thiện. Nụ cười là dấu hiệu của sự thân thiện và quan tâm. Nhưng đôi khi người ta cười chỉ vì lịch sự.

Sự thân thiện và quan tâm được thể hiện là khi ánh mắt của một người gặp ánh mắt của bạn, ánh mắt ấy nhìn sang chổ khác rồi quay lại nhìn vào mắt bạn. Một người nhìn vào mắt bạn và không nhìn ra chỗ khác là họ đang bày tỏ sự thách thức. Điệu bộ, cử chỉ cùa bàn tay có thể cho biết một người đang quan tâm tới cuộc nói chuyện.

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com