Exercise 4. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct
Exercise 4. Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word orphrasethat best fits eachof the numbered blanks from 16 to 20.
We can communicate not only through words (16) through body language. Body language
includes our posture, facial expressions, and gestures. Because body language is so important, you’ll want (17) what yours is saying and how to interpret other people’s, too. Here are some examples of body language and its meaning. If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or you lack (18) . If your posture is straight but relaxed, you are expressing confidence and friendliness. A smile is a sign of friendliness and interest. But people sometimes smile just to bepolite.
Friendliness and interest are expressed when a person’s eyes meet yours and then look away and meet yours again. A person (19) doesn’t look away is expressing a challenge. Hand gestures can mean a person is (20) in theconversation.
Trả lời cho các câu 298592, 298593, 298594, 298595, 298596 dưới đây:
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Cặp liên từ
Giải thích:
not only A but also B: không những A mà còn B
We can communicate not only through words (16) but also through body language.
Tạm dịch: Chúng ta có thể giao tiếp không chỉ bằng lời nói mà còn qua ngôn ngữ cơ thể nữa.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Dạng của động từ
Giải thích:
want + to V: muốn làm gì
Because body language is so important, you’ll want (17) to know what yours is saying and how to interpret other people’s, too.
Tạm dịch: Vì ngôn ngữ cơ thể rất quan trọng, bạn cần biết cơ thể mình đang bày tỏ điều gig và làm cách nào để hiểu ngôn ngữ cơ thể của người khác.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
confidence (n): sự tự tin
confide (v): tin cậy
confiding (adj): cả tin
confident (adj): tự tin
lack + N: thiếu cái gì => confidence
If your posture is slumped and your head is down, this could mean that you are sad or you lack (18) confidence.
Tạm dịch: Nếu bạn đứng với tư thế thấp xuống và cúi đầu, điều đó có nghĩa là bạn đang buồn hay thiếu tự tin.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Giải thích:
whom: thay thế danh từ chỉ người, chức năng tân ngữ trong câu
who: thay thế danh từ chỉ người, chức năng chủ ngữ và tân ngữ trong câu
whose + danh từ: thay thế cho danh từ mang nghĩa sở hữu
which: thay thế danh từ chỉ vật, chức năng chủ ngữ, tân ngữ trong câu
Thay thế cho danh từ chỉ người “person” và đóng vai trò chủ ngữ đứng trước “ doesn’t look” => who
A person (19) who doesn’t look away is expressing a challenge.
Tạm dịch: Một người nhìn vào mắt bạn và không nhìn ra chỗ khác là họ đang bày tỏ sự thách thức.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
interest (n,v): thú vị
interested (adj): hấp dẫn
interestingly (adv): một cách thú vị
interesting (adj): hấp dẫn
be interested in sth: thích thú, quan tâm
Hand gestures can mean a person is (20) interested in the conversation.
Tạm dịch: Điệu bộ, cử chỉ cùa bàn tay có thể cho biết một người đang quan tâm tới cuộc nói chuyện.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com