Choose the best answer to complete the following sentences.
Choose the best answer to complete the following sentences.
Trả lời cho các câu 299391, 299392, 299393, 299394, 299395, 299396, 299397, 299398, 299399, 299400, 299401, 299402, 299403, 299404, 299405, 299406, 299407, 299408, 299409, 299410 dưới đây:
_______ defense, the players work to regain possession of the ball and prevent a goal.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Giới từ đi với “defense”
Giải thích:
defense (n): sự phòng thủ
on defense: để phòng thủ
Tạm dịch: Để phòng thủ, các cầu thủ phối hợp để giành lại bóng và bảo vệ khung thành.
Players can move the ball by throwing it _______ a teammate or swimming while pushing the ball in front of them.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Giới từ đi với “throw”
Giải thích:
throw sth to sb: ném / truyền cái gì cho ai
Tạm dịch: Các cầu thủ có thể chuyền bóng bằng cách ném bóng cho đồng đội và dẫn đường bóng trong khi đang đẩy nó ra đằng trước họ.
Shots usually succeed when the goalie is out _______ position.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Cụm từ
Giải thích:
out of position: rời vị trị
Tạm dịch: Thường thường thì bóng sẽ vào lưới khi thủ môn đang rời vị trí của họ.
In water polo, a shot is successful if the ball completely passes between the goal posts and underneath the _______.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. net (n): lưới
B. crossbar (n): xà ngang
C. ball (n): bóng
D. goalie (n): thủ môn
Tạm dịch: Trong bóng nước, bóng được tính là vào nếu như nó đã đi qua cột khung thành và nằm dưới xà ngang.
A defensive player may only hold, block or pull a/ an _______ who is touching or holding the ball.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. audience (n): khán giả
B. referee (n): trọng tài
C. goalie (n): thủ môn
D. opponent (n): thủ môn
Tạm dịch: Một cầu thủ phòng ngự chỉ giữ, chặn hoặc kéo đối thủ khi đối thủ ấy đang chạm hoặc giữ bóng.
If a defender _______ a foul within the five meter area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw or shot.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. commits (v): phạm lỗi
B. interferes (v): ngăn cản
C. punches (v): đấm
D. touches (v): chạm
Tạm dịch: Nếu một hậu vệ phạm lỗi trong phạm vi năm mét ngăn cản bàn thắng có thể xảy ra, đội tấn công sẽ được trao một quả ném phạt hoặc sút.
The more goals the players _______, the more exciting the match became.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. marked (v): ghi điểm
B. made (v): tạo ra
C. scored (v): ghi bàn
D. sprinted (v): chạy nước rút
Tạm dịch: Các cầu thủ càng ghi được nhiều bàn thì trận đấu đó càng trở nên thú vị.
After a tie, there are two overtime periods of three minutes each.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
tie (n): tỉ số hòa
A. penalty (n): phạt
B. draw (n): hòa
C. score (n): tỉ số
D. goal (n): đích
=> tie = draw
Tạm dịch: Sau tỉ số hòa, có hai lần bù giờ, mỗi lần 3 phút cho cả 2 đội.
The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ đồng nghĩa
Giải thích:
ejected (v): đẩy ra, đuổi ra khỏi
A. advanced (v): nâng cao
B. sprinted (v): chạy nước rút
C. played (v): chơi
D. excluded (v): loại trừ
=> ejected = excluded
Tạm dịch: Thủ môn cũng có thể bị cho ra ngoài trong hai mươi giây nếu phạm lỗi lớn.
A goalie who aggressively fouls an attacker in position to score can be charged with a _______ shot for the other team.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. penalty (n): đá phạt
B. preventing (n): cản trở
C. scoring (n): ghi bàn
D. ranging (n): xếp loại
Tạm dịch: Một thủ môn phạm lỗi hiếu chiến với một cầu thủ tấn công ở vị trí để ghi bàn có thể bị buộc tội bằng một cú sút phạt cho đội đối thủ.
_______ is a sport in which people or teams race against each other in boats with oars.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Rowing (n): chèo thuyền
B. Windsurfing (n): lướt ván buồm
C. Swimming (n): bơi
D. Water polo (n): bóng nước
Tạm dịch: Chèo thuyền là môn thể thao mà người chơi hoặc các đội thi đấu với nhau trong thuyền có mái chèo.
_____ the start of each period, both teams line up on their own goal line.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
At the start of sth: lúc bắt đầu cái gì
Tạm dịch: Khi bắt đầu mỗi hiệp đấu, cả hai đội xếp hàng trên vạch đích của đội họ.
A water polo ball is constructed of waterproof material to allow it to float _______ the water.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
on the water: nổi trên nước
Tạm dịch: Bóng của môn thể thao bóng nước được làm từ vật liệu chống nước để nó có thể nổi được trên mặt nước.
There are six field player positions and a goalkeeper ______ each team.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. on: trong, trên
B. with: với
C. from: từ
D. for: cho
Tạm dịch: Có 6 vị trí và 1 thủ môn trong mỗi đội.
_______ is a sport in which two or more people perform complicated and carefully planned movements in water in time to music.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Rowing (n): chèo thuyền
B. Windsurfing (n): lướt ván buồm
C. Diving (n): lặn
D. Synchronized swimming (n): bơi nghệ thuật
Tạm dịch: Bơi nghệ thuật là một môn thể thao có hai hoặc nhiều hơn hai người thực hiện những chuyển động phức tạp và đã được lên kế hoạch cẩn thận.
If the tie is not broken after two overtime _______, a penalty shootout will determine the winner.
Đáp án đúng là: D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. opponents (n): các đối thủ
B. waves (n): sóng
C. parts (n): phần
D. periods (n): thời kỳ
Tạm dịch: Nếu sau thời gian bù giờ mà các đội vẫn hòa nhau, loạt sút luân lưu sẽ quyết định đội chiến thắng.
Minor _______ occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs.
Đáp án đúng là: C
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. penalties(n): hình phạt
B. shots (n): cú sút
C. fouls (n): lỗi
D. motions (n): chuyển động
Tạm dịch: Các lỗi nhỏ xảy ra khi các cầu thủ cản trở hoặc ngăn cản sự di chuyển tự do của đối thủ bao gồm dẫn bóng trên vai, lưng hoặc chân của đối phương.
_______ is a game played in a swimming pool in which two teams of swimmers try to score goals with a ball.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. Water polo: bóng nước
B. Rowing: chèo thuyền
C. Swimming: bơi
D. Water skiing: lướt sóng
Tạm dịch: Bóng nước là trò chơi được chơi dưới bể bơi, có hai đội cố gắng ghi bàn với 1 quả bóng.
Offensive players may be called for a foul by pushing off a defender to provide space for a _______ or shot.
Đáp án đúng là: A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. pass (n): đường chuyền bóng
B. crossbar (n): xà ngang
C. box (n): hộp
D. goal (n): mục tiêu
Tạm dịch: Cầu thủ tấn công có thể được gọi là phạm lỗi nếu đẩy lùi một hậu vệ để cung cấp khoảng trống cho một đường chuyền hoặc một cú sút.
A penalty shot is _______ when a major foul is committed inside the 5-meter line.
Đáp án đúng là: B
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. prevented (v): ngăn chặn
B. awarded (v): tặng
C. committed (v): phạm / cam kết
D. ranged (v): xếp loại
Tạm dịch: Khi một đội phạm lỗi lớn trong phạm vi 5 mét thì đội kia sẽ được trao 1 quả sút phạt.
Hỗ trợ - Hướng dẫn
-
024.7300.7989
-
1800.6947
(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com