Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the best answer to complete the following sentences.

Choose the best answer to complete the following sentences.

Trả lời cho các câu 299391, 299392, 299393, 299394, 299395, 299396, 299397, 299398, 299399, 299400, 299401, 299402, 299403, 299404, 299405, 299406, 299407, 299408, 299409, 299410 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Thông hiểu

_______ defense, the players work to regain possession of the ball and prevent a goal.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:299392
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ đi với “defense”

Giải chi tiết

Giải thích:

defense (n): sự phòng thủ

on defense: để phòng thủ

Tạm dịch: Để phòng thủ, các cầu thủ phối hợp để giành lại bóng và bảo vệ khung thành.

Câu hỏi số 2:
Thông hiểu

Players can move the ball by throwing it _______ a teammate or swimming while pushing the ball in front of them.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:299393
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ đi với “throw”

Giải chi tiết

Giải thích:

throw sth to sb: ném / truyền cái gì cho ai

Tạm dịch: Các cầu thủ có thể chuyền bóng bằng cách ném bóng cho đồng đội và dẫn đường bóng trong khi đang đẩy nó ra đằng trước họ.

Câu hỏi số 3:
Thông hiểu

Shots usually succeed when the goalie is out _______ position.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:299394
Phương pháp giải

Kiến thức: Cụm từ

Giải chi tiết

Giải thích:

out of position: rời vị trị

Tạm dịch: Thường thường thì bóng sẽ vào lưới khi thủ môn đang rời vị trí của họ.

Câu hỏi số 4:
Thông hiểu

In water polo, a shot is successful if the ball completely passes between the goal posts and underneath the _______.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:299395
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. net (n): lưới                       

B. crossbar (n): xà ngang                   

C. ball  (n): bóng                    

D. goalie (n): thủ môn

Tạm dịch: Trong bóng nước, bóng được tính là vào nếu như nó đã đi qua cột khung thành và nằm dưới xà ngang.

Câu hỏi số 5:
Thông hiểu

A defensive player may only hold, block or pull a/ an _______ who is touching or holding the ball.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:299396
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. audience (n): khán giả              

B. referee (n): trọng tài                       

C. goalie (n): thủ môn            

D. opponent (n): thủ môn

Tạm dịch: Một cầu thủ phòng ngự chỉ giữ, chặn hoặc kéo đối thủ khi đối thủ ấy đang chạm hoặc giữ bóng.

Câu hỏi số 6:
Thông hiểu

If a defender _______ a foul within the five meter area that prevents a likely goal, the attacking team is awarded a penalty throw or shot.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:299397
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. commits (v): phạm lỗi                    

B. interferes (v): ngăn cản                  

C. punches (v): đấm               

D. touches (v): chạm

Tạm dịch: Nếu một hậu vệ phạm lỗi trong phạm vi năm mét ngăn cản bàn thắng có thể xảy ra, đội tấn công sẽ được trao một quả ném phạt hoặc sút.

Câu hỏi số 7:
Thông hiểu

The more goals the players _______, the more exciting the match became.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:299398
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. marked (v): ghi điểm                     

B. made (v): tạo ra                  

C. scored (v): ghi bàn             

D. sprinted (v): chạy nước rút

Tạm dịch: Các cầu thủ càng ghi được nhiều bàn thì trận đấu đó càng trở nên thú vị.

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

After a tie, there are two overtime periods of three minutes each.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:299399
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

tie (n): tỉ số hòa

A. penalty (n): phạt                

B. draw (n): hòa                     

C. score (n): tỉ số        

D. goal (n): đích

=> tie = draw

Tạm dịch: Sau tỉ số hòa, có hai lần bù giờ, mỗi lần 3 phút cho cả 2 đội.

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:299400
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải chi tiết

Giải thích:

ejected (v): đẩy ra, đuổi ra khỏi

A. advanced (v): nâng cao                 

B. sprinted (v): chạy nước rút                        

C. played (v): chơi                 

D. excluded (v): loại trừ

=> ejected = excluded

Tạm dịch: Thủ môn cũng có thể bị cho ra ngoài trong hai mươi giây nếu phạm lỗi lớn.

Câu hỏi số 10:
Thông hiểu

A goalie who aggressively fouls an attacker in position to score can be charged with a _______ shot for the other team.  

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:299401
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. penalty (n): đá phạt                        

B. preventing (n): cản trở       

C. scoring (n): ghi bàn            

D. ranging (n): xếp loại

Tạm dịch: Một thủ môn phạm lỗi hiếu chiến với một cầu thủ tấn công ở vị trí để ghi bàn có thể bị buộc tội bằng một cú sút phạt cho đội đối thủ.

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

_______ is a sport in which people or teams race against each other in boats with oars.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:299402
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. Rowing (n): chèo thuyền               

B. Windsurfing (n): lướt ván buồm    

C. Swimming (n): bơi            

D. Water polo (n): bóng nước

Tạm dịch: Chèo thuyền là môn thể thao mà người chơi hoặc các đội thi đấu với nhau trong thuyền có mái chèo.

Câu hỏi số 12:
Thông hiểu

_____ the start of each period, both teams line up on their own goal line.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:299403
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

At the start of sth: lúc bắt đầu cái gì

Tạm dịch: Khi bắt đầu mỗi hiệp đấu, cả hai đội xếp hàng trên vạch đích của đội họ.

Câu hỏi số 13:
Thông hiểu

A water polo ball is constructed of waterproof material to allow it to float _______ the water.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:299404
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

on the water: nổi trên nước

Tạm dịch: Bóng của môn thể thao bóng nước được làm từ vật liệu chống nước để nó có thể nổi được trên mặt nước.

Câu hỏi số 14:
Thông hiểu

There are six field player positions and a goalkeeper ______ each team.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:299405
Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ

Giải chi tiết

Giải thích:

A. on: trong, trên                   

B. with: với                

C. from: từ                  

D. for: cho

Tạm dịch: Có 6 vị trí và 1 thủ môn trong mỗi đội.

Câu hỏi số 15:
Nhận biết

_______ is a sport in which two or more people perform complicated and carefully planned movements in water in time to music.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:299406
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. Rowing (n): chèo thuyền                  

B. Windsurfing (n): lướt ván buồm     

C. Diving (n): lặn       

D. Synchronized swimming (n): bơi nghệ thuật

Tạm dịch: Bơi nghệ thuật là một môn thể thao có hai hoặc nhiều hơn hai người thực hiện những chuyển động phức tạp và đã được lên kế hoạch cẩn thận.

Câu hỏi số 16:
Thông hiểu

If the tie is not broken after two overtime _______, a penalty shootout will determine the winner.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:299407
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. opponents (n): các đối thủ              

B. waves (n): sóng                 

C. parts (n): phần                    

D. periods (n): thời kỳ

Tạm dịch: Nếu sau thời gian bù giờ mà các đội vẫn hòa nhau, loạt sút luân lưu sẽ quyết định đội chiến thắng.

Câu hỏi số 17:
Thông hiểu

Minor _______ occur when a player impedes or otherwise prevents the free movement of an opponent including swimming on the opponent's shoulders, back or legs.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:299408
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. penalties(n): hình phạt                  

B. shots (n): cú sút                  

C. fouls (n): lỗi                       

D. motions (n): chuyển động

Tạm dịch: Các lỗi nhỏ xảy ra khi các cầu thủ cản trở hoặc ngăn cản sự di chuyển tự do của đối thủ bao gồm dẫn bóng trên vai, lưng hoặc chân của đối phương.

Câu hỏi số 18:
Nhận biết

_______ is a game played in a swimming pool in which two teams of swimmers try to score goals with a ball.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:299409
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. Water polo: bóng nước                 

B. Rowing: chèo thuyền        

C. Swimming: bơi                  

D. Water skiing: lướt sóng

Tạm dịch: Bóng nước là trò chơi được chơi dưới bể bơi, có hai đội cố gắng ghi bàn với 1 quả bóng.

Câu hỏi số 19:
Thông hiểu

Offensive players may be called for a foul by pushing off a defender to provide space for a _______ or shot.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:299410
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. pass (n): đường chuyền bóng                    

B. crossbar (n): xà ngang                   

C. box (n): hộp                       

D. goal (n): mục tiêu

Tạm dịch: Cầu thủ tấn công có thể được gọi là phạm lỗi nếu đẩy lùi một hậu vệ để cung cấp khoảng trống cho một đường chuyền hoặc một cú sút.

Câu hỏi số 20:
Thông hiểu

A penalty shot is _______ when a major foul is committed inside the 5-meter line.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:299411
Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải chi tiết

Giải thích:

A. prevented (v): ngăn chặn               

B. awarded (v): tặng               

C. committed (v): phạm / cam kết                  

D. ranged (v): xếp loại

Tạm dịch: Khi một đội phạm lỗi lớn trong phạm vi 5 mét thì đội kia sẽ được trao 1 quả sút phạt.

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com