Tel: 024.7300.7989 - Phone: 1800.6947 (Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)

Giỏ hàng của tôi

Choose the word or phrase marked A, B, C, or D that best completes each

Choose the word or phrase marked A, B, C, or D that best completes each sentence.

Trả lời cho các câu 299582, 299583, 299584, 299585, 299586, 299587, 299588, 299589, 299590, 299591, 299592, 299593, 299594 dưới đây:

Câu hỏi số 1:
Nhận biết

Many plants and endangered species are now endangering of___________.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:299583
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

expression (n): sự thể hiện

expulsion (n): sự trục xuất

extinction (n): sự tuyệt chủng

extension (n): sự mở rộng

Tạm dịch: Nhiều loài thực vật và các loài đang bị đe dọa hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng.

Đáp án: C

Câu hỏi số 2:
Nhận biết

___________ is destroying larger areas of tropical rain forests.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:299584
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

Không có từ “Disforestation”, “Anti-forestation”.

Deforestation (n): Nạn phá rừng

Forest (n): Rừng

Tạm dịch: Nạn phá rừng đang phá hủy các khu vực lớn hơn của rừng mưa nhiệt đới.

Đáp án: B

Câu hỏi số 3:
Nhận biết

Many people___________ that natural resources will never be used up.

Đáp án đúng là: C

Câu hỏi:299585
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

view (+ O) (v): nghĩ về điều gì

consider (v): cân nhắc

believe (v): tin

regard (+ O) (v): đánh giá

Tạm dịch: Nhiều người tin rằng tài nguyên thiên nhiên sẽ không bao giờ được sử dụng hết.

Đáp án: C

Câu hỏi số 4:
Nhận biết

Conservation is the protection of the _________ environment.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:299586
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Giữa mạo từ “the” và danh từ “environment” cần một tính từ.

nature (n): thiên nhiên

natural (adj): thuộc về thiên nhiên

naturally (adv): tự nhiên

naturalize (v): cho nhập quốc tịch

Tạm dịch: Bảo tồn là bảo vệ môi trường tự nhiên.

Đáp án: B

Câu hỏi số 5:
Nhận biết

There are many___________ of pollution in our modern world.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:299587
Phương pháp giải

Từ vựng

Giải chi tiết

resource(n) : nguồn tài nguyên

source (n): nguồn

foundation (n): nền tảng

base (n): cơ sở

Tạm dịch: Có nhiều nguồn gây ô nhiễm trong thế giới hiện đại của chúng ta.

Đáp án: B

Câu hỏi số 6:
Nhận biết

You should change your wet shoes, ___________ you’ll catch cold.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:299588
Phương pháp giải

Liên từ

Giải chi tiết

therefore: do đó

or: nếu không

if: nếu

unless: trừ phi

Tạm dịch: Bạn nên thay giày ướt, nếu không bạn sẽ bị cảm lạnh.

Đáp án: B

Câu hỏi số 7:
Nhận biết

I’ve got___________ money to lend you now. I think you can ask Lyn for some.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:299589
Phương pháp giải

Phân biệt little, a little, few, a few

Giải chi tiết

little + danh từ không đếm được: rất ít, không đủ để (mang tính phủ định)

a little + danh từ không đếm được: có một ít, đủ để

few + danh từ đếm được: rất ít, không đủ để (mang tính phủ định)

a few + danh từ đếm được: có một ít, đủ để

“money” là danh từ không đếm được. Ngữ cảnh “tôi có một ít tiền để cho bạn mượn”.

=> dùng “a little”

Tạm dịch: Hiện tại tôi có một ít tiền để cho bạn vay. Tôi nghĩ bạn có thể hỏi Lyn để vay thêm.

Đáp án: D

Câu hỏi số 8:
Nhận biết

- Speaker 1: “I’m terribly step on your foot”.

- Speaker 2: “____________.”

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:299590
Phương pháp giải

Hội thoại giao tiếp

Giải chi tiết

Người thứ nhất: “Tôi vừa dẫm lên chân của bạn thật tệ.” – Người thứ hai: “____”

A. Đừng nói điều đó

B. Đừng bận tâm

C. Đừng khách sáo

D. Đúng rồi

Đáp án: B

Câu hỏi số 9:
Nhận biết

He hurried _________ he wouldn’t be late for class.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:299591
Phương pháp giải

Liên từ

Giải chi tiết

since: bởi vì

as if: như thể là

unless: trừ phi

so that: để mà

Tạm dịch: Anh ấy đi vội để không đến lớp muộn.

Đáp án: D

Câu hỏi số 10:
Nhận biết

There’s___________ university in my neighborhood.

Đáp án đúng là: B

Câu hỏi:299592
Phương pháp giải

Mạo từ

Giải chi tiết

a/an: dùng trước các danh từ đếm được số ít chưa xác định (chưa được nhắc đến trước đó)

the: dùng trước các danh từ xác định

Tạm dịch: Có một trường đại học ở khu vực tôi sống.

Đáp án: B

Câu hỏi số 11:
Nhận biết

To tell the truth, I'm frightened___________ ghosts.

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:299593
Phương pháp giải

Giới từ

Giải chi tiết

tobe frightened of something: sợ hãi

Tạm dịch: Nói thật, tôi sợ ma.

Đáp án: D

Câu hỏi số 12:
Nhận biết

- Speaker 1: “Let’s chat on line”.      

- Speaker 2: “____________.”

Đáp án đúng là: D

Câu hỏi:299594
Phương pháp giải

Hội thoại giao tiếp

Giải chi tiết

Người thứ nhất: “Lên mạng chat nhé.” – Người thứ hai: “ ____”

A. Không có gì

B. Cảm ơn

C. Chúc may mắn

D. Ý hay đấy

Đáp án: D

Câu hỏi số 13:
Nhận biết

The raw sewage needs to be___________ treated.

Đáp án đúng là: A

Câu hỏi:299595
Phương pháp giải

Từ vựng, từ loại

Giải chi tiết

Trước động từ “treated” cần một trạng từ.

chemically (adv): về phương diện hoá học

chemical (adj/n): (thuộc) hoá học/ chất hoá học

chemist (n): nhà hoá học

chemistry (n): môn hoá học

Tạm dịch: Nước thải thô cần được xử lý hóa học.

Đáp án: A

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Hỗ trợ - Hướng dẫn

  • 024.7300.7989
  • 1800.6947 free

(Thời gian hỗ trợ từ 7h đến 22h)
Email: lienhe@tuyensinh247.com